ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1666/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 20 tháng 9 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH
(LĨNH VỰC: QUẢN LÝ GIÁ)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 379/TTr-STC ngày 19 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 01 (một) thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (Lĩnh vực: Quản lý giá).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Tài chính triển khai, hướng dẫn các cơ quan, đơn vị (Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ) tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại Quyết định này, đúng theo quy định; theo dõi, tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ, BAN, NGÀNH CẤP
TỈNH
(LĨNH VỰC: QUẢN LÝ GIÁ)
(Ban hành kèm theo Quyết định Số: 1666/QĐ-UBND ngày 20 tháng 9 năm
2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)
Địa
điểm thực hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
01 |
1.012735.H04 |
Thủ tục Hiệp thương giá |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình, tại địa chỉ: https://dichvucong.baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Trong thời hạn 25 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ, cụ thể: + Sở quản lý ngành, lĩnh vực tổ chức rà soát văn bản đề nghị hiệp thương giá trong thời hạn 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá; + Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị hiệp thương giá đủ điều kiện theo quy định, cơ quan có thẩm quyền tổ chức hiệp thương giá tiến hành hiệp thương giá. - Trường hợp văn bản đề nghị hiệp thương giá không đúng quy định, Sở quản lý ngành, lĩnh vực có văn bản đề nghị các bên bổ sung thông tin về hàng hóa, dịch vụ. Thời hạn để các bên bổ sung thông tin tối đa 15 ngày làm việc. |
Chi phí thuê đơn vị tư vấn xác định mức giá hàng hóa, dịch vụ (trong trường hợp bên mua và bên bán không thỏa thuận được mức giá tại hội nghị hiệp thương giá) và tiếp tục đề nghị Cơ quan hiệp thương giá (Sở quản lý ngành, lĩnh vực) xác định mức giá để hai bên thực hiện. |
Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (Sở quản lý ngành, lĩnh vực đối với hàng hóa, dịch vụ) |
- Luật Giá năm 2023; - Nghị định số 85/2024/NĐ-CP ngày 10/7/2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Giá. |
TỔNG SỐ: 01 TTHC./.
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (Lĩnh vực: Quản lý giá) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Số hiệu: | 1666/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Phạm Văn Thiều |
Ngày ban hành: | 20/09/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1666/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở, Ban, Ngành cấp tỉnh (Lĩnh vực: Quản lý giá) do tỉnh Bạc Liêu ban hành
Chưa có Video