ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1615/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 17 tháng 8 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3216/QĐ-BNN-TL ngày 07/8/2023 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 2456/TTr-SNN ngày 14/8/2023 về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 12 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các nội dung công bố đối với 12 thủ tục hành chính đã được ban hành tại mục A, phần I, số thứ tự 1, 3, 4, 5, 6, 7, 9, 10, 11, 12, 13, 14 phụ lục kèm theo Quyết định số 2451/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
(Kèm theo Quyết định số: 1615/QĐ-UBND ngày 17/8/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Nam Định)
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Nội dung sửa đổi |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Thẩm quyền quyết định |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ. - Căn cứ pháp lý. |
25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
UBND tỉnh |
Không |
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi. - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ |
2 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sửa tên TTHC từ “Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh”. - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
UBND tỉnh |
Không |
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 |
3 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sửa tên TTHC từ “Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh”. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
UBND tỉnh |
Không |
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
4 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh |
- Sửa tên TTHC từ “Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh”. - Cách thức thực hiện - Thời gian thực hiện: (từ 5 ngày thành 7 ngày) - Thành phần hồ sơ. |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
UBND tỉnh |
Không |
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
5 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Cách thức thực hiện - Thời gian thực hiện: (từ 5 ngày làm việc thành 10 ngày làm việc) - Thành phần hồ sơ. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
UBND tỉnh |
Không |
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ; - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
6 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sửa tên TTHC từ “Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh”. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. - Thời gian thực hiện: (từ 10 ngày thành 15 ngày) |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
UBND tỉnh |
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
7 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ |
- Sửa tên TTHC từ “Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh”. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
UBND tỉnh |
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
8 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sửa tên TTHC từ “Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh”. - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ. |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
UBND tỉnh |
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
9 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sửa tên TTHC từ “Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh”. - Cách thức thực hiện. - Thành phần hồ sơ. |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
UBND tỉnh |
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
10 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Sửa tên TTHC từ “Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh”. - Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ. |
5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
UBND tỉnh |
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
11 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
UBND tỉnh |
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
12 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
- Cách thức thực hiện - Thành phần hồ sơ. |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh |
UBND tỉnh |
|
- Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ. - Nghị định số 40/2023/NĐ- CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ. |
Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1615/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 17/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1615/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định
Chưa có Video