ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1613/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 18 tháng 8 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính
Căn cứ các Quyết định công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Quản lý công sản của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Quyết định số 1610/QĐ-BTC ngày 31/7/2023 và Quyết định số 1613/QĐ-BTC ngày 31/7/2023;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành mới 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính.
2. Bãi bỏ 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13 mục II, phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 và 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 01 phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1613/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (01 TTHC)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng Mã TTHC: 1.011769 |
75 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số 36 Trần Phú, Phường 4, thành phố Đà Lạt |
Không |
Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (12 TTHC)
Bãi bỏ 11 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13 mục II, phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 2342/QĐ-UBND ngày 14/11/2018 và 01 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự 01 phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 1884/QĐ-UBND ngày 04/9/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lâm Đồng
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Căn cứ pháp lý quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
Xử lý tài sản bị hư hỏng, không sử dụng được hoặc không còn nhu cầu sử dụng trong quá trình thực hiện dự án - 287398 Mã TTHC: 1.005433 |
Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
2 |
Thủ tục xử lý tài sản phục vụ hoạt động của dự án khi dự án kết thúc - 287397 Mã TTHC: 1.005432 |
Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
3 |
Thẩm định đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích liên doanh, liên kết - 287396 Mã TTHC: 1.005431 |
|
4 |
Thẩm định đề án sử dụng tài sản công tại đơn vị sự nghiệp công lập vào mục đích kinh doanh, cho thuê - 287395 Mã TTHC: 1.005430 |
|
5 |
Quyết định xử lý tài sản công trong trường hợp bị mất, bị hủy hoại - 287393 Mã TTHC: 1.005428 |
|
6 |
Quyết định tiêu hủy tài sản công - 287392 Mã TTHC: 1.005427 |
|
7 |
Quyết định thanh lý tài sản công - 287391 Mã TTHC: 1.005426 |
|
8 |
Thu hồi tài sản công trong trường hợp thu hồi tài sản công theo quy định tại điểm a, b, c, d, đ và e khoản 1 Điều 41 của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công - 287386 Mã TTHC: 1.005421 |
Quyết định số 1075/QĐ-BTC ngày 29/5/2023 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính nội bộ trong hệ thống hành chính nhà nước thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính |
9 |
Thu hồi tài sản công trong trường hợp cơ quan nhà nước được giao quản lý, sử dụng tài sản công tự nguyện trả lại tài sản cho nhà nước - 287385 Mã TTHC: 1.005420 |
|
10 |
Quyết định bán tài sản công - 287388 Mã TTHC: 1.005423 |
|
11 |
Quyết định điều chuyển tài sản công - 287387 Mã TTHC: 1.005422 |
|
12 |
Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất - 287438 Mã TTHC: 1.006216 |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục: “Giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch cho doanh nghiệp đang quản lý, sử dụng”
Mã TTHC: 1.011769
Thời gian giải quyết thủ tục: 75 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
Cơ quan thực hiện theo Nghị định số 43/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch: Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với kết cấu hạ tầng cấp nước sạch nông thôn tập trung)
Bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm thực hiện |
Thời gian thực hiện |
B1 và B11 |
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
02 ngày |
B2 |
Thẩm định hồ sơ, có văn bản kèm theo bản sao hồ sơ gửi lấy ý kiến của Sở Tài chính. Trường hợp không đủ điều kiện gửi lấy ý kiến thì có văn bản trả lời cho doanh nghiệp biết lý do. |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
13 ngày |
B3 |
Thẩm định hồ sơ, cho ý kiến tham gia về việc giao tài sản |
Sở Tài chính |
15 ngày |
B4 |
Trên cơ sở ý kiến tham gia của Sở Tài chính, có văn bản đề nghị (kèm theo ý kiến của cơ quan có liên quan) trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
12 ngày |
B5 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Văn thư Văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B6 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng UBND tỉnh |
16 ngày |
B7 |
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
05 ngày |
B8 |
Xem xét hồ sơ, ký Quyết định giao tài sản kết cấu hạ tầng cấp nước sạch theo hình thức có hoàn trả giá trị tài sản cho Nhà nước hoặc có văn bản hồi đáp trong trường hợp đề nghị giao tài sản không phù hợp |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
05 ngày |
B9 |
UBND tỉnh trả hồ sơ |
Văn thư văn phòng UBND tỉnh |
02 ngày |
B10 |
Nhận kết quả giải quyết thủ tục hành chính từ UBND tỉnh vào sổ thống kê, theo dõi kết quả thực hiện TTHC và thông báo, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
03 ngày |
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu: | 1613/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký: | Trần Văn Hiệp |
Ngày ban hành: | 18/08/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1613/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Chưa có Video