ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1643/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 21 tháng 6 năm 2021 |
PHÊ DUYỆT RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều Luật Tài nguyên, môi trường biển và hải đảo;
Căn cứ Thông tư số 29/2016/TT-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
Căn cứ Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 09 ngày 05 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu về việc công bố đường mực nước triều cao trung bình trong nhiều năm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Quyết định số 752/QĐ-UBND ngày 06/4/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt Danh mục các khu vực phải thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3519/TTr-STNMT ngày 07 tháng 6 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Ranh giới ngoài của hành lang bảo vệ bờ biển tại 35 khu vực trên là Đường mực nước triều cao trung bình nhiều năm trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu công bố tại Quyết định số 1163/QĐ-UBND ngày 09/5/2019.
2. Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển nằm về phía đất liền hoặc về phía trong đảo, là đường nối các điểm có khoảng cách được xác định để bảo đảm chiều rộng hành lang bảo vệ bờ biển theo quy định. Ranh giới trong của hành lang bảo vệ bờ biển tại các huyện, thành phố: Vũng Tàu, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc và Côn Đảo như phụ lục chi tiết và bản đồ ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu tỷ lệ 1:10.000 kèm theo Quyết định này.
3. Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển của năm (05) khu vực còn lại trên hòn Côn Sơn sẽ được phê duyệt sau khi điều chỉnh tổng thể quy hoạch chung xây dựng huyện Côn Đảo được phê duyệt.
1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
a) Công bố hành lang bảo vệ bờ biển trên các phương tiện thông tin đại chúng không quá 20 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt;
b) Thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển không quá 60 ngày, kể từ ngày ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển được phê duyệt;
c) Tham mưu ban hành quy định về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
2. Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố: Vũng Tàu, Long Điền, Đất Đỏ, Xuyên Mộc, Côn Đảo và Ban Quản lý Vườn quốc gia Côn đảo có trách nhiệm:
a) Tham gia phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
b) Quản lý, bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
c) Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
d) Niêm yết công khai Bản đồ thể hiện ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tại trụ sở Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có biển nơi có hành lang bảo vệ bờ biển.
3. Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn có biển có trách nhiệm:
a) Phối hợp thực hiện việc cắm mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
b) Bảo vệ mốc giới hành lang bảo vệ bờ biển; chịu trách nhiệm khi để xảy ra hiện tượng lấn chiếm, sử dụng trái phép phần đất thuộc phạm vi hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn;
c) Kiểm tra việc chấp hành pháp luật về quản lý, bảo vệ hành lang bảo vệ bờ biển trên địa bàn.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
TM. ỦY
BAN NHÂN DÂN |
RANH GIỚI HÀNH LANG BẢO VỆ BỜ BIỂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1643/QĐ-UBND ngày 21/6/2021 của UBND tỉnh Bà Rịa
- Vũng Tàu)
TT |
Tên khu vực |
Địa giới hành chính |
Vị trí tọa độ (Hệ VN2000, kinh tuyến 107độ 45 phút, múi chiếu 3°) |
Chiều rộng, HLBVBB tính từ đường MNTCTBNN (m) |
Chiều dài HLBVBB tương ứng tính theo đường MNTC TBNN (m) |
Diện tích (ha) |
Mô tả khái quát đặc điểm khu vực, phạm vi chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB |
||||
Điểm |
Tọa độ điểm ranh giới ngoài (Điểm đầu, điểm cuối các khu vực phải TLHLBVBB) |
Tọa độ điểm ranh giới trong (Điểm đầu, Điểm cuối và các điểm ranh giới TLHLBVBB) |
|||||||||
X(m) |
Y (m) |
X(m) |
Y(m) |
||||||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
||
A. Khu vực Đất liền |
|||||||||||
1 |
Khu vực 1 |
Thôn Gò Găng, xã Long Sơn, thành phố Vũng Tàu |
ĐĐ |
1152729.080 |
430845.520 |
1152683.204 |
430855.376 |
46.9 |
2365,0 |
37,59 |
Khu vực này có hệ sinh thái rừng ngập mặn. Xác định ranh giới nhằm duy trì các hệ sinh thái, đa dạng sinh học. Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm nằm trên đường ranh giới trong M1,M2,M3) |
M1 |
|
|
1152590.714 |
431461.695 |
117.6 |
||||||
M2 |
|
|
1152628.646 |
431726.276 |
279.2 |
||||||
M3 |
|
|
1152641.912 |
431877.246 |
305.1 |
||||||
ĐC |
1152376.380 |
432056.550 |
1152641.670 |
432042.776 |
265.5 |
||||||
2 |
Khu vực 2 |
Phường 10 thành phố Vũng Tàu |
ĐĐ |
1146971.270 |
431292.940 |
1147003.369 |
431275.391 |
36.6 |
662,0 |
1,41 |
Khu vực có dự án ven biển là dự án Thanh Bình và NewHozion đã được cấp phép. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
ĐC |
1147353.810 |
431832.590 |
1147358.400 |
431830.126 |
5.2 |
||||||
3 |
Khu vực 3 |
Phường 11, thành phố Vũng Tàu |
ĐĐ |
1147587.350 |
432170.370 |
1147613.510 |
432155.690 |
30 |
984,0 |
2,88 |
Khu vực này có tiềm năng phát triển du lịch. Khu vực này có dự án KDL Biển Xanh đã được phê duyệt |
ĐC |
1148078.140 |
433020.410 |
1148103.560 |
433004.470 |
30 |
||||||
4 |
Khu vực 4 |
Phường 11, thành phố Vũng Tàu |
ĐĐ |
1148172.580 |
433184.830 |
1148198.960 |
433170.480 |
30 |
554,0 |
1,51 |
Khu vực có tiềm năng du lịch và nghỉ dưỡng. Xác định ranh giới HLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển... |
ĐC |
1148439.380 |
433664.24 0 |
1148463.980 |
433647.070 |
30 |
||||||
5 |
Khu vực 5 |
Phường 11 thành phố Vũng Tàu |
ĐĐ |
1148560.380 |
433969.080 |
1148585.402 |
433952.615 |
30 |
3927,0 |
11,53 |
Khu vực có hiện tượng xói lở diễn ra hàng năm. Có hệ thống kênh rạch. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. Ranh giới chiều rộng TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm: M1, M2, M3, M4, M5) |
M1 |
|
|
1148887.344 |
434710.677 |
30 |
||||||
M2 |
|
|
1149215.818 |
435004.235 |
30 |
||||||
M3 |
|
|
1149517.368 |
435091.233 |
30 |
||||||
M4 |
|
|
1150162.256 |
435809.271 |
30 |
||||||
M5 |
|
|
1150631.305 |
435853.113 |
30 |
||||||
ĐC |
1151288.640 |
436447.940 |
1151309.260 |
436425.796 |
30 |
||||||
6 |
Khu vực 6 |
Xã Phước Tỉnh, huyện Long Điền |
ĐĐ |
1150465.730 |
438411.180 |
1150482.354 |
438407.793 |
16.9 |
245,0 |
0,40 |
Khu vực này mật độ dân số đông, là khu vực giáp ranh với dự án Khu Du Lịch Zenna Resort. Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các dự án được phê duyệt |
ĐC |
1150537.850 |
438643.760 |
1150549.492 |
438640.140 |
12.1 |
||||||
7 |
Khu vực 7 |
Xã Phước Tỉnh, Phước Hưng, thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
ĐĐ |
1150692.010 |
439227.010 |
1150706.931 |
439225.370 |
15 |
3885,9 |
6,46 |
Tại khu vực này mật độ dân cư đông, tốc độ phát triển hạ tầng không đồng đều. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. Ranh giới chiều rộng TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm: M1, M2, M3, M4, M5, M6, M7) |
M1 |
|
|
1150766.398 |
439467.160 |
15 |
||||||
M2 |
|
|
1150805.195 |
440002.458 |
15 |
||||||
M3 |
|
|
1150746.027 |
440858.935 |
15 |
||||||
M4 |
|
|
1150711.818 |
441124.049 |
15 |
||||||
M5 |
|
|
1150531.104 |
441293.060 |
15 |
||||||
M6 |
|
|
1150358.270 |
441694.508 |
15 |
||||||
M7 |
|
|
1150060.272 |
441942.322 |
15 |
||||||
ĐC |
1149763.000 |
442184.880 |
1149774.235 |
442194.795 |
15 |
||||||
8 |
Khu vực 8 |
Thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
ĐĐ |
1149047.270 |
442896.850 |
1149062.452 |
442909.269 |
19.6 |
249,2 |
0,45 |
Khu vực này mật độ dân số đông, hiện hữu có nhà nghỉ Công Đoàn Đồng Nai và nhà nghỉ Công đoàn Ba Son. Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các công trình hiện hữu |
ĐC |
1148871.860 |
443070.910 |
1148885.416 |
443081.925 |
17.4 |
||||||
9 |
Khu vực 9 |
Thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
ĐĐ |
1148740.910 |
443180.820 |
1148753.057 |
443202.695 |
25.0 |
1253,0 |
2,58 |
Khu vực này dự án ven biển đã được cấp phép, các công trình hiện hữu, danh lam thắng cảnh như Dinh Cô, Mộ Cô. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các công trình hiện hữu và các dự án đã được phê duyệt. Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu, điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm: M1, M2, M3, M4, M5) |
M1 |
|
|
1148601.875 |
443346.202 |
24 |
||||||
M2 |
|
|
1148391.674 |
443545.018 |
23 |
||||||
M3 |
|
|
1148272.700 |
443626.507 |
15 |
||||||
M4 |
|
|
1148106.759 |
443796.297 |
33 |
||||||
M5 |
|
|
1147952.866 |
443893.202 |
36 |
||||||
ĐC |
1147807.790 |
443947.180 |
1147807.790 |
443947.180 |
|
||||||
10 |
Khu vực 10 |
Thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
ĐĐ |
1147750.140 |
444053.350 |
1147725.336 |
444222.978 |
16.6 |
554,0 |
0,87 |
Khu vực có cảnh quan tự nhiên, các dự án đã được cấp phép. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
ĐC |
1147891.880 |
444499.920 |
1147925.518 |
444498.376 |
33.9 |
||||||
11 |
Khu vực 11 |
Thị trấn Long Hải, huyện Long Điền |
ĐĐ |
1147979.440 |
444673.160 |
1148025.580 |
444671.621 |
46.2 |
334,0 |
0,65 |
Khu vực này mật độ dân đông, khu vực có các dự án ven biển. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. Ranh giới, chiều rộng giáp ranh với các công trình hiện hữu và các dự án đã được phê duyệt |
ĐC |
1147985.580 |
444996.960 |
1148011.711 |
444996.019 |
26.1 |
||||||
12 |
Khu vực 12 |
Thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ |
ĐĐ |
1149056.420 |
446543.400 |
1149069.234 |
446528.044 |
20 |
433,0 |
0,57 |
Khu vực có dự án được cấp phép triển khai, Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
ĐC |
1149405.860 |
446792.860 |
1149417.836 |
446776.842 |
20 |
||||||
13 |
Khu vực 13 |
Thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ |
ĐĐ |
1150132.320 |
447637.910 |
1150146.774 |
447619.710 |
23.2 |
2154,8 |
4,89 |
Khu vực này có cảnh quan tự nhiên đẹp, nhiều dự án ven biển đã được cấp phép triển khai xây dựng. Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB giáp ranh dự án cty TNHH Triều Phát theo các ranh về phía biển của dự án đã được cấp phép. |
ĐC |
1151753.670 |
448952.940 |
1151774.250 |
448927.114 |
33.0 |
||||||
14 |
Khu vực 14 |
Thị trấn Phước Hải, huyện Đất Đỏ |
ĐĐ |
1153787.960 |
451071.060 |
1153805.684 |
451061.794 |
20.0 |
795,0 |
1,55 |
Khu vực đang bị xói lở, có cảnh quan tự nhiên. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. Ranh giới TLHLBVBB giáp ranh với dự án được phê duyệt. |
ĐC |
1154309.510 |
451635.140 |
1154309.51 |
451635.14 |
0 |
||||||
15 |
Khu vực 15 |
Xã Lộc An, huyện Đất Đỏ |
ĐĐ |
1154591.560 |
451956.070 |
1154683.807 |
451894.781 |
110 |
152,0 |
1,59 |
Khu vực này có hệ sinh thái ven biển, có cảnh quan tự nhiên, mật độ dân số thưa. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
ĐC |
1154679.260 |
452078.090 |
1154764.814 |
452011.536 |
108 |
||||||
16 |
Khu vực 16 |
Xã Lộc An, huyện Đất Đỏ |
ĐĐ |
1155325.060 |
452845.730 |
1155558.868 |
452726.005 |
262 |
204,8 |
5,48 |
Khu vực có hệ sinh thái ven biển. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
ĐC |
1155406.000 |
453033.100 |
1155649.123 |
452905.581 |
274 |
||||||
17 |
Khu vực 17 |
Xã Lộc An, huyện Đất Đỏ |
ĐĐ |
1155883.120 |
454634.600 |
1155901.022 |
454625.085 |
20 |
840,0 |
1,67 |
Khu vực bị sạt lở, có cảnh quan tự nhiên Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB dọc theo bờ trái cửa sông Ray đến vị trí điểm cuối. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển |
M1 |
|
|
1156174.373 |
455131.985 |
43 |
||||||
ĐC |
1156228.570 |
455358.520 |
1156216.453 |
455310.597 |
10 |
||||||
18 |
Khu vực 18 |
Xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc |
ĐĐ |
1156241.100 |
455391.420 |
1156241.10 |
455391.42 |
Ranh dự án H&T và đường MNT cao |
2420,8 |
7,97 |
Khu vực có cảnh quan tự nhiên, có các dự án ven biển đã được cấp giấy phép. Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB giáp ranh với các dự án được phê duyệt. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển |
ĐC |
1157402.260 |
457438.260 |
1157430.351 |
457422.963 |
31.7 |
||||||
19 |
Khu vực 19 |
Xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc |
ĐĐ |
1157904.010 |
465375.950 |
1157904.010 |
465375.950 |
0 Giáp công trình hiện hữu |
82,0 |
0,12 |
Khu vực này là bãi biển thuộc cuối con đường xuống biển của người dân trong vùng. Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB giáp với công trình hiện hữu đến điểm cuối giáp ranh với dự án Nhà nghỉ dưỡng Tổng cục cảnh sát. |
ĐC |
1157879.790 |
465452.750 |
1157904.890 |
465455.820 |
25.3 |
||||||
20 |
Khu vực 20 |
Xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc |
ĐĐ |
1157847.380 |
465578.200 |
1157847.380 |
465578.200 |
Điểm giao giữa ranh dự án Tổng cục cảnh sát với đường MNT cao |
744,.0 |
3,08 |
Khu vực bị sạt lở, có cảnh quan tự nhiên. Có các dự án được phê duyệt. Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB tại điểm giao giữa ranh dự án nhà nghỉ dưỡng Tổng cục cảnh sát với đường MNTCTBNN đến điểm giao giữa ranh dự án Qudos Hồ Tràm với đường MNTCTBNN. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển |
ĐC |
1157662.840 |
466195.840 |
1157645.8780 |
466175.174 |
Điểm giao giữa ranh dự án Qudos Hồ Tràm với đường MNT cao |
||||||
21 |
Khu vực 21 |
Xã Phước Thuận, huyện Xuyên Mộc |
ĐĐ |
1158261.790 |
466804.410 |
1158280.794 |
466769.494 |
39.7 |
827,1 |
2,06 |
Khu vực có cảnh quan tự nhiên, có các dự án ven biển được cấp phép. Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB tại điểm giáp dự án Khu Du Lịch Phúc Lộc theo các ranh dự án phê duyệt về phía biển tới điểm cuối trùng với ranh dự án Hồ Tràm. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
ĐC |
1158908.220 |
467268.960 |
1158908.220 |
467268.960 |
Điểm giao giữa ranh dự án Hồ Tràm với đường MNT cao |
||||||
22 |
Khu vực 22 |
Xã Bông Trang, huyện Xuyên Mộc |
ĐĐ |
1160621.110 |
468691.930 |
1160648.566 |
468672.440 |
33.7 |
508,0 |
1,04 |
Khu vực có các dự án ven biển được cấp phép. Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB điểm đầu giáp với khu du lịch Biển Xanh, tới điểm cuối tiếp giáp với khu du lịch Hương Phong Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
ĐC |
1160893.870 |
469100.100 |
1160927.853 |
469076.290 |
41.5 |
||||||
23 |
Khu vực 23 |
Xã Bưng Riềng, Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
ĐĐ |
1160960.410 |
470362.480 |
1160980.406 |
470362.879 |
20 |
8269,0 |
16,27 |
Khu vực này có hệ sinh thái ven biển. Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB từ điểm đầu đến điểm Điểm cuối và các điểm xác định đường ranh giới trong bao gồm M1 đến M7 Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
M1 |
|
|
1160961.668 |
471301.437 |
20 |
||||||
M2 |
|
|
1161245.859 |
472201.737 |
20 |
||||||
M3 |
|
|
1161280.807 |
473012.275 |
20 |
||||||
M4 |
|
|
1161340.721 |
473844.803 |
20 |
||||||
M5 |
|
|
1161975.550 |
474418.258 |
20 |
||||||
M6 |
|
|
1162909.997 |
474972.107 |
20 |
||||||
M7 |
|
|
1163851.079 |
475598.187 |
20 |
||||||
ĐC |
1164468.520 |
476236.230 |
1164459.952 |
476199.415 |
20 |
||||||
24 |
Khu vực 24 |
Xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
ĐĐ |
1164513.020 |
476286.970 |
1164513.02 |
476286.97 |
Điểm giao giữa ranh dự án Thành đô với đường MNTC |
491,0 |
0,6 |
Khu vực này có Hệ sinh thái, cảnh quan tự nhiên. Chiều rộng, ranh giới TLHLBVBB từ điểm đầu (giáp với ranh dự án Thành đô, dự án Khu Du Lịch Hoàn Vũ) đến điểm có tọa độ M1, M2 về Điểm cuối (Giáp ranh với kè đê bao dự án Hoàn Vũ) Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. |
M1 |
|
|
1164597.421 |
476385.013 |
14.0 |
||||||
M2 |
|
|
1164598.251 |
476343.789 |
36 |
||||||
ĐC |
1164878.050 |
476576.620 |
1164884.16 |
476567.21 |
12.0 |
||||||
25 |
Khu vực 25 |
Xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
ĐĐ |
1165477.980 |
477001.730 |
1165677.381 |
476804.743 |
280.3 |
450,0 |
9,83 |
Khu vực bị sạt lở, khu vực cửa ra vào của khu tránh trú bão Bình Châu cho ngư dân trong vùng. |
ĐC |
1165696.670 |
477367.820 |
1165879.149 |
477053.620 |
362.3 |
||||||
26 |
Khu vực 26 |
Xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
ĐĐ |
1165922.500 |
477700.920 |
1166200.973 |
477620.726 |
210.0 |
1722,5 |
25,26 |
Khu vực có hệ sinh thái rừng ngập mặn ven biển, có cảnh quan tự nhiên Chiều rộng, ranh giới được giới hạn bởi Điểm đầu đến điểm M1, M2, M3 giáp bờ trái lạch Bến Lội đi theo địa hình lạch trái Bến Lội đến Điểm cuối Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển |
M1 |
|
|
1166732.998 |
477934.396 |
156.6 |
||||||
M2 |
|
|
1166849.614 |
478090.229 |
100.2 |
||||||
M3 |
|
|
1167005.455 |
478149.062 |
145.8 |
||||||
ĐC |
1167356.280 |
478610.810 |
1167418.074 |
478530.733 |
100 |
||||||
27 |
Khu vực 27 |
Xã Bình Châu, huyện Xuyên Mộc |
ĐĐ |
1167877.370 |
479046.380 |
1167997.320 |
478937.308 |
162.4 |
1636,9 |
28,04 |
Khu vực có hiện tượng sạt lở, hệ sinh thái ngập mặn ven biển. Xác định ranh giới TLHLBVBB nhằm bảo vệ Hệ sinh thái và đảm bảo quyền tiếp cận của người dân với biển. Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu, điểm cuối và điểm M1. |
M1 |
|
|
1168545.792 |
479429.410 |
186.1 |
||||||
ĐC |
1168719.750 |
480136.330 |
1168844.988 |
480024.252 |
168.0 |
||||||
B. Khu vực Côn Đảo |
|||||||||||
28 |
Khu vực 6 |
Bãi Cát Lớn thuộc Hòn Cau |
ĐĐ |
960961.608 |
388171.068 |
960991.162 |
388176.469 |
30 |
666,3 |
1,79 |
Khu vực này có địa hình thấp, bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển, rạn san hô dưới biển, Hệ sinh thái có nhiều loài động vật hoang dã như kỳ đà... và một số động thực vật quý hiếm. Có công trình trạm kiểm lâm Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2) |
M1 |
|
|
960857.148 |
388404.847 |
|
|
|
||||
M2 |
|
|
960730.848 |
388645.331 |
|
|
|
|
|||
ĐC |
960583.293 |
388630.183 |
960587.104 |
388659.794 |
|
|
|
|
|||
29 |
Khu vực 7 |
Bãi Cô Vân thuộc Hòn Cau |
ĐĐ |
961467.727 |
388207.487 |
961245.791 |
388171.237 |
100 |
2.14,9 |
2,1 |
Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển, rạn san hô dưới biển. Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1) |
M1 |
|
|
961320.783 |
388228.911 |
|
|
|
||||
ĐC |
961292.922 |
388083.036 |
961434.865 |
388301.935 |
|
|
|
||||
30 |
Khu vực 8 |
Bãi Cát Lớn thuộc Hòn Bảy Cạnh |
ĐĐ |
958113.976 |
383159.216 |
958193.416 |
383217.584 |
100 |
2.582,9 |
17,52 |
Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển. Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2, M3, M4, M5) |
M1 |
|
|
958658.02 |
382565.89 |
30 |
||||||
M2 |
|
|
958683.248 |
382458.960 |
30 |
||||||
M3 |
|
|
958699.459 |
382319.734 |
30 |
||||||
M4 |
|
|
958384.940 |
381978.350 |
30 |
||||||
M5 |
|
|
958152.809 |
381851.620 |
100 |
||||||
ĐC |
957422.929 |
381839.527 |
957467.104 |
381749.696 |
100 |
||||||
31 |
Khu vực 9 |
Bãi Bờ Đập thuộc Hòn Bảy Cạnh |
ĐĐ |
959875.348 |
381564.013 |
959806.369 |
381491.520 |
100 |
2.087,1 |
10,85 |
Khu vực có HST thảm cỏ biển, rạn san hô, hệ sinh thái rừng ngập mặn. Ranh giới HLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2, M3, M4, M5) |
M1 |
|
|
959009.384 |
382051.290 |
30 |
||||||
M2 |
|
|
958736.515 |
382117.033 |
30 |
||||||
M3 |
|
|
958761.901 |
382304.385 |
30 |
||||||
M4 |
|
|
958838.214 |
382359.426 |
30 |
||||||
M5 |
|
|
959000.586 |
382359.193 |
30 |
||||||
ĐC |
959286.76 |
382538.18 |
959265.530 |
382558.780 |
30 |
||||||
32 |
Khu vực 10 |
Bãi Dương thuộc Hòn Bảy Cạnh |
ĐĐ |
959892.187 |
379854.128 |
959879.937 |
379890.073 |
30 |
882,40 |
4,46 |
Khu vực có bãi cát và địa hình thấp, bãi cát là nơi làm tổ và đẻ trứng của rùa biển, có Hệ sinh thái và rạn san hô dưới biển. Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và điểm M1) |
M1 |
|
|
959545.871 |
380015.340 |
|||||||
ĐC |
959164.895 |
380155.918 |
959186.074 |
380177.163 |
|||||||
33 |
Khu vực 11 |
Bãi Cát Lớn thuộc Hòn Tài |
ĐĐ |
955542.895 |
376528.587 |
955512.888 |
376528.631 |
30 |
453,5 |
1,35 |
Khu vực có bãi cát là nơi làm tổ và đẻ trứng của rùa biển, có Hệ sinh thái và rạn san hô dưới biển. Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1). |
M1 |
|
|
955338.160 |
376438.704 |
|||||||
ĐC |
955280.514 |
376233.803 |
955256.964 |
376252.388 |
|||||||
34 |
Khu vực 12 |
Bãi Đầm Quốc thuộc Hòn Bà |
ĐĐ |
956158.605 |
367664.987 |
956184.578 |
367649.888 |
30 |
1.887,0 |
4,40 |
Khu vực này ngoài hệ sinh thái rừng mưa nhiệt đới hên cao, Hệ sinh thái thảm cỏ biển, rạn san hô dưới biển. Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1, M2, M3, M4, M5) |
M1 |
|
|
956525.933 |
367888.352 |
|||||||
M2 |
|
|
956600.697 |
368045.320 |
|||||||
M3 |
|
|
956658.472 |
368267.246 |
|||||||
M4 |
|
|
956535.281 |
368252.082 |
|||||||
M5 |
|
|
956193.227 |
368146.610 |
|||||||
ĐC |
955679.603 |
368171.409 |
955683.643 |
368201.136 |
|||||||
35 |
Khu vực 13 |
Bãi Cát Lớn thuộc Hòn Tre Lớn |
ĐĐ |
963588.661 |
367799.233 |
963276.803 |
367680.447 |
30 |
624,10 |
3,13 |
Khu vực này có bãi cát là nơi làm tổ đẻ trứng của rùa biển và Hệ sinh thái rạn san hô dưới biển. Ranh giới TLHLBVBB bao gồm tọa độ các điểm (Điểm đầu và điểm cuối và các điểm M1). |
M1 |
|
|
963239.023 |
367569.063 |
|||||||
ĐC |
963321.847 |
367404.156 |
963291.758 |
367401.286 |
Ghi chú:
- (ĐĐ): Điểm đầu; (ĐC): Điểm cuối;
- (TLHLBVBB): Thiết lập hành lang bảo vệ bờ biển;
- (MNTCTBNN): Mực nước chiều cao trung bình nhiều năm.
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Số hiệu: | 1643/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Nguyễn Công Vinh |
Ngày ban hành: | 21/06/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1643/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt Ranh giới hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Chưa có Video