ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1645/QĐ-UBND |
Cao Bằng, ngày 02 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THAM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂU CẤP HUYỆN TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 28 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng về việc phân cấp việc cấp, điều chỉnh và thu hồi Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh Karaoke trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng tại Tờ trình số 227/TTr-SVHTTDL ngày 25 tháng 11 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 04 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính được công bố không nêu trong Quyết định này thực hiện theo Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính đã được Chủ tịch UBND tỉnh công bố tại Quyết định số 530/QĐ-UBND ngày 16 tháng 5 năm 2023 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tinh Cao Bằng, cụ thể:
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số thứ tự 34, 35 tại mục A5.1, mục A5, mục A, phần I, phụ lục I danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cao Bằng.
- Sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính số thứ tự 1, 2 tại phần n, phụ lục I danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tinh Cao Bằng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số: 1645/QĐ-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
TT |
Tên thủ tục hành chính (Mã TTHC) |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (02 TTHC) |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.001008) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 15.000.000 đồng/giấy. 2. Tại khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép là 10.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 148/2024/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. |
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; cơ quan thực hiện; kết quả thực hiện; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý. |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường (1.000922) |
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ dịch vụ vũ trường đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 148/2024/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; cơ quan thực hiện; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (02 TTHC) |
|||||||
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện (1.000903) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke: - Từ 01 đến 03 phòng 4.000.000 đồng/giấy. - Từ 04 đến 05 phòng: 6.000.000 đồng/giấy. - Từ 06 phòng trở lên: 12.000.000 đồng/giấy. 2. Tại khu vực khác: Mức thu phí thẩm định cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke: - Từ 01 đến 03 phòng: 2.000.000 đồng/giấy. - Từ 04 đến 05 phòng: 3.000.000 đồng/giấy. - Từ 06 phòng trở lên: 6.000.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 148/2024/NĐ-CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; cơ quan thực hiện; kết quả thực hiện; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC; căn cứ pháp lý. |
2 |
Thủ tục cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện cấp (1.000831) |
07 ngày, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện |
- Trực tiếp; - Qua dịch vụ bưu chính công ích; - Qua dịch vụ công trực tuyến một phần. |
1. Tại các thành phố trực thuộc trung ương và tại các thành phố, thị xã trực thuộc tỉnh: Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 2.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 12.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. 2. Tại các khu vực khác: Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp tăng thêm phòng là 1.000.000 đồng/phòng, nhưng tổng mức thu không quá 6.000.000 đồng/giấy phép/lần thẩm định. - Mức thu phí thẩm định điều chỉnh giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke đối với trường hợp thay đổi chủ sở hữu là 500.000 đồng/giấy. |
- Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2019 của Chính phủ quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường. - Thông tư số 01/2021/TT-BTC ngày 07 tháng 01 năm 2021 của Bộ Tài chính. - Nghị định số 148/2024/NĐ- CP ngày 12 tháng 11 năm 2024 của Chính phủ. |
Sửa đổi, bổ sung: Trình tự thực hiện; cách thức thực hiện; thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; cơ quan thực hiện; kết quả thực hiện; tên mẫu đơn, mẫu tờ khai; căn cứ pháp lý. |
Tổng số danh mục TTHC công bố |
04 |
TTHC |
Trong đó: |
|
|
TTHC cấp tỉnh: |
02 |
TTHC |
TTHC sửa đổi, bổ sung: |
02 |
TTHC |
TTHC cấp huyện: |
02 |
TTHC |
TTHC sửa đổi, bổ sung: |
02 |
TTHC |
Qua dịch vụ công trực tuyến một phần |
04 |
TTHC |
Qua dịch vụ bưu chính công ích |
04 |
TTHC |
Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng
Số hiệu: | 1645/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cao Bằng |
Người ký: | Trịnh Trường Huy |
Ngày ban hành: | 02/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1645/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Cao Bằng
Chưa có Video