BỘ
THÔNG TIN VÀ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 163/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 14 tháng 02 năm 2019 |
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật kỳ 2014-2018 thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông, bao gồm:
+ Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông trong kỳ 2014-2018 (Phụ lục I);
+ Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông trong kỳ 2014-2018 (Phụ lục II);
+ Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông trong kỳ 2014-2018 (Phụ lục III).
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Quyết định này, Vụ Pháp chế chủ trì, phối hợp với Trung tâm thông tin đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật lên Cổng thông tin điện tử của Bộ Thông tin và Truyền thông,
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT
HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/QĐ-BTTTT ngày 14/02/2019 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Nghị định |
số 132/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013; |
quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Hết hiệu lực bởi Nghị định 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông |
17/02/2017 |
2. |
Nghị định |
số 61/2002/NĐ-CP ngày 11/6/2002 |
về chế độ nhuận bút |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 18/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 của Chính phủ quy định về chế độ nhuận bút trong lĩnh vực báo chí, xuất bản |
01/6/2014 |
3. |
Nghị định |
số 51/2002/NĐ-CP ngày 26/4/2002 |
Quy định chi tiết thi hành Luật báo chí, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật báo chí |
Hết hiệu lực bởi Luật báo chí năm 2016 |
01/01/2017 |
4. |
Quyết định |
Số 25/2013/QĐ-TTg ngày 04/5/2013; |
- Ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí |
Bị thay thế bởi Nghị định 09/2017/NĐ-CP ngày 09/02/2017 của Chính phủ quy định chi tiết việc phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính Nhà nước |
30/3/2017 |
5. |
Quyết định |
Số 18a/2013/QĐ-TTg ngày 29/3/2013; |
- về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ; |
Hết hiệu lực bởi Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
15/03/2016 |
6. |
Quyết định |
- Số 20/2011/QĐ-TTg ngày 24/3/2011; |
- Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền |
Hết hiệu lực bởi Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về việc quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
15/03/2016 |
7. |
Quyết định |
Số 79/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010; |
- Quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại |
Hết hiệu lực bởi Nghị định 72/2015/NĐ-CP ngày 07/9/2015 của Chính phủ về việc quản lý hoạt động thông tin đối ngoại |
22/10/2015 |
8. |
Quyết định |
- Số 39/2007/QĐ-TTg ngày 21/3/2007 |
Về quản lý giá cước dịch vụ bưu chính, viễn thông |
- Các căn cứ xây dựng Quyết định số 39/2007/QĐ-TTg đã hết hiệu lực pháp luật, cụ thể: Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25/12/2001; Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25/5/2002; Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002. - Các quy định liên quan đến bưu chính tại Quyết định số 39/2007/QĐ-TTg ngày 21/3/2007 không còn phù hợp với hệ thống văn bản QPPL hiện hành, cụ thể là Luật bưu chính, Luật Giá. |
|
9. |
Quyết định |
- Số 37/2009/QĐ-TTg ngày 06/3/2009 |
Phê duyệt phương án điều chỉnh giá cước dịch vụ thư cơ bản (thư thưởng) trong nước đến 20 gram |
- Căn cứ xây dựng Quyết định số 37/2009/QĐ-TTg đã hết hiệu lực pháp luật, cụ thể: Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25/12/2001; Pháp lệnh Giá ngày 26/4/2002; Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông ngày 25/5/2002; Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 75/2008/NĐ-CP ngày 09/6/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 170/2003/NĐ-CP ngày 25/12/2003 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Giá; Nghị định số 157/2004/NĐ-CP ngày 18/8/2004 quy định chi tiết thi hành một số điều của Pháp lệnh Bưu chính, Viễn thông về bưu chính; Nghị định số 31/2005/NĐ-CP ngày 11/3/2005 về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích. - Các quy định tại Quyết định số 37/2009/QĐ-TTg ngày 06/3/2009 không còn phù hợp với hệ thống văn bản QPPL hiện hành, cụ thể là Luật bưu chính, Luật Giá. |
|
10. |
Thông tư |
Số 42/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
Quy định Danh Mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 04/2018/TT-BTTTT ngày 08/5/2018 Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý |
01/7/2018 |
11. |
Thông tư |
Số 01/2015/TT-BTTTT ngày 13/02/2015 |
Quy định chỉ định, phòng thử nghiệm phục vụ quản lý chất lượng quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông |
Hết hiệu lực bởi Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 74/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật chất lượng sản phẩm, hàng hóa |
01/7/2018 |
12. |
Thông tư |
Số 04/2015/TT-BTTTT ngày 10/3/2015 |
quy định triển khai hệ thống thông tin di động IMT trên các băng tần 824-835 MHz, 869-915 MHz, 925-960 MHz, 1710-1785 MHz và 1805-1880 MHz. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 04/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định triển khai hệ thống thông tin di động IMT trên các băng tần 824- 835 MHz, 869-915 MHz, 925-960 MHz, 1710-1785 MHz, 1805- 1880 MHz, 1920-1980 MHz, 2110-2170 MHz |
09/6/2017 |
13. |
Thông tư |
Số 13/2015/TT- BTTTT ngày 08/6/2015 |
về việc hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 09/2018/TT-BTTTT ngày 29/06/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông |
15/08/2018 |
14. |
Thông tư |
Số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17/6/2015 |
quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành, xuất bản phẩm |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm |
01/3/2017 |
15. |
Thông tư |
Số 01/2014/TT-BTTTT ngày 20/2/2014 |
Quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 47/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
01/03/2017. |
16. |
Thông tư |
Số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 |
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 42/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/10/2017. |
17. |
Thông tư |
Số 15/2014/TT- BTTTT ngày 17/11/2014 |
ban hành Danh mục hàng hóa theo mã số HS thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
- Theo nội dung được Chính phủ giao trong Nghị định số 187/2013/NĐ-CP, Bộ Thông tin và Truyền thông đã xây dựng và ban hành một số Thông tư (bao gồm Thông tư số 18/2014/TT-BTTTT ngày 26/11/2014 về cấp phép nhập khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến điện; Thông tư số 26/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với việc nhập khẩu tem bưu chính; Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17/6/2015 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu trong lĩnh vực in; Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 về hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm CNTT đã qua sử dụng; Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17/6/2015 quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu trong lĩnh vực in) nhằm phù hợp với tinh thần của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP và Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP. - Thông tư số 15/2014/TT-BTTTT không còn phù hợp với Nghị quyết số 19-2017/NQ-CP và không còn áp dụng trên thực tế. |
28/8/2018 |
18. |
Thông tư |
Số 18/2014/TT- BTTTT ngày 26/11/2014 |
Quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ đối với việc cấp giấy phép nhập khẩu thiết bị phát, thu-phát sóng vô tuyến điện. |
Hết hiệu lực bởi: 1. Quyết định 823/QĐ-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông 2. Nghị định 69/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương |
31/5/2018 |
19. |
Thông tư |
Số 19/2014/TT- BTTTT ngày 05/12/2014 |
quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet; |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 24/2015/TT-BTTTT ngày 18/8/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet |
10/10/2015 |
20. |
Thông tư |
Số 02/2013/TT- BTTTT ngày 22/01/2013 |
quy định Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 35/2015/TT-BTTTT ngày 15/12/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng |
15/02/2016 |
21. |
Thông tư |
Số 04/2013/TT- BTTTT ngày 23/01/2013 |
Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM đến năm 2020 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 37/2017/TT-BTTTT ngày 07/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM |
23/01/2018 |
22. |
Thông tư |
Số 05/2013/TT- BTTTT ngày 05/3/2013 |
hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 13/2015/TT-BTTTT ngày 08/06/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông |
25/7/2015 |
23. |
Thông tư |
Số 22/2013/TT- BTTTT ngày 23/12/2013 |
ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong Cơ quan nhà nước. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan Nhà nước |
01/7/2018 |
24. |
Thông tư |
Số 23/2013/TT- BTTTT ngày 24/12/2013 |
quy định về quản lý điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng |
Hết hiệu lực bởi Nghị định 27/2018/NĐ-CP ngày 01/3/2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
15/4/2018 |
25. |
Thông tư |
Số 27/2013/TT- BTTTT ngày 31/12/2013 |
quy định về việc xây dựng, ban hành, rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất văn bản quy phạm pháp luật và pháp điển quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Thông tin và Truyền thông |
Hết hiệu lực bởi Quyết định 87/QĐ-BTTTT ngày 24/01/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý Nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2016 |
|
26. |
Thông tư |
Số 03/2012/TT- BTTTT ngày 20/3/2012 |
Quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 46/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo |
14/02/2017 |
27. |
Thông tư |
Số 04/2012/TT- BTTTT ngày 13/4/2012 |
Quy định về quản lý thuê bao di động trả trước |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 49/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung điều 15 Nghị định số 25/2011/NĐ-CP ngày 06/4/2011 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Viễn thông và Điều 30 Nghị định số 174/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2014 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực bưu chính, viễn thông, công nghệ thông tin và tần số vô tuyến điện |
24/4/2017 |
28. |
Thông tư |
Số 06/2012/TT- BTTTT ngày 05/6/2012 |
quy định về việc quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ chuyên ngành thông tin và truyền thông. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 45/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Thông tin và Truyền thông |
15/02/2017 |
29. |
Thông tư |
Số 08/2012/TT- BTTTT ngày 25/6/2012 |
Hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định số 65/2008/QĐ-TTg ngày 22 tháng 5 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 20/2016/TT-BTTTT ngày 31/8/2016 Hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định số 45/2015/QĐ-TTg ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí |
15/10/2016 |
30. |
Thông tư |
Số 09/2012/TT- BTTTT ngày 06/7/2012 |
ban hành danh Mục kênh chương trình truyền hình trong nước phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 18/2016/TT-BTTTT ngày 12/08/2016 Quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương |
12/8/2016 |
31. |
Thông tư |
Số 11/2012/TT- BTTTT ngày 17/7/2012 |
quy định Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 31/2015/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn một số điều của Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng |
15/12/2015 |
32. |
Thông tư |
Số 19/2012/TT- BTTTT ngày 22/11/2012 |
quy định bộ phận tham mưu và hoạt động thanh tra của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 36/2017/TT-BTTTT ngày 29/11/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định bộ phận tham mưu và hoạt động thanh tra của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông |
15/01/2018 |
33. |
Thông tư |
Số 07/2011/TT- BTTTT ngày 01/3/2011 |
quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 36/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về việc cấp phép hoạt động và chế độ báo cáo đối với loại hình báo nói, báo hình |
15/2/2017 |
34. |
Thông tư |
Số 12/2011/TT- BTTTT ngày 27/5/2011 |
sửa đổi, bổ sung, thay thế một số quy định của Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010; |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
15/02/2015 |
35. |
Thông tư |
Số 13/2011/TT-BTTT ngày 06/6/2011 |
quy định về Văn phòng đại diện tại Việt Nam của nhà xuất bản nước ngoài, tổ chức phát hành xuất bản phẩm nước ngoài. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
15/02/2015 |
36. |
Thông tư |
Số 20/2011/TT- BTTTT ngày 01/7/2011 |
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông; |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
05/5/2014 |
37. |
Thông tư |
Số 23/2011/TT- BTTTT ngày 11/8/2011 |
Quy định về quản lý, vận hành, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng TSLCD của các cơ quan Đảng, Nhà nước. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước |
05/12/2017 |
38. |
Thông tư |
Số 26/2011/TT- BTTTT ngày 04/10/2011 |
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 12/2015/TT-BTTTT ngày 29/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị vô tuyến điện |
01/12/2015 |
39. |
Thông tư |
Số 27/2011/TT- BTTTT ngày 04/10/2011 |
quy định về điều phối các hoạt động ứng cứu sự cố mạng Internet Việt Nam. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 20/2017/TT-BTTTT ngày 12/9/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về điều phối, ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trên toàn quốc |
01/11/2017 |
40. |
Thông tư |
Số 28/2011/TT- BTTTT ngày 21/10/2011 |
ban hành các mẫu Tờ khai đăng ký, mẫu Đơn đề nghị cấp phép, mẫu Chứng nhận đăng ký và mẫu Giấy phép quy định tại Quy chế quản lý hoạt động truyền hình trả tiền |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/06/2016 Quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18 tháng 01 năm 2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
15/08/2016 |
41. |
Thông tư |
Số 31/2011/TT- BTTTT ngày 31/10/2011 |
ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải công bố hợp quy |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
05/5/2014 |
42. |
Thông tư |
Số 32/2011/TT- BTTTT ngày 31/10/2011 |
ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc phải chứng nhận và công bố hợp quy. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2014/TT-BTTTT ngày 19/3/2014 Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
05/5/2014 |
43. |
Thông tư |
Số 33/2011/TT- BTTTT ngày 01/11/2011 |
quy định chi tiết việc cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử, giấy phép chuyên trang báo chí điện tử |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản, thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san |
15/02/2017 |
44. |
Thông tư |
Số 34/2011/TTLT- BTTTT-BNG ngày 24/11/2011 |
Hướng dẫn việc phối hợp thi hành quy chế quản lý nhà nước về thông tin đối ngoại ban hành kèm theo quyết định số 79/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 của Thủ tướng Chính phủ |
Hết hiệu lực thi hành bởi Quyết định số 126/QĐ-BTTTT ngày 31/01/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành danh mục văn bản quy phạm pháp Luật hết hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông năm 2017 |
31/8/2018 |
45. |
Thông tư |
Số 04/2011/TTLT- BTTTT-BTC ngày 10/01/2011 |
Hướng dẫn thực hiện đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước |
Hết hiệu lực thi hành bởi Thông tư số 07/2018/TT-BTTTT ngày 15/5/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và truyền thông về hướng dẫn thực hiện đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách nhà nước |
01/7/2018 |
46. |
Quyết định |
Số 72/2011/QĐ-TTg ngày 22/12/2011 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 65/2008/QĐ- TTg về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích giai đoạn 2011-2013 |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 20/2016/TT-BTTTT ngày 31/8/2016 Hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định số 45/2015/QĐ-TTg ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí |
15/10/2016 |
47. |
Thông tư |
Số 30/2010/TT- BTTTT ngày 31/12/2010 |
ban hành định mức áp dụng tạm thời về hao phí lao động, hao phí thiết bị trong sản xuất các Chương trình truyền hình |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/04/2018 ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình |
01/7/2018 |
48. |
Thông tư |
Số 29/2010/TT-BTTTT ngày 30/12/2010 |
quy định việc xuất bản tài liệu không kinh doanh |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
15/02/2015 |
49. |
Thông tư |
Số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 |
quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san |
15/02/2017 |
50. |
Thông tư |
Số 22/2010/TT- BTTTT ngày 06/10/2010 |
Quy định về tổ chức và hoạt động in; sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT ngày 09/7/2008 và Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11/01/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
01/05/2015 |
51. |
Thông tư |
Số 16/2010/TT-BTTTT ngày 19/7/2010 |
quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo chí in, xuất bản số phụ, xuất bản phụ trương, xuất bản đặc san |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san |
15/02/2017 |
52. |
Thông tư |
Số 14/2010/TT-BTTTT ngày 29/6/2010 |
quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet đối với hoạt động quản lý trang thông tin điện tử và dịch vụ mạng xã hội trực tuyến |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội |
03/10/2014 |
53. |
Thông tư |
Số 24/2010/TT- BTTTT ngày 28/10/2010 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện |
08/05/2015 |
54. |
Thông tư |
Số 06/2010/TT- BTTTT ngày 11/02/2010 |
về việc ban hành giá cước dịch vụ mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 43/2017/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông ngày 29/12/2017 về việc quy định mức giá cước tối đa dịch vụ trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước |
01/3/2018 |
55. |
Thông tư |
Số 02/2010/TT- BTTTT ngày 11/01/2010 |
quy định chi tiết thi hành một số quy định của Luật Xuất bản ngày 03 tháng 12 năm 2004, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xuất bản ngày 03 tháng 6 năm 2008, Nghị định số 111/2005/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2005 và Nghị định số 11/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2009; |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
15/2/2015 |
56. |
Thông tư |
số 19/2009/TT-BTTTT ngày 28/5/2009 |
- về việc liên kết trong hoạt động sản xuất chương trình phát thanh, truyền hình; |
Hết hiệu lực bởi Nghị định số 06/2016/NĐ-CP ngày 18/1/2016 quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình. |
15/3/2016 |
57. |
Thông tư |
Số 20/2009/TT- BTTTT ngày 28/5/2009 |
Các quy định về báo cáo thống kê dịch vụ bưu chính công ích |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 23/2016/TT-BTTTT ngày 02/11/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về điều tra sản lượng và giá cước bình quân đối với dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí |
16/12/2016 |
58. |
Thông tư |
Số 24/2009/TT- BTTTT ngày 23/7/2009 |
Ban hành chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với các đơn vị hoạt động thông tin và truyền thông |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 10/2018/TT-BTTTT ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông |
15/8/2018 |
59. |
Thông tư |
Số 25/2009/TT- BTTTT ngày 24/7/2009 |
Ban hành chế độ báo cáo thống kê tổng hợp về hoạt động thông tin và truyền thông |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 10/2018/TT-BTTTT ngày 29/6/2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông |
15/8/2018 |
60. |
Thông tư |
Số 26/2009/TT- BTTTT ngày 31/7/2009 |
Quy định về việc cung cấp thông tin và bảo đảm khả năng truy nhập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử của cơ quan nhà nước |
Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy nhập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước |
01/6/2018 |
61. |
Thông tư |
Số 29/2009/TT- BTTTT ngày 19/11/2009 |
về việc ban hành cước kết nối cuộc gọi từ mạng viễn thông cố định mặt đất nội hạt đến mạng thông tin di động mặt đất |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 48/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 quy định giá cước kết nối đối với cuộc gọi thoại từ mạng viễn thông cố định mặt đất nội hạt vào mạng thông tin di động mặt đất toàn quốc và giá cước kết nối đối với cuộc gọi thoại giữa hai mạng thông tin di động mặt đất toàn quốc. |
01/5/2018 |
62. |
Thông tư |
Số 33/2009/TT-BTTTT ngày 19/11/2009 |
Về việc ban hành cước kết nối cuộc gọi giữa hai mạng thông tin di động mặt đất |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 48/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 quy định giá cước kết nối đối với cuộc gọi thoại từ mạng viễn thông cố định mặt đất nội hạt vào mạng thông tin di động mặt đất toàn quốc và giá cước kết nối đối với cuộc gọi thoại giữa hai mạng thông tin di động mặt đất toàn quốc. |
01/5/2018 |
63. |
Thông tư |
Số 41/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 |
ban hành Danh mục các sản phẩm phần mềm nguồn mở đáp ứng yêu cầu sử dụng trong cơ quan, tổ chức nhà nước. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 20/2014/TT-BTTTT ngày 05/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định về các sản phẩm phần mềm nguồn mở được ưu tiên mua sắm, sử dụng trong cơ quan, tổ chức nhà nước |
20/01/2015 |
64. |
Thông tư |
Số 42/2009/TT- BTTTT ngày 30/12/2009 |
quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm các sản phẩm công nghệ thông tin sản xuất trong nước bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước hoặc vốn có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 01/2014/TT-BTTTT ngày 20/20/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
08/4/2014 |
65. |
Thông tư liên tịch |
Số 16/2009/TTLT-BTTTT-BCA ngày 12/5/2009 |
về phối hợp phòng chống in lậu |
Hết hiệu lực bởi Luật xuất bản năm 2012 |
01/07/2013 |
66. |
Thông tư |
Số 03/2008/TTLT- BTTTT-BNV ngày 30/6/2008 |
hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 06/2016/TTLT-BTTTT-BNV ngày 24/4/2016 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Thông tin và Truyền thông thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh), Phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố trực thuộc tỉnh (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp huyện). |
24/04/2016 |
67. |
Thông tư |
Số 04/2008/TT- BTTTT ngày 09/7/2008 |
hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Nghị định số 105/2007/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2007 của Chính phủ về hoạt động in các sản phẩm không phải là xuất bản phẩm; |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
01/05/2015 |
68. |
Thông tư |
Số 07/2008/TT- BTTTT ngày 18/12/2008 |
hướng dẫn một số nội dung về hoạt động cung cấp thông tin trên trang thông tin điện tử cá nhân trong Nghị định số 97/2008/NĐ-CP ngày 28 tháng 08 năm 2008 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin điện tử trên Internet. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội |
03/10/2014 |
69. |
Thông tư |
Số 09/2008/TT-BTTTT ngày 24/12/2008 |
hướng dẫn về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet, |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 24/2015/TT-BTTTT ngày 18/8/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet |
10/10/2015 |
70. |
Thông tư |
Số 10/2008/TT-BTTTT ngày 24/12/2008 |
quy định về giải quyết tranh chấp tên miền quốc gia Việt Nam “.vn” |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 24/2015/TT-BTTTT ngày 18/8/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet |
10/10/2015 |
71. |
Quyết định |
Số 59/2008/QĐ- BTTTT ngày 31/12/2008 |
ban hành Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực, trừ quy định về “Hàm băm bảo mật” tại mục 2.3 của Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số ban hành kèm theo Quyết định số 59/2008/QĐ-BTTTT tiếp tục có hiệu lực đến hết ngày 31 tháng 3 năm 2016. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 06/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số |
15/09/2015 |
72. |
Quyết định |
Số 58/2008/QĐ- BTTTT ngày 30/12/2008 |
Quy chế báo cáo thông tin về các hoạt động chứng thực chữ ký số của các tổ chức cung cấp dịch vụ chứng thực chữ ký số. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2014/TT-BTTTT ngày 26/01/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định chế độ báo cáo về hoạt động chứng thực chữ ký số |
10/01/2015 |
73. |
Quyết định |
Số 52/2008/QĐ- BTTTT ngày 02/12/2008 |
Ban hành quy chế xác định nguồn tin trên báo chí |
Hết hiệu lực Theo điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/7/2016 |
74. |
Quyết định |
Số 50/2008/QĐ- BTTTT ngày 12/11/2008 |
ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về dịch vụ bưu chính công ích”. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 17/2015/TT-BTTTT ngày 30/6/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí" |
01/01/2016 |
75. |
Quyết định |
Số 38/2008/QĐ- BTTTT ngày 17/6/2008 |
ban hành Quy chế liên kết trong hoạt động xuất bản; |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
15/02/2015 |
76. |
Quyết định |
Số 31/2008/QĐ-BTTTT ngày 08/5/2008 |
quy định về việc thiết kế, lắp đặt thùng thư bưu chính trong các tòa nhà nhiều tầng có nhiều chủ sử dụng |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 30/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định việc lắp đặt thùng thư công cộng tại khu đô thị, khu dân cư tập trung và hộp thư tập trung tại nhà chung cư, tòa nhà văn phòng |
01/01/2018 |
77. |
Quyết định |
Số 12/2008/QĐ-BTTTT ngày 31/3/2008 |
ban hành Quy chế đào tạo và cấp Giấy chứng nhận vô tuyến điện viên hàng hải. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 40/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về đào tạo, cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải |
14/02/2017 |
78. |
Quyết định |
Số 10/2008/QĐ- BTTTT ngày 26/3/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Xuất bản |
Hết hiệu lực bởi Quyết định số 1278/QĐ-BTTTT ngày 09/9/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Xuất bản, In và Phát hành |
09/9/2014 |
79. |
Quyết định |
Số 07/2008/QĐ- BTTTT ngày 19/03/2008 |
về việc ban hành danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát tối thiểu 1 lần/tuần. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 28/2015/TT-BTTTT ngày 02/10/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát đặc thù trong cung ứng dịch vụ bưu chính công ích |
01/01/2016 |
80. |
Quyết định |
Số 03/2007/QĐ- BVHTT ngày 07/02/2007 |
Ban hành quy chế cải chính trên báo chí |
Hết hiệu lực Theo điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/7/2016 |
81. |
Quyết định |
102/2006/BVHTT ngày 29/12/2006 |
Ban hành quy chế lưu chiểu xuất bản phẩm |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
15/02/2015 |
82. |
Quyết định |
53/2006/QĐ-BBCVT ngày 15/12/2006 |
về việc phân bổ và sử dụng các loại mã, số viễn thông |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 22/2014/TT-BTTTT ngày 22/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Ban hành Quy hoạch kho số viễn thông |
01/03/2015 |
83. |
Quyết định |
52/2006/QĐ-BBCVT ngày 15/12/2006 |
ban hành Quy hoạch đánh số điện thoại quốc gia |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 22/2014/TT-BTTTT ngày 22/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Ban hành Quy hoạch kho số viễn thông |
01/03/2015 |
84. |
Quyết định |
51/2006/QĐ-BBCVT ngày 01/12/2006 |
quy định về chỉ định các phòng đo kiểm thiết bị viễn thông tham gia thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông TEL MRA. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 12/2016/TT-BTTTT ngày 05/5/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về việc chỉ định phòng thử nghiệm tham gia các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về kết quả đánh giá sự phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin |
30/6/2016 |
85. |
Quyết định |
40/2006/QĐ-BBCVT ngày 11/9/2006 |
Quy chế bảo vệ bí mật nhà nước của Bộ Bưu chính, Viễn thông. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 19/2017/TT-BTTTT ngày 12/9/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định công tác bảo vệ bí mật Nhà nước trong ngành Thông tin và Truyền thông |
01/11/2017 |
86. |
Quyết định |
Số 12/2006/QĐ- BBCVT ngày 26/4/2006 |
Quy định về thực hiện kết nối giữa các mạng viễn thông công cộng. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 07/2015/TT-BTTTT ngày 24/3/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định về kết nối viễn thông |
10/05/2015 |
87. |
Quyết định |
Số 78/2004/QĐ-BNV ngày 03/11/2004 |
các quy định về các ngạch công chức và ngạch viên chức |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 48/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 giá cước kết nối cuộc gọi thoại từ mạng cố định mặt đất nội hạt vào mạng di động |
01/5/2018 |
88. |
Thông tư liên tịch |
Số 03/2004/TTLT- BBCVT-BTC ngày 29/11/2004 |
hướng dẫn xử lý thư, bưu phẩm, bưu kiện vô thừa nhận. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 18/2015/TTLT-BTTTT-BTC ngày 17/7/2015 Hướng dẫn xử lý bưu gửi không có người nhận |
15/09/2015 |
89. |
Quyết định |
Số 10/2004/QĐ- BVHTT ngày 27/02/2004 |
Ban hành quy chế hoạt động nghiệp vụ của phóng viên trong các đại hội, hội nghị và các buổi lễ |
Hết hiệu lực Theo điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/7/2016 |
90. |
Quyết định |
Số 172/2003/QĐ- BBCVT ngày 30/12/2003 |
quy định về việc thừa nhận các phòng thử nghiệm đã được các Bên tham gia thoả thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá hợp chuẩn thiết bị viễn thông với Việt Nam chỉ định. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 28/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin |
|
91. |
Quyết định |
Số 90/2003/QĐ-BBCVT ngày 15/5/2003 |
Quy định về việc phát hành tem bưu chính kỷ niệm hết hiệu lực. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 10/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về đề tài, thời gian phát hành tem bưu chính kỷ niệm và ấn phẩm tem bưu chính kỷ niệm |
|
92. |
Quyết định |
Số 53/2003/QĐ-BVHTT ngày 04/9/2003 |
Quy chế xuất bản bản tin và Quyết định số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa - Thông tin về việc ủy quyền cấp, thu hồi giấy phép xuất bản bản tin; |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san |
|
93. |
Quyết định |
Số 3865/QĐ-BVHTT ngày 04/11/2003 |
về việc ủy quyền cấp, thu hồi giấy phép xuất bản bản tin |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san |
|
94. |
Quyết định |
Số 860/2002/QĐ-TCBĐ ngày 17/10/2002 |
phê duyệt Quy hoạch kênh tần số vô tuyến điện của Việt Nam cho nghiệp vụ cố định mặt đất băng tần (30-60) GHz. |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 34/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về quy hoạch phân kênh tần số vô tuyến điện cho nghiệp vụ cố định băng tần 57-66 GHz |
10/2/2017 |
95. |
Quyết định |
Số 28/2002/QĐ- BVHTT ngày 21/11/2002 |
Quy chế xuất bản bản tin, tài liệu, tờ rơi; phát hành thông cáo báo chí; đăng, phát bản tin trên màn hình điện tử của các cơ quan, tổ chức nước ngoài, pháp nhân có yếu tố nước ngoài tại Việt Nam |
Hết hiệu lực bởi Thông tư 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san |
15/02/2017 |
96. |
Quyết định |
Số 26/2002/QĐ- BVHTT ngày 26/9/2002 |
Ban hành quy chế phỏng vấn trên báo chí |
Hết hiệu lực Theo điều 38 Nghị định 34/2016/NĐ-CP ngày 14/5/2016 quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật |
01/7/2016 |
97. |
Quyết định |
Số 547/1998/QĐ- TCBĐ ngày 03/9/1998 |
quy định tạm thời việc kết nối các mạng viễn thông công cộng của các doanh nghiệp cung cấp dịch vụ viễn thông |
Hết hiệu lực bởi Thông tư số 07/2015/TT-BTTTT ngày 29/12/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định về kết nối viễn thông |
10/05/2015 |
98. |
Quyết định |
Số 428/TCCP-VC ngày 02/6/1993 |
các quy định về tiêu chuẩn viên chức của các chức danh |
Hết hiệu lực bởi: Thông tư 46/2017/TT-BTTTT quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim |
15/02/2018 |
99. |
Quyết định |
Số 428/TCCP-VC ngày 02/6/1993 |
các quy định về tiêu chuẩn viên chức của các chức danh |
Hết hiệu lực bởi: Thông tư số 11/2016/TTLT-BTTTT-BNV Quy định mã số, tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp của các chức danh viên chức Biên tập viên, Phóng viên, Biên dịch viên và Đạo diễn truyền hình thuộc chuyên ngành Thông tin và Truyền thông |
25/05/2016 |
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC,
NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ THÔNG TIN VÀ
TRUYỀN THÔNG TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/QĐ-BTTTT ngày 14/02/2019 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày tháng năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1. |
Thông tư |
Số 47/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hạn mức khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động mặt đất. |
|
Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018 quy định chi tiết Luật thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại. |
15/7/2018 |
2. |
Thông tư |
số 46/2016/TT-BTTTT quy định Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác. |
- Sửa đổi các khoản 1, 5, 7, 11 và 15 Điều 2 - Sửa đổi, bổ sung nội dung Điều 4 - Bổ sung khoản 1a Điều 6 về Điều khoản chuyển tiếp - Sửa đổi, bổ sung các Phụ lục của Thông tư số 46/2016/TT-BTTTT như Phụ lục A |
Thông tư số 18/2018/TT- BTTTT ngày 20/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2016/TT-BTTTT ngày 26 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo. |
12/02/2019 |
3. |
Thông tư |
số 29/2011/TT-BTTTT ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz, Ký hiệu QCVN 57:2011/BTTTT quy định tại Khoản 17 Điều 1 |
Thông tư 21/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz" |
01/07/2019 |
4. |
Thông tư |
Thông tư số 29/2011/TT-BTTTT ngày 26 tháng 10 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về viễn thông |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến lưu động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự, Ký hiệu QCVN 37:2011/BTTTT quy định tại Khoản 1 Điều 1 |
Thông tư 19/2018/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự" |
|
5. |
Thông tư |
số 11/2010/TT-BTTTT ngày 14/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định hoạt động khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động. |
- khoản 9, khoản 10 Điều 5; - khoản 3, khoản 4, khoản 6, khoản 7 Điều 8; - khoản 2 Điều 9 - Điều 10 |
Thông tư 47/2017/TT- BTTTT ngày 29/12/2017 về hạn mức khuyến mãi với thuê bao trả trước |
01/03/2018 |
6. |
Thông tư |
Số 24/2015/TT-BTTTT ngày 18/08/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet |
- Khoản 6, khoản 13 Điều 2; - Khoản 2, khoản 3 Điều 7; - Điều 9 - Điều 21 |
Nghị định 27/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
15/4/2018 |
7. |
Thông tư |
số 09/2011/TT-BTTTT ngày 08/4/2011 của Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 09/2008/TT-BTTTT ngày 24/12/2008 và Thông tư số 12/2008/TT-BTTTT ngày 30 tháng 12 năm 2008; |
Điều 1 |
Thông tư 24/2015/TT-BTTTT ngày 18/8/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet |
10/10/2015 |
8. |
Thông tư |
số 20/2009/TT-BTTTT ngày 28/5/2009 quy định về báo cáo thống kê và điều tra thống kê dịch vụ bưu chính công ích hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực. |
- Các quy định về báo cáo thống kê dịch vụ bưu chính công ích |
Thông tư 35/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về báo cáo nghiệp vụ bưu chính |
15/2/2017 |
9. |
Thông tư |
Số 31/5/2015 ngày 29/10/2015 hướng dẫn một số điều của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng. |
|
Khoản 3 Điều 7 Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 |
01/7/2016 |
10. |
Thông tư |
Số 16/2015/TT-BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc quy định chi tiết thi hành Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm |
- Phụ lục I: Danh mục, thủ tục nhập khẩu và yêu cầu đối với hàng hóa nhập khẩu trong lĩnh vực in; - Phụ lục II: Danh mục, thủ tục nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu trong lĩnh vực phát hành xuất bản phẩm. |
Thông tư 41/2016/TT- BTTTT của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 16/2015/TT-BTTTT ngày 17/06/2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm |
31/3/2017 |
11. |
Thông tư |
số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản. |
Bãi bỏ Mẫu số 02 của Phụ lục V |
Thông tư 42/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ Thông tin và Truyền thông về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
01/3/2018 |
12. |
Thông tư |
số 22/2010/TT-BTTTT ngày 06/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về tổ chức và hoạt động in; sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 04/2008/TT-BTTTT ngày 09 tháng 7 năm 2008 và Thông tư số 02/2010/TT-BTTTT ngày 11 tháng 01 năm 2010 của Bộ Thông tin và Truyền thông; |
Điều 11 |
Thông tư số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định số 195/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
|
13. |
Thông tư |
số 18/2009/TT-BTTTT ngày 28/5/2009 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định một số yêu cầu về quản lý hoạt động cung cấp dịch vụ truyền hình cáp tương tự tại đầu cuối của người sử dụng dịch vụ |
Điều 3 |
Thông tư số 08/2015/TT-BTTTT ngày 25/03/2015 của Bộ Thông tin và Truyền thông: Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao" |
01/9/2009 |
14. |
Thông tư |
số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng |
- Khoản 1 Điều 3; - Điều 4; Điều 12; Điều 13; Điều 14; Điều 15; Điều 16; Điều 17; Điều 18; Điều 19; Điều 20; Điều 21; Điều 22; Điều 23; Điều 24; Điều 25; Điều 26; - Các Khoản 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 Điều 27 |
Nghị định 27/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
15/4/2018 |
15. |
Thông tư |
số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội; |
- Khoản 2, Khoản 5, Khoản 6 Điều 2; - Điều 3; Điều 4; Điều 5; Điều 6; - Điểm a, b Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều 7; - Điều 8; - Khoản 1, 2, 5, 6 Điều 10 |
Nghị định 27/2018/NĐ-CP của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 72/2013/NĐ-CP ngày 15/07/2013 của Chính phủ về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ Internet và thông tin trên mạng |
|
16. |
Quyết định |
số 78/2004/QĐ-BNV ngày 03/11/2004 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về danh mục các ngạch công chức và ngạch viên chức tương ứng với các chức danh quy định tại Thông tư này. |
các quy định về tiêu chuẩn viên chức của các chức danh |
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim |
15/02/2018 |
17. |
Quyết định |
số 428/TCCP-VC ngày 02/6/1993 của Bộ trưởng - Trưởng Ban Tổ chức cán bộ Chính phủ về việc ban hành Tiêu chuẩn công chức viên chức ngành Văn hóa - Thông tin tương ứng với các chức danh quy định tại Thông tư này. |
các quy định về tiêu chuẩn viên chức của các chức danh |
Thông tư số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim |
15/02/2018 |
DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN
HIỆU LỰC DO BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG BAN HÀNH KỲ 2014-2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 163/QĐ-BTTTT ngày 14/02/2019 của Bộ trưởng Bộ
Thông tin và Truyền thông)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Ghi chú |
1. |
Thông tư |
Số 23/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 |
hướng dẫn thực hiện Chương trình mục tiêu Công nghệ thông tin giai đoạn 2016- 2020. |
11/02/2019 |
|
2. |
Thông tư |
Số 22/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 |
Danh mục hàng hóa xuất nhập khẩu lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm |
12/02/2019 |
|
3. |
Thông tư |
Số 21/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao vô tuyến chỉ vị trí khẩn cấp hàng hải (EPIRB) hoạt động ở băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz" |
01/07/2019 |
|
4. |
Thông tư |
Số 19/2018/TT-BTTTT ngày 28/12/2018 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến di động mặt đất có ăng ten liền dùng cho thoại tương tự" |
01/07/2019 |
|
5. |
Thông tư |
Số 18/2018/TT-BTTTT ngày 20/12/2018 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 46/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 quy định Danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo. |
12/02/2019 |
|
6. |
Thông tư |
17/2018/TT-BTTTT ngày 14/12/2018 |
về quy hoạch phân kênh tần số cho nghiệp vụ Cố định và Di động mặt đất băng tần 30-30000 MHz |
28/01/2019 |
|
7. |
Thông tư |
Số 16/2018/TT-BTTTT ngày 05/12/2018 |
sửa đổi, bổ sung Thông tư số 39/2016/TT-BTTTT quy định về hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung trong lĩnh vực viễn thông |
21/01/2019 |
|
8. |
Thông tư |
Số 15/2018/TT-BTTTT ngày 15/11/2018 |
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT ngày 31/10/2011 quy định về chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành công nghệ thông tin và truyền thông |
01/01/2019 |
|
9. |
Thông tư |
Số 14/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 |
Quy định về quản lý chất lượng dịch vụ bưu chính |
01/12/2018 |
|
10. |
Thông tư |
Số 13/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 |
Quy định Danh mục sản phẩm an toàn thông tin mạng nhập khẩu theo giấy phép và trình tự, thủ tục, hồ sơ cấp Giấy phép nhập khẩu sản phẩm an toàn thông tin mạng |
01/12/2018 |
|
11. |
Thông tư |
Số 12/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 |
Quy định mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phổ cập |
01/12/2018 |
|
12. |
Thông tư |
Số 11/2018/TT-BTTTT ngày 15/10/2018 |
công bố chi tiết Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số HS |
30/11/2018 |
|
13. |
Thông tư |
Số 10/2018/TT-BTTTT ngày 29/6/2018 |
quy định chế độ báo cáo thống kê ngành Thông tin và Truyền thông |
15/08/2018 |
|
14. |
Thông tư |
Số 09/2018/TT-BTTTT ngày 29/6/2018 |
về việc hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong ngành Thông tin và Truyền thông |
15/08/2018 |
|
15. |
Thông tư |
Số 08/2018/TT-BTTTT ngày 25/5/2018 |
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ cho thiết bị đa phương tiện- Yêu cầu phát xạ" |
01/07/2019 |
|
16. |
Thông tư |
số 07/2018/TT-BTTTT ngày 15/5/2018 |
hướng dẫn thực hiện đặt hàng xuất bản phẩm sử dụng ngân sách Nhà nước |
01/07/2018 |
|
17. |
Thông tư |
số 06/2018/TT-BTTTT ngày 09/5/2018 |
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động W- CDMA FDD" |
01/07/2019 |
|
18. |
Thông tư |
số 05/2018/TT-BTTTT ngày 09/5/2018 |
Ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị lặp thông tin di động W- CDMA FDD" |
01/07/2019 |
|
19. |
Thông tư |
Số 04/2018/TT-BTTTT ngày 08/5/2018 |
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn do Bộ Thông tin và Truyền thông quản lý |
01/07/2018 |
|
20. |
Thông tư |
Số 03/2018/TT-BTTTT ngày 20/4/2018 |
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về sản xuất chương trình truyền hình |
01/07/2018 |
|
21. |
Thông tư |
số 02/2018/TT-BTTTT ngày 13/4/2018 |
Ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động E- UTRA - Phần truy nhập vô tuyến” |
01/07/2019 |
|
22. |
Thông tư |
Số 01/2018/TT-BTTTT ngày 29/3/2018 |
ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật về đo kiểm trong lĩnh vực phát thanh, truyền hình |
01/06/2018 |
|
23. |
Thông tư |
Số 48/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 |
quy định giá cước kết nối đối với cuộc gọi thoại từ mạng viễn thông cố định mặt đất nội hạt vào mạng thông tin di động mặt đất toàn quốc và giá cước kết nối đối với cuộc gọi thoại giữa hai mạng thông tin di động mặt đất toàn quốc. |
01/05/2018 |
|
24. |
Thông tư |
số 47/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 |
quy định hạn mức khuyến mại đối với dịch vụ thông tin di động mặt đất. |
01/03/2018 |
|
25. |
Thông tư |
Số 46/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 |
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức âm thanh viên, phát thanh viên, kỹ thuật dựng phim, quay phim |
15/02/2018 |
|
26. |
Thông tư |
Số 45/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 |
quy định tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin |
15/02/2018 |
|
27. |
Thông tư |
Số 44/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 |
quy định về công nhận chứng chỉ công nghệ thông tin của tổ chức nước ngoài sử dụng ở Việt Nam đáp ứng chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin |
15/02/2018 |
|
28. |
Thông tư |
Số 43/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 |
về việc quy định mức giá cước tối đa dịch vụ trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước |
12/02/2018 |
|
29. |
Thông tư |
Số 42/2017/TT-BTTTT ngày 29/12/2017 |
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
01/03/2018 |
|
30. |
Thông tư |
số 41/2017/TT-BTTT ngày 19/12/2017 |
quy định sử dụng chữ ký số cho văn bản điện tử trong cơ quan nhà nước. |
05/02/2018 |
|
31. |
Thông tư |
số 40/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2015/TT-BTTTT ngày 09 tháng 9 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý và sử dụng kho số viễn thông. |
30/01/2018 |
|
32. |
Thông tư |
số 39/2017/TT-BTTTT ngày 15/12/2017 |
quy định Danh mục tiêu chuẩn kỹ thuật về ứng dụng công nghệ thông tin trong cơ quan nhà nước. |
01/07/2018 |
|
33. |
Thông tư |
Số 38/2017/TT-BTTTT ngày 13/12/2017 |
hướng dẫn các cơ quan báo chí xây dựng chương trình, nội dung phổ biến kiến thức quốc phòng và an ninh cho toàn dân. |
28/01/2018 |
|
34. |
Thông tư |
số 37/2017/TT-BTTTT ngày 07/12/2017 |
Quy hoạch sử dụng kênh tần số phát thanh FM. |
23/01/2018 |
|
35. |
Thông tư |
số 36/2017/TT-BTTTT ngày 29/11/2017 |
quy định bộ phận tham mưu và hoạt động thanh tra của cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông. |
15/01/2018 |
|
36. |
Thông tư |
số 35/2017/TT-BTTTT ngày 23/11/2017 |
quy định về việc chuyển mạng viễn thông di động mặt đất giữ nguyên số |
08/01/2018 |
|
37. |
Thông tư |
số 34/2017/TT-BTTTT ngày 22/11/2017 |
quy định Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức âm lượng và mức đỉnh thực cực đại của tín hiệu âm thanh trong các chương trình truyền hình. |
01/07/2018 |
|
38. |
Thông tư |
Số 33/2017/TT-BTTTT ngày 22/11/2017 |
ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vi ba số điểm - điểm" |
01/07/2018 |
|
39. |
Thông tư |
số 32/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 |
quy định về việc cung cấp dịch vụ công trực tuyến và bảo đảm khả năng truy cập thuận tiện đối với trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan nhà nước. |
01/06/2018 |
|
40. |
Thông tư |
Số 31/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 |
về việc quy định hoạt động giám sát an toàn hệ thống thông tin |
15/01/2018 |
|
41. |
Thông tư |
số 30/2017/TT-BTTTT ngày 15/11/2017 |
quy định việc lắp đặt thùng thư công cộng tại khu đô thị, khu dân cư tập trung và hộp thư tập trung tại nhà chung cư, tòa nhà văn phòng. |
01/01/2018 |
|
42. |
Thông tư |
Số 29/2017/TT-BTTTT ngày 07/11/2017 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm mặt đất di động hoạt động trong băng tần Ku" |
01/07/2018 |
|
43. |
Thông tư |
Số 28/2017/TT-BTTTT ngày 07/11/2017 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền dẫn vô tuyến cố định và thiết bị phụ trợ" |
01/07/2018 |
|
44. |
Thông tư |
Số 27/2017/TT-BTTTT ngày 20/10/2017 |
về quản lý, vận hành, kết nối, sử dụng và bảo đảm an toàn thông tin trên mạng truyền số liệu chuyên dùng của các cơ quan Đảng, Nhà nước |
05/12/2017 |
|
45. |
|
Số 26/2017/TT-BTTTT ngày 17/10/2017 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị DECT" |
01/07/2018 |
|
46. |
Thông tư |
Số 25/2017/TT-BTTTT ngày 17/10/2017 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm lặp thông tin di động E-UTRA FDD - Phần truy nhập vô tuyến" |
01/07/2018 |
|
47. |
Thông tư |
Số 24/2017/TT-BTTTT ngày 17/10/2017 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động E-UTRA - Phần truy nhập vô tuyến" |
01/07/2018 |
|
48. |
Thông tư |
Số 23/2017/TT-BTTTT ngày 29/9/2017 |
về việc quy định mức giá cước tối đa dịch vụ bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước ở địa phương |
01/01/2018 |
|
49. |
Thông tư |
Số 22/2017/TT-BTTTT ngày 29/9/2017 |
về việc quy định mức giá cước tối đa và chính sách miễn, giảm giá cước dịch vụ nhận gửi hồ sơ giải quyết thủ tục hành chính và dịch vụ chuyển trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích |
01/01/2018 |
|
50. |
Thông tư |
Số 21/2017/TT-BTTTT ngày 29/9/2017 |
quy định về cung cấp và sử dụng số liệu viễn thông |
15/11/2017 |
|
51. |
Thông tư |
Số 20/2017/TT-BTTTT ngày 12/9/2017 |
quy định về điều phối, ứng cứu sự cố an toàn thông tin mạng trên toàn quốc |
01/11/2017 |
|
52. |
Thông tư |
Số 19/2017/TT-BTTTT ngày 12/9/2017 |
về việc quy định công tác bảo vệ bí mật Nhà nước trong ngành Thông tin và Truyền thông |
01/11/2017 |
|
53. |
Thông tư |
Số 18/2017/TT-BTTTT ngày 11/9/2017 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến truyền dữ liệu băng rộng |
01/07/2018 |
|
54. |
Thông tư |
Số 17/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 |
về việc quy định một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích |
15/08/2017 |
|
55. |
Thông tư |
Số 16/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 |
về việc quy định chi tiết một số nội dung và biện pháp thi hành Quyết định 55/2016/QĐ-TTg ngày 26/12/2016 của Thủ tướng Chính phủ về mạng bưu chính phục vụ cơ quan Đảng, Nhà nước |
15/08/2017 |
|
56. |
Thông tư |
Số 15/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 |
về việc quy định Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Thông tin và Truyền thông |
07/08/2017 |
|
57. |
|
Số 14/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 |
về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 18/2011/TT-BTTTT ngày 30/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy trình kiểm định trạm gốc điện thoại di động mặt đất công cộng |
15/08/2017 |
|
58. |
Thông tư |
Số 13/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 |
về việc quy định các yêu cầu kỹ thuật về kết nối các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu với cơ sở dữ liệu quốc gia |
10/08/2017 |
|
59. |
Thông tư |
Số 12/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 |
về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 17/2011/TT-BTTTT ngày 30/06/2011 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục thiết bị viễn thông và đài vô tuyến điện bắt buộc kiểm định |
15/08/2017 |
|
60. |
Thông tư |
số 11/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 08/2013/TT-BTTTT ngày 26 tháng 3 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về quản lý chất lượng dịch vụ viễn thông |
01/09/2017 |
|
61. |
Thông tư |
số 10/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 |
quy định về đề tài, thời gian phát hành tem bưu chính kỷ niệm và ấn phẩm tem bưu chính kỷ niệm. |
15/8/2017 |
|
62. |
Thông tư |
Số 09/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 |
quy định về tỷ lệ nội dung, thời điểm, thời lượng dành cho trẻ em và cảnh báo nội dung không phù hợp với trẻ em trên báo nói, báo hình, báo in, báo điện tử và xuất bản phẩm |
01/10/2017 |
|
63. |
Thông tư |
Số 08/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 |
về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 17/2016/TT-BTTTT ngày 28/06/2016 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết về quy trình, thủ tục đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
21/09/2017 |
|
64. |
Thông tư |
số 07/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 |
Quy định về mã bưu chính quốc gia |
01/09/2017 |
|
65. |
Thông tư |
số 06/2017/TT-BTTTT ngày 02/6/2017 |
hướng dẫn thực hiện Dự án Truyền thông và giảm nghèo về thông tin thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo bền vững giai đoạn 2016 - 2020. |
16/7/2017 |
|
66. |
Thông tư |
Số 05/2017/TT-BTTTT ngày 02/6/2017 |
về việc hướng dẫn thực hiện nội dung "Tăng cường cơ sở vật chất cho hệ thống thông tin và truyền thông cơ sở" thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016-2020 |
16/07/2017 |
|
67. |
Thông tư |
số 04/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017 |
Quy định triển khai hệ thống thông tin di động IMT trên các băng tần 824-835 MHz, 869-915 MHz, 925-960 MHz, 1710-1785 MHz, 1805-1880 MHz, 1920- 1980 MHz, 2110-2170 MHz. |
09/06/2017 |
|
68. |
Thông tư |
Số 03/2017/TT-BTTTT ngày 24/4/2017 |
về việc quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Nghị định 85/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ về bảo đảm an toàn hệ thống thông tin theo cấp độ |
01/07/2017 |
|
69. |
Thông tư |
Số 02/2017/TT-BTTTT ngày 04/4/2017 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc thông điệp dữ liệu công dân trao đổi với cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư" |
01/10/2017 |
|
70. |
Thông tư |
Số 01/2017/TT-BTTTT ngày 16/02/2017 |
về việc ban hành Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin trọng điểm |
02/04/2017 |
|
71. |
Thông tư |
số 49/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
quy định chi tiết và hướng dẫn về hồ sơ, thủ tục cấp, đổi, cấp lại và thu hồi thẻ nhà báo. |
01/03/2017 |
|
72. |
Thông tư |
Số 48/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
về việc quy định chi tiết và hướng dẫn việc cấp giấy phép hoạt động báo in và báo điện tử, xuất bản thêm ấn phẩm, mở chuyên trang của báo điện tử, xuất bản phụ trương, xuất bản bản tin, xuất bản đặc san |
15/02/2017 |
|
73. |
Thông tư |
Số 47/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
về việc quy định chi tiết về ưu tiên đầu tư, mua sắm sản phẩm, dịch vụ công nghệ thông tin sản xuất trong nước sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước |
01/03/2017 |
|
74. |
Thông tư |
Số 46/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
về việc quy định danh mục thiết bị vô tuyến điện được miễn giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện, điều kiện kỹ thuật và khai thác kèm theo |
14/02/2017 |
|
75. |
Thông tư |
Số 45/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
về việc quy định quản lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ của Bộ Thông tin và Truyền thông |
15/02/2017 |
|
76. |
Thông tư |
Số 44/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Thông tư 27/2010/TT-BTTTT ngày 24/11/2010 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Quy hoạch băng tần 2500-2690 MHz cho hệ thống thông tin di động IMT của Việt Nam |
10/02/2017 |
|
77. |
Thông tư |
Số 43/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
về việc ban hành Danh mục sản phẩm nội dung thông tin số |
10/02/2017 |
|
78. |
Thông tư |
Số 42/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
Quy định Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông. |
01/10/2017 |
|
79. |
Thông tư |
số 41/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định chi tiết thi hành Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm. |
01/3/2017 |
|
80. |
Thông tư |
số 40/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
quy định về đào tạo, cấp, gia hạn, cấp lại, thu hồi chứng chỉ vô tuyến điện viên hàng hải. |
14/02/2017 |
|
81. |
Thông tư |
Số 39/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
quy định về hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung trong lĩnh vực viễn thông |
15/02/2017 |
|
82. |
Thông tư |
Số 38/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
quy định chi tiết về việc cung cấp thông tin công cộng qua biên giới |
15/02/2017 |
|
83. |
Thông tư |
Số 37/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
quy định về quy trình, thủ tục công bố số liệu đo lường khán giả truyền hình phục vụ đánh giá hiệu quả nội dung truyền hình. |
01/07/2017 |
|
84. |
Thông tư |
Số 36/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
quy định chi tiết về việc cấp phép hoạt động và chế độ báo cáo đối với loại hình báo nói, báo hình |
15/02/2017 |
|
85. |
Thông tư |
Số 35/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
quy định về báo cáo nghiệp vụ bưu chính |
15/02/2017 |
|
86. |
Thông tư |
Số 34/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
về quy hoạch phân kênh tần số vô tuyến điện cho nghiệp vụ cố định băng tần 57- 66 GHz |
10/02/2017 |
|
87. |
Thông tư |
Số 33/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng tự động phát báo tìm kiếm cứu nạn" |
01/10/2017 |
|
88. |
Thông tư |
Số 32/2016/TT-BTTTT ngày 26/12/2016 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phao chỉ báo vị trí cá nhân hoạt động trên băng tần 406,0 MHz đến 406,1 MHz" |
01/10/2017 |
|
89. |
Thông tư |
Số 31/2016/TT-BTTTT ngày 08/12/2016 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trạm gốc, lặp và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM, W-CDMA FDD và LTE" |
01/06/2017 |
|
90. |
Thông tư |
Số 30/2016/TT-BTTTT ngày 08/12/2016 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị trạm gốc thông tin di động GSM" |
01/05/2017 |
|
91. |
Thông tư |
Số 29/2016/TT-BTTTT ngày 07/12/2016 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117,975-137 MHz dùng trên mặt đất" |
01/07/2017 |
|
92. |
Thông tư |
Số 28/2016/TT-BTTTT ngày 07/12/2016 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị chỉ góc hạ cánh trong hệ thống vô tuyến dẫn đường hàng không" |
01/07/2017 |
|
93. |
Thông tư |
Số 27/2016/TT-BTTTT ngày 07/12/2016 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị vô tuyến trong nghiệp vụ di động hàng không băng tần 117.975- 137 MHz dùng trên mặt đất sử dụng điều chế AM" |
01/07/2017 |
|
94. |
Thông tư |
Số 26/2016/TT-BTTTT ngày 07/12/2016 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tiếp đất cho các trạm viễn thông" |
01/05/2017 |
|
95. |
Thông tư |
Số 24/2016/TT-BTTTT ngày 15/11/2016 |
quy định về quản lý chất lượng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
04/01/2017 |
|
96. |
Thông tư |
Số 23/2016/TT-BTTTT ngày 02/11/2016 |
quy định về điều tra sản lượng và giá cước bình quân đối với dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí |
16/12/2016 |
|
97. |
Thông tư |
Số 22/2016/TT-BTTTT ngày 19/10/2016 |
về việc hướng dẫn quản lý hoạt động thông tin đối ngoại của các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
02/12/2016 |
|
98. |
Thông tư |
Số 21/2016/TT-BTTTT ngày 30/9/2016 |
về việc quy định chi tiết một số nội dung về đầu tư theo hình thức đối tác công tư thuộc phạm vi quản lý của Bộ Thông tin và Truyền thông |
16/11/2016 |
|
99. |
Thông tư |
Số 20/2016/TT-BTTTT ngày 31/8/2016 |
về việc hướng dẫn chi tiết thi hành Quyết định 45/2015/QĐ-TTg ngày 24/09/2015 của Thủ tướng Chính phủ về cung ứng dịch vụ bưu chính công ích và dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí |
15/10/2016 |
|
100. |
Thông tư |
Số 19/2016/TT-BTTTT ngày 30/6/2016 |
về việc quy định các biểu mẫu Tờ khai đăng ký, Đơn đề nghị cấp Giấy phép, Giấy Chứng nhận, Giấy phép và Báo cáo nghiệp vụ theo quy định tại Nghị định 06/2016/NĐ-CP ngày 18/01/2016 của Chính phủ về quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ phát thanh, truyền hình |
15/08/2016 |
|
101. |
Thông tư |
Số 18/2016/TT-BTTTT ngày 28/6/2016 |
quy định về danh mục kênh chương trình truyền hình phục vụ nhiệm vụ chính trị, thông tin tuyên truyền thiết yếu của quốc gia và của địa phương |
12/08/2016 |
|
102. |
Thông tư |
Số 17/2016/TT-BTTTT ngày 28/6/2016 |
quy định chi tiết về quy trình, thủ tục đăng ký cung cấp dịch vụ nội dung thông tin trên mạng viễn thông di động |
12/08/2016 |
|
103. |
Thông tư |
Số 16/2016/TT-BTTTT ngày 28/6/2016 |
về việc hướng dẫn chuyển nhượng quyền sử dụng tên miền Internet được cấp không thông qua đấu giá |
15/08/2016 |
|
104. |
Thông tư |
Số 13/2016/TT-BTTTT ngày 25/5/2016 |
về việc quy định một số nội dung liên quan đến giá cước kết nối dịch vụ điện thoại quốc tế chiều về |
15/07/2016 |
|
105. |
Thông tư |
Số 12/2016/TT-BTTTT ngày 05/5/2016 |
về việc chỉ định phòng thử nghiệm tham gia các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về kết quả đánh giá sự phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin |
30/06/2016 |
|
106. |
Thông tư |
Số 10/2016/TT-BTTTT ngày 01/4/2016 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về cấu trúc mã định danh và định dạng dữ liệu gói tin phục vụ kết nối các hệ thống quản lý văn bản và điều hành" |
01/04/2016 |
|
107. |
Thông tư |
Số 09/2016/TT-BTTTT ngày 30/3/2016 |
về việc quy định chi tiết danh mục, đối tượng thụ hưởng, phạm vi, chất lượng, giá cước, khung giá cước sử dụng và mức hỗ trợ cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 |
01/07/2016 |
|
108. |
Thông tư |
Số 08/2016/TT-BTTTT ngày 30/3/2016 |
về việc hướng dẫn thực hiện Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2020 |
15/05/2016 |
|
109. |
Thông tư |
số 07/2016/TT-BTTTT ngày 17/3/2016 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về pin lithium cho thiết bị cầm tay" |
01/10/2016 |
|
110. |
Thông tư |
Số 05/2016/TT-BTTTT ngày 01/3/2016 |
quy định về quản lý và sử dụng mã số sách tiêu chuẩn quốc tế |
01/08/2016 |
|
111. |
Thông tư |
Số 04/2016/TT-BTTTT ngày 05/2/2016 |
về việc quy định mức giá cước tối đa của dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí |
01/04/2016 |
|
112. |
Thông tư |
Số 03/2016/TT-BTTTT ngày 01/2/2016 |
quy định về tiếp công dân, xử lý và giải quyết đơn khiếu nại, đơn tố cáo, đơn kiến nghị, phản ánh của Bộ Thông tin và Truyền thông |
18/03/2016 |
|
113. |
Thông tư |
Số 02/2016/TT-BTTTT ngày 01/2/2016 |
về việc quy định kiểm tra tần số vô tuyến điện |
25/03/2016 |
|
114. |
Thông tư |
Số 01/2016/TT-BTTTT ngày 25/01/2016 |
về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư 21/2013/TT-BTTTT ngày 18/12/2013 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định doanh thu dịch vụ viễn thông |
15/03/2016 |
|
115. |
Thông tư |
Số 40/2015/TT-BTTTT ngày 25/12/2015 |
về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ điện thoại trên mạng viễn thông di động mặt đất |
01/07/2016 |
|
116. |
Thông tư |
Số 39/2015/TT-BTTTT ngày 25/12/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị trung kế vô tuyến mặt đất (TETRA)" |
01/07/2016 |
|
117. |
Thông tư |
Số 36/2015/TT-BTTTT ngày 23/12/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị ADSL2 và ADSL2+" |
01/07/2016 |
|
118. |
Thông tư |
Số 35/2015/TT-BTTTT ngày 15/12/2015 |
về việc quy định Danh mục dịch vụ viễn thông bắt buộc quản lý chất lượng |
15/02/2016 |
|
119. |
Thông tư |
Số 34/2015/TT-BTTTT ngày 11/12/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về máy thu trực canh gọi chọn số trên tàu biển hoạt động trên các băng tần số MF, MF/HF và VHF trong nghiệp vụ di động hàng hải" |
01/07/2016 |
|
120. |
Thông tư |
Số 33/2015/TT-BTTTT ngày 05/11/2015 |
về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị nhận dạng vô tuyến (RFID) băng tần từ 866 MHz đến 868 MHz” |
01/06/2016 |
|
121. |
Thông tư |
Số 32/2015/TT-BTTTT ngày 05/11/2015 |
về việc ban hành “Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị vô tuyến cự ly ngắn dải tần từ 9 kHz đến 40 GHz” |
01/06/2015 |
|
122. |
Thông tư |
Số 31/2015/TT-BTTTT ngày 29/10/2015 |
hướng dẫn Nghị định 187/2013/NĐ-CP về xuất, nhập khẩu sản phẩm CNTT đã qua sử dụng |
15/12/2015 |
|
123. |
Thông tư |
Số 30/2015/TT-BTTTT ngày 20/10/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị truyền hình ảnh số không dây" |
01/05/2016 |
|
124. |
Thông tư |
Số 29/2015/TT-BTTTT ngày 20/10/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị truyền hình ảnh số không dây dải tần từ 1,3 GHz đến 50 GHz" |
01/05/2016 |
|
125. |
Thông tư |
Số 28/2015/TT-BTTTT ngày 02/10/2015 |
về việc quy định danh mục vùng có điều kiện địa lý đặc biệt áp dụng tần suất thu gom và phát đặc thù trong cung ứng dịch vụ bưu chính công ích |
01/01/2016 |
|
126. |
Thông tư |
Số 27/2015/TT-BTTTT ngày 28/9/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin băng siêu rộng" |
01/04/2016 |
|
127. |
Thông tư |
Số 26/2015/TT-BTTTT ngày 28/9/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị âm thanh không dây dải tần 25 MHz đến 2000 MHz" |
01/04/2015 |
|
128. |
Thông tư |
Số 24/2015/TT-BTTTT ngày 18/8/2015 |
quy định về quản lý và sử dụng tài nguyên Internet |
10/10/2015 |
|
129. |
Thông tư |
Số 23/2015/TT-BTTTT ngày 17/8/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động W-CDMA FDD" |
01/03/2016 |
|
130. |
Thông tư |
Số 22/2015/TT-BTTTT ngày 17/8/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thiết bị đầu cuối thông tin di động GSM" |
01/03/2016 |
|
131. |
Thông tư |
Số 20/2015/TT-BTTTT ngày 21/7/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPv6 đối với thiết bị định tuyến biên khách hàng" |
01/02/2016 |
|
132. |
Thông tư |
Số 19/2015/TT-BTTTT ngày 21/7/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về IPv6 đối với thiết bị nút" |
01/02/2016 |
|
133. |
Thông tư |
Số 17/2015/TT-BTTTT ngày 30/6/2015 |
về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công ích trong hoạt động phát hành báo chí |
01/01/2016 |
|
134. |
Thông tư |
Số 16/2015/TT-BTTTT ngày 17/6/2015 |
về việc quy định chi tiết thi hành Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất bản phẩm |
15/08/2015 |
|
135. |
Thông tư |
Số 15/2015/TT-BTTTT ngày 15/6/2015 |
về việc sửa đổi một số quy định của Thông tư 18/2012/TT-BTTTT ngày 15/11/2012 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành Danh mục doanh nghiệp viễn thông, nhóm doanh nghiệp viễn thông có vị trí thống lĩnh thị trường đối với các dịch vụ viễn thông quan trọng |
15/06/2015 |
|
136. |
Thông tư |
Số 14/2015/TT-BTTTT ngày 15/6/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phát xạ vô tuyến đối với thiết bị truy nhập vô tuyến tốc độ cao băng tần 60 GHz" |
01/01/2016 |
|
137. |
Thông tư |
Số 12/2015/TT-BTTTT ngày 29/5/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phổ tần số và bức xạ vô tuyến điện áp dụng cho các thiết bị thu phát vô tuyến điện" |
01/12/2015 |
|
138. |
Thông tư |
Số 11/2015/TT-BTTTT ngày 05/5/2015 |
về việc quy định chuẩn kỹ năng nhân lực công nghệ thông tin chuyên nghiệp |
22/06/2015 |
|
139. |
Thông tư |
Số 10/2015/TT-BTTTT ngày 24/4/2015 |
về việc quy định giá cước kết nối dịch vụ nhắn tin đến Cổng thông tin điện tử nhân đạo quốc gia (Cổng 1400) |
15/06/2015 |
|
140. |
Thông tư |
Số 09/2015/TT-BTTTT ngày 24/4/2015 |
quy định về quản lý, tổ chức hoạt động ủng hộ qua Cổng thông tin điện tử nhân đạo quốc gia |
15/06/2015 |
|
141. |
Thông tư |
Số 08/2015/TT-BTTTT ngày 25/3/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tín hiệu truyền hình cáp tương tự tại điểm kết nối thuê bao" |
01/10/2015 |
|
142. |
Thông tư |
Số 07/2015/TT-BTTTT ngày 24/3/2015 |
quy định về kết nối viễn thông |
10/05/2015 |
|
143. |
Thông tư |
Số 06/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 |
về việc quy định Danh mục tiêu chuẩn bắt buộc áp dụng về chữ ký số và dịch vụ chứng thực chữ ký số |
15/09/2015 |
|
144. |
Thông tư |
Số 05/2015/TT-BTTTT ngày 23/3/2015 |
về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thủ tục cấp giấy phép sử dụng tần số vô tuyến điện; cho thuê, cho mượn thiết bị vô tuyến điện; sử dụng chung tần số vô tuyến điện |
08/05/2015 |
|
145. |
Thông tư |
Số 03/2015/TT-BTTTT ngày 06/3/2015 |
về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều, khoản của Nghị định 60/2014/NĐ-CP ngày 19/06/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
01/05/2015 |
|
146. |
Thông tư |
Số 02/2015/TT-BTTTT ngày 27/02/2015 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với các thiết bị đầu cuối và phụ trợ trong hệ thống thông tin di động GSM và DCS" |
01/08/2015 |
|
147. |
Thông tư |
Số 01/2015/TT-BTTTT ngày 13/2/2015 |
về việc quy định chỉ định phòng thử nghiệm phục vụ quản lý chất lượng chuyên ngành của Bộ Thông tin và Truyền thông |
01/04/2015 |
|
148. |
Thông tư |
Số 29/2014/TT-BTTTT ngày 31/12/2014 |
về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật bảo trì thiết bị tần số vô tuyến điện |
01/03/2015 |
|
149. |
Thông tư |
Số 28/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 |
quy định về việc thừa nhận phòng thử nghiệm theo các thỏa thuận thừa nhận lẫn nhau về đánh giá phù hợp đối với các sản phẩm, hàng hóa lĩnh vực viễn thông và công nghệ thông tin |
16/02/2015 |
|
150. |
Thông tư |
Số 27/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 |
về việc quy định chi tiết về lưu trữ quốc gia đối với tem bưu chính Việt Nam, hồ sơ mẫu thiết kế tem bưu chính Việt Nam và tem bưu chính các giai đoạn trước |
16/02/2015 |
|
151. |
Thông tư |
Số 26/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 |
về việc quy định chi tiết thi hành Nghị định 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Chính phủ đối với việc nhập khẩu tem bưu chính |
16/02/2015 |
|
152. |
Thông tư |
Số 25/2014/TT-BTTTT ngày 30/12/2014 |
về triển khai các hệ thống thông tin có quy mô và phạm vi từ Trung ương đến địa phương |
13/02/2015 |
|
153. |
Thông tư |
Số 24/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 |
quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp và sử dụng dịch vụ trò chơi điện tử trên mạng |
12/02/2015 |
|
154. |
Thông tư |
Số 23/2014/TT-BTTTT ngày 29/12/2014 |
về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Xuất bản và Nghị định 195/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Xuất bản |
15/02/2015 |
|
155. |
Thông tư |
Số 22/2014/TT-BTTTT ngày 22/12/2014 |
về việc ban hành quy hoạch kho số viễn thông |
01/03/2015 |
|
156. |
Thông tư |
Số 21/2014/TT-BTTTT ngày 16/12/2014 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về tương thích điện từ đối với thiết bị thông tin vô tuyến điện" |
01/01/2015 |
|
157. |
Thông tư |
Số 20/2014/TT-BTTTT ngày 05/12/2014 |
quy định về các sản phẩm phần mềm nguồn mở được ưu tiên mua sắm, sử dụng trong cơ quan, tổ chức Nhà nước |
20/01/2015 |
|
158. |
Thông tư |
Số 17/2014/TT-BTTTT ngày 26/11/2014 |
về việc quy định chế độ báo cáo về hoạt động chứng thực chữ ký số |
10/01/2015 |
|
159. |
Thông tư |
Số 16/2014/TT-BTTTT ngày 18/11/2014 |
quy định việc xác định hoạt động sản xuất sản phẩm phần mềm |
02/01/2015 |
|
160. |
Thông tư |
Số 14/2014/TT-BTTTT ngày 14/11/2014 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình cáp số DVB - C tại điểm kết nối thuê bao" |
01/05/2015 |
|
161. |
Thông tư |
Số 13/2014/TT-BTTTT ngày 06/10/2014 |
về việc quy định mối quan hệ công tác giữa Thanh tra Bộ Thông tin và Truyền thông, Cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và Thanh tra Sở Thông tin và Truyền thông |
25/11/2014 |
|
162. |
Thông tư |
Số 12/2014/TT-BTTTT ngày 02/10/2014 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy cập Internet băng rộng cố định mặt đất" |
01/04/2015 |
|
163. |
Thông tư |
Số 11/2014/TT-BTTTT ngày 05/9/2014 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng tín hiệu truyền hình số mặt đất DVB-T2 tại điểm thu" |
01/03/2015 |
|
164. |
Thông tư |
Số 10/2014/TT-BTTTT ngày 28/8/2014 |
về việc ban hành "Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ truy nhập Internet trên mạng viễn thông di động mặt đất IMT-2000" |
01/03/2015 |
|
165. |
Thông tư |
Số 09/2014/TT-BTTTT ngày 19/8/2014 |
quy định chi tiết về hoạt động quản lý, cung cấp, sử dụng thông tin trên trang thông tin điện tử và mạng xã hội |
03/10/2014 |
|
166. |
Thông tư |
Số 08/2014/TT-BTTTT ngày 30/7/2014 |
về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ IPTV trên mạng viễn thông công cộng cố định |
31/03/2015 |
|
167. |
Thông tư |
Số 07/2014/TT-BTTTT ngày 25/7/2017 |
về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về chất lượng dịch vụ tin nhắn ngắn trên mạng viễn thông di động mặt đất |
15/01/2015 |
|
168. |
Thông tư |
Số 06/2014/TT-BTTTT ngày 08/05/2014 |
về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
30/10/2014 |
|
169. |
Thông tư |
Số 04/2014/TT-BTTTT ngày 19/03/2014 |
về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định 88/2012/NĐ-CP ngày 23/10/2012 của Chính phủ về hoạt động thông tin, báo chí của báo chí nước ngoài, cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài tại Việt Nam |
05/05/2014 |
|
170. |
Thông tư |
Số 03/2014/TT-BTTTT ngày 11/03/2014 |
về việc quy định chuẩn kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin |
28/04/2014 |
|
171. |
Thông tư |
Số 02/2014/TT-BTTTT ngày 10/03/2014 |
về việc ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia |
29/08/2014 |
|
Quyết định 163/QĐ-BTTTT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 2014-2018
Số hiệu: | 163/QĐ-BTTTT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký: | Nguyễn Thành Hưng |
Ngày ban hành: | 14/02/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 163/QĐ-BTTTT năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Thông tin và Truyền thông kỳ 2014-2018
Chưa có Video