Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1643/QĐ-UBND

Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 21 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;

Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

Căn cứ Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 09 ngày 05 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc công bố đường mực nước triều cao trung bình trong nhiều năm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Căn cứ Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3519/TTr-STNMT ngày 07 tháng 6 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tại 35/40 khu vực ven biển và hải đảo trên địa bàn thành phố Vũng Tàu và trên địa bàn các huyện: Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc và Côn Đảo, như sau:

1. Ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ bờ biển tại 35 khu vực trên là Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu công bố tại Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 09/5/2019.

2. Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển nằm về phía đất liền hoặc về phía trong đảo, là đường nối các điểm có khoảng cách được xác định để bảo đảm chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định. Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển tại các huyện, thành phố: Vũng Tàu, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc và Côn Đảo như phụ lục chi tiết và bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tỷ lệ 1:10.000 kèm theo Quyết định này.

3. Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển của năm (05) khu vực còn lại trên hòn Côn Sơn sẽ được phê duyệt sau khi điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng huyện Côn Đảo được phê duyệt.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

a) Công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt;

b) Thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển không quá 60 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt;

c) Tham mưu ban hành quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;

2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Vũng Tàu, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Côn Đảo và Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn đảo có trách nhiệm:

a) Tham gia phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;

b) Quản lý, bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;

c) Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;

d) Niêm yết công khai Bản đồ thể hiện ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển.

3. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có biển có trách nhiệm:

a) Phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;

b) Bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;

c) Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc các Sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh (để b/c);
- CT, các PCT UBND tỉnh (để b/c);
- Như Điều 4;
- TT Công báo và Tin học tỉnh (đăng tin);
- Lưu: VT, KT

TM.  ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Công Vinh


PHỤ LỤC CHI TIẾT

RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)

TT

Tên khu vực

Địa giới hành chính

Vị trí tọa độ (Hệ VN2000, kinh tuyến 107độ 45 phút, múi chiếu 3°)

Chiều rộng, HLBVBB tính từ đường MNTCTBNN (m)

Chiều dài HLBVBB tương ứng tính theo đường MNTC TBNN (m)

Diện tích (ha)

Mô tả khái quát đặc điểm khu vực, phạm vi chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB

Điểm

Tọa độ điểm ranh giới ngoài (Điểm đầu, điểm cuối các khu vực phải TLHLBVBB)

Tọa độ điểm ranh giới trong (Điểm đầu, Điểm cuối và các điểm ranh giới TLHLBVBB)

X(m)

Y (m)

X(m)

Y(m)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

A. Khu vực Đất liền

1

Khu vực 1

Thôn Gò Găng, xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu

ĐĐ

1152729.080

430845.520

1152683.204

430855.376

46.9

2365,0

37,59

Khu vực này có hệ sinh thái rừng ngập mặn. Xác định ranh giới nhằm duy trì các hệ sinh thái, đa dạng sinh học. Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm nằm trên đường ranh giới trong M1,M2,M3)

M1

 

 

1152590.714

431461.695

117.6

M2

 

 

1152628.646

431726.276

279.2

M3

 

 

1152641.912

431877.246

305.1

ĐC

1152376.380

432056.550

1152641.670

432042.776

265.5

2

Khu vực 2

Phường 10 thành phố Vũng Tàu

ĐĐ

1146971.270

431292.940

1147003.369

431275.391

36.6

662,0

1,41

Khu vực có dự án ven biển là dự án Thanh Bình và NewHozion đã được cấp phép.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

ĐC

1147353.810

431832.590

1147358.400

431830.126

5.2

3

Khu vực 3

Phường 11, thành phố Vũng Tàu

ĐĐ

1147587.350

432170.370

1147613.510

432155.690

30

984,0

2,88

Khu vực này có tiềm năng phát triển du lịch.

Khu vực này có dự án KDL Biển Xanh đã được phê duyệt

ĐC

1148078.140

433020.410

1148103.560

433004.470

30

4

Khu vực 4

Phường 11, thành phố Vũng Tàu

ĐĐ

1148172.580

433184.830

1148198.960

433170.480

30

554,0

1,51

Khu vực có tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng.

Xác định ranh giới HLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển...

ĐC

1148439.380

433664.24 0

1148463.980

433647.070

30

5

Khu vực 5

Phường 11 thành phố Vũng Tàu

ĐĐ

1148560.380

433969.080

1148585.402

433952.615

30

3927,0

11,53

Khu vực có hiện tượng xói lở diễn ra hàng năm. Có hệ thống kênh rạch.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

Ranh giới chiều rộng TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm: M1, M2, M3, M4, M5)

M1

 

 

1148887.344

434710.677

30

M2

 

 

1149215.818

435004.235

30

M3

 

 

1149517.368

435091.233

30

M4

 

 

1150162.256

435809.271

30

M5

 

 

1150631.305

435853.113

30

ĐC

1151288.640

436447.940

1151309.260

436425.796

30

6

Khu vực 6

Xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền

ĐĐ

1150465.730

438411.180

1150482.354

438407.793

16.9

245,0

0,40

Khu vực này mật độ dân số đông, là khu vực giáp ranh với dự án Khu Du Lịch Zenna Resort.

Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các dự án được phê duyệt

ĐC

1150537.850

438643.760

1150549.492

438640.140

12.1

7

Khu vực 7

Xã Phước Tỉnh, Phước Hưng, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

ĐĐ

1150692.010

439227.010

1150706.931

439225.370

15

3885,9

6,46

Tại khu vực này mật độ dân cư đông, tốc độ phát triển hạ tầng không đồng đều.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

Ranh giới chiều rộng TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm: M1, M2, M3, M4, M5, M6, M7)

M1

 

 

1150766.398

439467.160

15

M2

 

 

1150805.195

440002.458

15

M3

 

 

1150746.027

440858.935

15

M4

 

 

1150711.818

441124.049

15

M5

 

 

1150531.104

441293.060

15

M6

 

 

1150358.270

441694.508

15

M7

 

 

1150060.272

441942.322

15

ĐC

1149763.000

442184.880

1149774.235

442194.795

15

8

Khu vực 8

Thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

ĐĐ

1149047.270

442896.850

1149062.452

442909.269

19.6

249,2

0,45

Khu vực này mật độ dân số đông, hiện hữu có nhà nghỉ Công Đoàn Đồng Nai và nhà nghỉ Công đoàn Ba Son.

Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các công trình hiện hữu

ĐC

1148871.860

443070.910

1148885.416

443081.925

17.4

9

Khu vực 9

Thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

ĐĐ

1148740.910

443180.820

1148753.057

443202.695

25.0

1253,0

2,58

Khu vực này dự án ven biển đã được cấp phép, các công trình hiện hữu, danh lam thắng cảnh như Dinh Cô, Mộ Cô.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các công trình hiện hữu và các dự án đã được phê duyệt.

Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm: M1, M2, M3, M4, M5)

M1

 

 

1148601.875

443346.202

24

M2

 

 

1148391.674

443545.018

23

M3

 

 

1148272.700

443626.507

15

M4

 

 

1148106.759

443796.297

33

M5

 

 

1147952.866

443893.202

36

ĐC

1147807.790

443947.180

1147807.790

443947.180

 

10

Khu vực 10

Thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

ĐĐ

1147750.140

444053.350

1147725.336

444222.978

16.6

554,0

0,87

Khu vực có cảnh quan tự nhiên, các dự án đã được cấp phép.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

ĐC

1147891.880

444499.920

1147925.518

444498.376

33.9

11

Khu vực 11

Thị trấn Long Hải, huyện Long Điền

ĐĐ

1147979.440

444673.160

1148025.580

444671.621

46.2

334,0

0,65

Khu vực này mật độ dân đông, khu vực có các dự án ven biển.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các công trình hiện hữu và các dự án đã được phê duyệt

ĐC

1147985.580

444996.960

1148011.711

444996.019

26.1

12

Khu vực 12

Thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ

ĐĐ

1149056.420

446543.400

1149069.234

446528.044

20

433,0

0,57

Khu vực có dự án được cấp phép triển khai, Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

ĐC

1149405.860

446792.860

1149417.836

446776.842

20

13

Khu vực 13

Thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ

ĐĐ

1150132.320

447637.910

1150146.774

447619.710

23.2

2154,8

4,89

Khu vực này có cảnh quan tự nhiên đẹp, nhiều dự án ven biển đã được cấp phép triển khai xây dựng.

Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB giáp ranh dự án cty TNHH Triều Phát theo các ranh về phía biển của dự án đã được cấp phép.

ĐC

1151753.670

448952.940

1151774.250

448927.114

33.0

14

Khu vực 14

Thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ

ĐĐ

1153787.960

451071.060

1153805.684

451061.794

20.0

795,0

1,55

Khu vực đang bị xói lở, có cảnh quan tự nhiên.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

Ranh giới TLHLBVBB giáp ranh với dự án được phê duyệt.

ĐC

1154309.510

451635.140

1154309.51

451635.14

0

15

Khu vực 15

Xã Lộc An, huyện Đất Đỏ

ĐĐ

1154591.560

451956.070

1154683.807

451894.781

110

152,0

1,59

Khu vực này có hệ sinh thái ven biển, có cảnh quan tự nhiên, mật độ dân số thưa.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

ĐC

1154679.260

452078.090

1154764.814

452011.536

108

16

Khu vực 16

Xã Lộc An, huyện Đất Đỏ

ĐĐ

1155325.060

452845.730

1155558.868

452726.005

262

204,8

5,48

Khu vực có hệ sinh thái ven biển.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

ĐC

1155406.000

453033.100

1155649.123

452905.581

274

17

Khu vực 17

Xã Lộc An, huyện Đất Đỏ

ĐĐ

1155883.120

454634.600

1155901.022

454625.085

20

840,0

1,67

Khu vực bị sạt lở, có cảnh quan tự nhiên

Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB dọc theo bờ trái cửa sông Ray đến vị trí điểm cuối.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển

M1

 

 

1156174.373

455131.985

43

ĐC

1156228.570

455358.520

1156216.453

455310.597

10

18

Khu vực 18

Xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc

ĐĐ

1156241.100

455391.420

1156241.10

455391.42

Ranh dự án H&T và đường MNT cao

2420,8

7,97

Khu vực có cảnh quan tự nhiên, có các dự án ven biển đã được cấp giấy phép.

Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB giáp ranh với các dự án được phê duyệt.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển

ĐC

1157402.260

457438.260

1157430.351

457422.963

31.7

19

Khu vực 19

Xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc

ĐĐ

1157904.010

465375.950

1157904.010

465375.950

0

Giáp công trình hiện hữu

82,0

0,12

Khu vực này là bãi biển thuộc cuối con đường xuống biển của người dân trong vùng.

Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB giáp với công trình hiện hữu đến điểm cuối giáp ranh với dự án Nhà nghỉ dưỡng Tổng cục cảnh sát.

ĐC

1157879.790

465452.750

1157904.890

465455.820

25.3

20

Khu vực 20

Xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc

ĐĐ

1157847.380

465578.200

1157847.380

465578.200

Điểm giao giữa ranh dự án Tổng cục cảnh sát với đường MNT cao

744,.0

3,08

Khu vực bị sạt lở, có cảnh quan tự nhiên. Có các dự án được phê duyệt. Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB tại điểm giao giữa ranh dự án nhà nghỉ dưỡng Tổng cục cảnh sát với đường MNTCTBNN đến điểm giao giữa ranh dự án Qudos Hồ Tràm với đường MNTCTBNN.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển

ĐC

1157662.840

466195.840

1157645.8780

466175.174

Điểm giao giữa ranh dự án Qudos Hồ Tràm với đường MNT cao

21

Khu vực 21

Xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc

ĐĐ

1158261.790

466804.410

1158280.794

466769.494

39.7

827,1

2,06

Khu vực có cảnh quan tự nhiên, có các dự án ven biển được cấp phép.

Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB tại điểm giáp dự án Khu Du Lịch Phúc Lộc theo các ranh dự án phê duyệt về phía biển tới điểm cuối trùng với ranh dự án Hồ Tràm.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

ĐC

1158908.220

467268.960

1158908.220

467268.960

Điểm giao giữa ranh dự án Hồ Tràm với đường MNT cao

22

Khu vực 22

Xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc

ĐĐ

1160621.110

468691.930

1160648.566

468672.440

33.7

508,0

1,04

Khu vực có các dự án ven biển được cấp phép.

Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB điểm đầu giáp với khu du lịch Biển Xanh, tới điểm cuối tiếp giáp với khu du lịch Hương Phong

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

ĐC

1160893.870

469100.100

1160927.853

469076.290

41.5

23

Khu vực 23

Xã Bưng Riềng, Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

ĐĐ

1160960.410

470362.480

1160980.406

470362.879

20

8269,0

16,27

Khu vực này có hệ sinh thái ven biển.

Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB từ điểm đầu đến điểm Điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm M1 đến M7

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

M1

 

 

1160961.668

471301.437

20

M2

 

 

1161245.859

472201.737

20

M3

 

 

1161280.807

473012.275

20

M4

 

 

1161340.721

473844.803

20

M5

 

 

1161975.550

474418.258

20

M6

 

 

1162909.997

474972.107

20

M7

 

 

1163851.079

475598.187

20

ĐC

1164468.520

476236.230

1164459.952

476199.415

20

24

Khu vực 24

Xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

ĐĐ

1164513.020

476286.970

1164513.02

476286.97

Điểm giao giữa ranh dự án Thành đô với đường MNTC

491,0

0,6

Khu vực này có Hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên.

Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB từ điểm đầu (giáp với ranh dự án Thành đô, dự án Khu Du Lịch Hoàn Vũ) đến điểm có tọa độ M1, M2 về Điểm cuối (Giáp ranh với kè đê bao dự án Hoàn Vũ)

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

M1

 

 

1164597.421

476385.013

14.0

M2

 

 

1164598.251

476343.789

36

ĐC

1164878.050

476576.620

1164884.16

476567.21

12.0

25

Khu vực 25

Xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

ĐĐ

1165477.980

477001.730

1165677.381

476804.743

280.3

450,0

9,83

Khu vực bị sạt lở, khu vực cửa ra vào của khu tránh trú bão Bình Châu cho ngư dân trong vùng.

ĐC

1165696.670

477367.820

1165879.149

477053.620

362.3

26

Khu vực 26

Xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

ĐĐ

1165922.500

477700.920

1166200.973

477620.726

210.0

1722,5

25,26

Khu vực có hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển, có cảnh quan tự nhiên

Chiều rộng, ranh giới được giới hạn bởi Điểm đầu đến điểm M1, M2, M3 giáp bờ trái lạch

Bến Lội đi theo địa hình lạch trái Bến Lội đến Điểm cuối

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển

M1

 

 

1166732.998

477934.396

156.6

M2

 

 

1166849.614

478090.229

100.2

M3

 

 

1167005.455

478149.062

145.8

ĐC

1167356.280

478610.810

1167418.074

478530.733

100

27

Khu vực 27

Xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc

ĐĐ

1167877.370

479046.380

1167997.320

478937.308

162.4

1636,9

28,04

Khu vực có hiện tượng sạt lở, hệ sinh thái ngập mặn ven biển.

Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển.

Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu, điểm cuối và điểm M1.

M1

 

 

1168545.792

479429.410

186.1

ĐC

1168719.750

480136.330

1168844.988

480024.252

168.0

B. Khu vực Côn Đảo

28

Khu vực 6

Bãi Cát Lớn thuộc Hòn Cau

ĐĐ

960961.608

388171.068

960991.162

388176.469

30

666,3

1,79

Khu vực này có địa hình thấp, bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển, rạn san hô dưới biển, Hệ sinh thái có nhiều loài động vật hoang dã như kỳ đà... và một số động thực vật quý hiếm. Có công trình trạm kiểm lâm

Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2)

M1

 

 

960857.148

388404.847

 

 

 

M2

 

 

960730.848

388645.331

 

 

 

 

ĐC

960583.293

388630.183

960587.104

388659.794

 

 

 

 

29

Khu vực 7

Bãi Cô Vân thuộc Hòn Cau

ĐĐ

961467.727

388207.487

961245.791

388171.237

100

2.14,9

2,1

Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển, rạn san hô dưới biển.

Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1)

M1

 

 

961320.783

388228.911

 

 

 

ĐC

961292.922

388083.036

961434.865

388301.935

 

 

 

30

Khu vực 8

Bãi Cát Lớn thuộc Hòn Bảy Cạnh

ĐĐ

958113.976

383159.216

958193.416

383217.584

100

2.582,9

17,52

Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển.

Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2, M3, M4, M5)

M1

 

 

958658.02

382565.89

30

M2

 

 

958683.248

382458.960

30

M3

 

 

958699.459

382319.734

30

M4

 

 

958384.940

381978.350

30

M5

 

 

958152.809

381851.620

100

ĐC

957422.929

381839.527

957467.104

381749.696

100

31

Khu vực 9

Bãi Bờ Đập thuộc Hòn Bảy Cạnh

ĐĐ

959875.348

381564.013

959806.369

381491.520

100

2.087,1

10,85

Khu vực có HST thảm cỏ biển, rạn san hô, hệ sinh thái rừng ngập mặn.

Ranh giới HLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2, M3, M4, M5)

M1

 

 

959009.384

382051.290

30

M2

 

 

958736.515

382117.033

30

M3

 

 

958761.901

382304.385

30

M4

 

 

958838.214

382359.426

30

M5

 

 

959000.586

382359.193

30

ĐC

959286.76

382538.18

959265.530

382558.780

30

32

Khu vực 10

Bãi Dương thuộc Hòn Bảy Cạnh

ĐĐ

959892.187

379854.128

959879.937

379890.073

30

882,40

4,46

Khu vực có bãi cát và địa hình thấp, bãi cát là nơi làm tổ và đẻ trứng của rùa biển, có Hệ sinh thái và rạn san hô dưới biển.

Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và điểm M1)

M1

 

 

959545.871

380015.340

ĐC

959164.895

380155.918

959186.074

380177.163

33

Khu vực 11

Bãi Cát Lớn thuộc Hòn Tài

ĐĐ

955542.895

376528.587

955512.888

376528.631

30

453,5

1,35

Khu vực có bãi cát là nơi làm tổ và đẻ trứng của rùa biển, có Hệ sinh thái và rạn san hô dưới biển.

Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1).

M1

 

 

955338.160

376438.704

ĐC

955280.514

376233.803

955256.964

376252.388

34

Khu vực 12

Bãi Đầm Quốc thuộc Hòn Bà

ĐĐ

956158.605

367664.987

956184.578

367649.888

30

1.887,0

4,40

Khu vực này ngoài hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới hên cao, Hệ sinh thái thảm cỏ biển, rạn san hô dưới biển.

Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2, M3, M4, M5)

M1

 

 

956525.933

367888.352

M2

 

 

956600.697

368045.320

M3

 

 

956658.472

368267.246

M4

 

 

956535.281

368252.082

M5

 

 

956193.227

368146.610

ĐC

955679.603

368171.409

955683.643

368201.136

35

Khu vực 13

Bãi Cát Lớn thuộc Hòn Tre Lớn

ĐĐ

963588.661

367799.233

963276.803

367680.447

30

624,10

3,13

Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển và Hệ sinh thái rạn san hô dưới biển.

Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1).

M1

 

 

963239.023

367569.063

ĐC

963321.847

367404.156

963291.758

367401.286

 

Ghi chú:

- (ĐĐ): Điểm đầu; (ĐC): Điểm cuối;

- (TLHLBVBB): Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;

- (MNTCTBNN): Mực nước chiều cao trung bình nhiều năm.

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Số hiệu: 1643/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Người ký: Nguyễn Công Vinh
Ngày ban hành: 21/06/2021
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [6]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…