ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1653/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 22 tháng 12 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ SUNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐÓNG DẤU, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-UBND ngày 01/9/2021 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc phê duyệt Đề án “Thực hiện cơ chế “5 tại chỗ” và quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính tại Trung tâm Hành chính công tỉnh và Trung tâm Hành chính công cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Ninh;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả (gọi tắt “5 tại chỗ”) tại Trung tâm Hành chính công. Cụ thể:
* Tại Trung tâm Hành chính công tỉnh:
1. Sở Tư pháp: 05 thủ tục hành chính.
2. Ban Quản lý An toàn thực phẩm: 02 thủ tục hành chính.
3. Ban Quản lý các Khu công nghiệp: 09 thủ tục hành chính.
4. Sở Công thương: 02 thủ tục hành chính.
5. Sở Khoa học và Công nghệ: 01 thủ tục hành chính.
6. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn: 02 thủ tục hành chính.
7. Sở Thông tin và Truyền thông: 01 thủ tục hành chính.
8. Sở Y tế: 03 thủ tục hành chính.
* Tại Trung tâm Hành chính công huyện:
- Huyện Tiên Du: 11 thủ tục hành chính.
- Thành phố Bắc Ninh: 15 thủ tục hành chính.
- Huyện Yên Phong: 35 thủ tục hành chính.
(Chi tiết theo các Phụ lục đính kèm)
Thời gian thực hiện kể từ ngày 03/01/2023.
Điều 2. Các sở, ban, ngành, UBND các huyện, thành phố thực hiện các nội dung sau:
1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Hành chính công:
- Xây dựng quy trình giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “5 tại chỗ” tại Trung tâm Hành chính công đảm bảo cắt giảm tối đa thời gian đang thực hiện, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố theo quy định. Thời hạn hoàn thành trước 31/12/2022.
- Cử lãnh đạo, công chức ra làm việc tại Trung tâm Hành chính công đáp ứng các nguyên tắc giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “5 tại chỗ”. Danh sách gửi về Trung tâm Hành chính công trước ngày 31/12/2022.
2. Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật quy trình nội bộ, xây dựng quy trình điện tử tại phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa của tỉnh. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày làm việc kể từ ngày có Quyết định phê duyệt quy trình giải quyết theo cơ chế “5 tại chỗ”.
3. Trung tâm Hành chính công có trách nhiệm phối hợp với các sở, ban, ngành, bộ phận chuyên môn sắp xếp, bố trí điều kiện làm việc đối với lãnh đạo, công chức làm việc tại Trung tâm Hành chính công theo cơ chế “5 tại chỗ” đảm bảo thời gian theo quy định.
Điều 3. Cho phép các đơn vị: Ban Quản lý An toàn thực phẩm, Ban Quản lý các Khu công nghiệp, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sử dụng thêm con dấu thứ 2 để thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “5 tại chỗ” tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.
Các đơn vị có trách nhiệm liên hệ với Công an tỉnh làm thủ tục đăng ký thêm con dấu (làm con dấu thứ 2, dấu tròn, ướt) để thực hiện giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế “5 tại chỗ” tại Trung tâm Hành chính công tỉnh đảm bảo thời gian thực hiện theo quy định tại Điều 1.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành có tên tại Điều 1, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỔ
SUNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN, THẨM ĐỊNH, PHÊ DUYỆT, ĐÓNG DẤU, TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG
TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2022 của
Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh)
A. DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
Stt |
Tên TTHC |
Thẩm định |
Phê duyệt |
Ghi chú |
||||
Người có thẩm quyền làm việc trực tiếp tại Trung tâm |
Ủy quyền cho công chức tiếp nhận thực hiện |
Thực hiện chữ ký điện tử |
Người có thẩm quyền làm việc trực tiếp tại Trung tâm |
Ủy quyền cho công chức tiếp nhận thực hiện |
||||
I |
SỞ TƯ PHÁP ( 04 TTHC) |
|
|
|
|
|
|
|
1 |
|
x |
|
|
x |
|
||
2 |
2 |
Đăng ký tập sự hành nghề Thừa phát lại |
|
x |
|
|
x |
|
3 |
|
x |
|
|
x |
|
||
4 |
4 |
x |
|
|
|
x |
|
|
5 |
5 |
x |
|
|
|
x |
|
|
II |
BAN QUẢN LÝ AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC) |
|
||||||
6 |
1 |
Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi. |
|
x |
x |
|
|
|
7 |
2 |
Đăng ký nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
x |
x |
|
|
|
III |
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP (09 TTHC) |
|
||||||
8 |
1 |
Thủ tục cấp lại và hiệu đính thông tin Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
|
|
|
9 |
2 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
x |
|
|
|
|
10 |
3 |
Thủ tục chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
x |
x |
|
|
|
11 |
4 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
|
x |
x |
|
|
|
12 |
5 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
|
13 |
6 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
x |
x |
|
|
|
14 |
7 |
Đăng ký Nội quy lao động |
|
x |
x |
|
|
|
15 |
8 |
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
x |
|
|
|
16 |
9 |
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Sửa chữa, cải tạo/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
|
x |
x |
|
|
|
IV |
SỞ CÔNG THƯƠNG (02 TTHC) |
|||||||
17 |
1 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
|
x |
|
|
x |
|
18 |
2 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (Quy mô nhỏ hơn 3 triệu lít/năm) |
|
x |
|
x |
|
|
V |
SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (01 TTHC) |
|
||||||
19 |
1 |
x |
|
|
x |
|
|
|
VI |
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN (02 TTHC) |
|
||||||
20 |
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
|
x |
x |
|
|
|
21 |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
|
x |
x |
|
|
|
VII |
SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG (01 TTHC) |
|||||||
22 |
1 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
|
x |
|
x |
|
VIII |
SỞ Y TẾ (03 TTHC) |
|||||||
23 |
1 |
Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế. |
|
x |
|
|
x |
|
24 |
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
x |
|
25 |
3 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
x |
|
|
x |
|
Tổng cộng 25 TTHC |
A. DANH MỤC TTHC THỰC HIỆN TẠI TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP HUYỆN
Stt |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
A |
DANH MỤC TTHC THAY THẾ |
|
1 |
Cấp giấy phép môi trường |
Thay thế thủ tục Đăng ký/Đăng ký xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường tại Quyết định số 1691/QĐ-UBND ngày 29/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh |
2 |
Cấp lại giấy phép Môi trường |
|
3 |
Cấp điều chỉnh Giấy phép Môi trường |
|
4 |
Cấp đổi Giấy phép Môi trường |
|
B |
DANH MỤC TTHC BỔ SUNG MỚI |
|
I |
Huyện Tiên Du (11 TTHC) |
|
|
Phòng Tư pháp (08 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
3 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
4 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
5 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
6 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
7 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
8 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch (03 TTHC) |
|
9 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
10 |
Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
11 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
II |
Thành phố Bắc Ninh (15 TTHC) |
|
|
Phòng Tư pháp (08 TTHC) |
|
1 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
2 |
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc |
|
3 |
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
4 |
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài |
|
5 |
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
|
6 |
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
|
7 |
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
8 |
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch (04 TTHC) |
|
9 |
Giải thể tự nguyện HTX |
|
10 |
Đăng ký thành lập Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
11 |
Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh, Văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Hợp tác xã |
|
12 |
Cấp đổi Giấy Chứng nhận đăng kí hợp tác xã |
|
|
Phòng Giáo dục - Đào tạo (03 THCC) |
|
13 |
Chuyển trường đối với học sinh Tiểu học |
|
14 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
15 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở |
|
III |
Huyện Yên Phong (11 TTHC) |
|
|
Bảo hiểm xã hội huyện (08 thủ tục) |
|
1 |
Chuyển nơi hưởng lương hưu đi ngoại huyện |
|
2 |
Chuyển nơi hưởng lương hưu đi ngoại tỉnh |
|
3 |
Cấp lại sổ BHXH và xác nhận thời gian tham gia bảo hiểm thất nghiệp chưa hưởng đối với trường hợp đã tham gia hưởng chế độ BHXH 1 lần còn thời gian tham gia BHTN chưa hưởng |
|
4 |
Thủ tục cấp lại tờ rời sổ (Đối với lao động đã chốt sổ, nghỉ việc |
|
5 |
Thủ tục hoàn trả sổ cho người lao động đã chấm dứt HĐLĐ do huyện đang quản lý, lưu trữ |
|
6 |
Thủ tục chốt sổ |
|
7 |
Cấp mới thẻ BHYT cho trẻ em dưới 6 tuổi |
|
8 |
Đổi thẻ BHYT do thay đổi mã quyền lợi |
|
|
Phòng Tài chính - Kế hoạch (12 thủ tục) |
|
9 |
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
10 |
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
11 |
Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
12 |
Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
13 |
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
14 |
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
15 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
16 |
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
17 |
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
18 |
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
19 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
20 |
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội (09 thủ tục) |
|
21 |
Thủ tục hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
22 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công từ trần |
|
23 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
24 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
25 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
26 |
Thủ tục Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình; phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống ở gia đình hoặc đang nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý |
|
27 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh |
|
28 |
Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
29 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp đối với người cao tuổi từ đủ 70 tuổi đến dưới 80 tuổi, đảng viên được tặng huy hiệu 40 năm tuổi Đảng trở lên và cấp thẻ bảo hiểm y tế |
|
|
Phòng Nội vụ (04 thủ tục) |
|
30 |
Thủ tục phê duyệt điều lệ hội (cấp huyện) |
|
31 |
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội cấp huyện |
|
32 |
Thủ tục đổi tên hội (cấp huyện) |
|
33 |
Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
Đội Thanh tra-Quản lý ATTP Yên Phong (01 thủ tục) |
|
34 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện ATTP đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông, lâm thủy sản (Trường hợp GCN ATTP vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên GCN ATTP) |
|
|
Chi cục Thuế Khu vực Từ Sơn-Yên Phong (01 thủ tục) |
|
35 |
Thu Lệ phí trước bạ (LPTB) phương tiện vận tải |
|
|
|
|
Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Số hiệu: | 1653/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký: | Vương Quốc Tuấn |
Ngày ban hành: | 22/12/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1653/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt danh mục thủ tục hành chính bổ sung thực hiện tiếp nhận, thẩm định, phê duyệt, đóng dấu, trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công do tỉnh Bắc Ninh ban hành
Chưa có Video