ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1643/QĐ-UBND |
Thái Nguyên, ngày 14 tháng 7 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1542/QĐ-UBND ngày 04/7/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 42/TTr-KHCN ngày 07/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định này bãi bỏ 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được ban hành tại Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên (có Phụ lục II kèm theo).
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN
LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1643/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I |
Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân |
1 |
Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
2 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
3 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
4 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
5 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
6 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
7 |
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
PHẦN II: NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ
1. Khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 3 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 5 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 6 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: |
05 ngày làm việc |
2. Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo mức phí, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
|
|
|
4.1 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
4.2 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
4.3 |
Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
4.4 |
Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ đã sửa đổi, bổ sung và phí, lệ phí theo văn bản thông báo, quy trình giải quyết tiếp tục như sau: (Lưu ý: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính từ thời thời điểm này) |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có)/ Thu phí; Chuyển cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 6 |
Duyệt, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 7 |
Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị cấp giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Thành viên Hội đồng thẩm định. - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
10 |
Bước 8 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Hội đồng thẩm định. |
6 |
Bước 9 |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Chủ tịch hội đồng thẩm định |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 10 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định |
2 |
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 |
Bước 12 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 13 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
1 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân về mức phí và kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí: Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
3. Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo mức phí, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4 - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng; thực hiện tiếp Bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
|
||
4.1 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
4.2 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
4.3 |
Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
4.4 |
Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ đã sửa đổi, bổ sung và phí, lệ phí theo văn bản thông báo, quy trình giải quyết tiếp tục như sau: (Lưu ý: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính từ thời thời điểm này) |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có)/ Thu phí; Chuyển cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 6 |
Duyệt, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 7 |
Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị cấp giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Thành viên Hội đồng thẩm định. - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
10 |
Bước 8 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Hội đồng thẩm định. |
6 |
Bước 9 |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Chủ tịch hội đồng thẩm định |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 10 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định |
2 |
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 |
Bước 12 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 13 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
1 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân về mức phí và kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí: Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
4. Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thi tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 5. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
Thời gian tại Bước này không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC |
||
4.1 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
4.2 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
4.3 |
Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
4.4 |
Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Sau khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu, thực hiện lại quy trình từ Bước 1 |
|||
Bước 5 |
Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị sửa đổi giấy phép (nếu cần thiết) |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Thành viên Hội đồng thẩm định. - Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ |
3 |
Bước 6 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Hội đồng thẩm định. |
1 |
Bước 7 |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Chủ tịch hội đồng thẩm định |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 8 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định |
1 |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 10 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,25 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định hồ sơ và sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
5. Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 5 - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4 |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
Thời gian tại Bước này không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC |
||
4.1 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
4.2 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
4.3 |
Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
4.4 |
Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Sau khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu, thực hiện lại quy trình từ Bước 1 |
|||
Bước 5 |
Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị cấp bổ sung giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Thành viên Hội đồng thẩm định. - Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
11 |
Bước 6 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị cấp giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Hội đồng thẩm định. |
3 |
Bước 7 |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Chủ tịch hội đồng thẩm định |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 8 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định |
2 |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
2 |
Bước 10 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
1 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); - 25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định hồ sơ và cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
6. Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 5. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ, báo cáo Lãnh đạo Phòng; thực hiện tiếp Bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
Thời gian tại Bước này không tính trong tổng thời gian giải quyết TTHC |
||
4.1 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
4.2 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
4.3 |
Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
4.4 |
Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Sau khi tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ hợp lệ theo yêu cầu, thực hiện lại quy trình từ Bước 1 |
|||
Bước 5 |
Tổ chức thẩm định thực tế tại đơn vị đề nghị sửa đổi giấy phép (nếu cần thiết) |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Thành viên Hội đồng thẩm định. - Lãnh đạo Phòng Quản lý Công nghệ |
3 |
Bước 6 |
Tổ chức họp hội đồng thẩm định hồ sơ đề nghị sửa đổi giấy phép |
- Công chức được giao xử lý hồ sơ; - Hội đồng thẩm định. |
1 |
Bước 7 |
Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình Chủ tịch hội đồng thẩm định |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
Bước 8 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Chủ tịch Hội đồng thẩm định |
1 |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
Bước 10 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,25 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ: Tổ chức thẩm định hồ sơ và sửa đổi Giấy phép tiến hành công việc bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý và nêu rõ lý do. |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; - Nếu hồ sơ đầy đủ thành phần theo quy định thì tiếp nhận; cập nhật thông tin hồ sơ vào phần mềm một cửa điện tử và lưu trữ hồ sơ điện tử; Chuyển hồ sơ cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý. - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc chưa đúng theo quy định thì từ chối tiếp nhận, nêu rõ lý do, hướng dẫn, bổ sung, hoàn thiện theo quy định. |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: dự thảo văn bản thông báo mức lệ phí, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. - Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu sửa đổi, bổ sung hồ sơ và mức lệ phí, báo cáo Lãnh đạo Phòng: thực hiện tiếp Bước 4. |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
Bước 4 |
|
||
4.1 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
4.2 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
0,5 |
4.3 |
Chuyển văn bản thông báo cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
4.4 |
Gửi thông báo cho cá nhân, tổ chức |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Cá nhân, tổ chức nộp hồ sơ đã sửa đổi, bổ sung và lệ phí theo văn bản thông báo, quy trình giải quyết tiếp tục như sau: (Lưu ý: Thời gian giải quyết thủ tục hành chính được tính từ thời thời điểm này) |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận hồ sơ đã được sửa đổi, bổ sung/ Thu lệ phí; Chuyển cho phòng Quản lý Công nghệ xử lý |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Bước 6 |
Duyệt, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
0,5 |
Bước 7 |
Xem xét, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo kết quả thực hiện TTHC, trình lãnh đạo Phòng |
Hội đồng thẩm định, Công chức được giao xử lý hồ sơ |
6 |
Bước 8 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo phòng Quản lý Công nghệ |
1 |
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở |
1 |
Bước 10 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên để trả cho tổ chức/cá nhân |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
Bước 11 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân |
Công chức của Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Nguyên |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC: - 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ: Thông báo cho tổ chức, cá nhân về mức lệ phí và kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có); - 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và lệ phí: Thẩm định hồ sơ và cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ hoặc trả lời bằng văn bản không đồng ý cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ và nêu rõ lý do. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH THÁI NGUYÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1643/QĐ-UBND ngày 14 tháng 7 năm 2022 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
STT |
Tên quy trình nội bộ |
Ghi chú |
1 |
Cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) |
Quy trình nội bộ số 1 lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được ban hành tại Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. |
2 |
Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Quy trình nội bộ số 2 lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được ban hành tại Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. |
3 |
Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Quy trình nội bộ số 3 lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được ban hành tại Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. |
4 |
Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Quy trình nội bộ số 4 lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được ban hành tại Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. |
5 |
Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Quy trình nội bộ số 5 lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được ban hành tại Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. |
6 |
Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Quy trình nội bộ số 6 lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được ban hành tại Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. |
7 |
Khai báo thiết bị X- quang chẩn đoán trong y tế |
Quy trình nội bộ số 7 lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân được ban hành tại Quyết định số 3010/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên. |
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu: | 1643/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Nguyên |
Người ký: | Lê Quang Tiến |
Ngày ban hành: | 14/07/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 07 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Thái Nguyên
Chưa có Video