ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định 159/QĐ-BYT ngày 18 tháng 01 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bị thay thế và bãi bỏ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Y tế quy định tại Luật Khám bệnh, chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023 và Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 12/TTr-SYT ngày 26 tháng 01 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục và Quy trình nội bộ 23 thủ tục hành chính mới ban hành và 37 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm:
- Cập nhật và công khai thủ tục hành chính tại Điều 1 Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính và tích hợp dữ liệu để công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định (chậm nhất sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành); niêm yết, công khai các thủ tục hành chính này tại Trung tâm Phục vụ hành chính công và trên Trang thông tin điện tử của Sở; thực hiện giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền, theo đúng quy định.
- Phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông rà soát, cập nhật, thiết lập quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh (địa chỉ: dichvucong.phuyen.gov.vn) theo Danh mục thủ tục hành chính tại Điều 1 (chậm nhất sau 10 ngày làm việc kể từ ngày ký ban hành).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 05 tháng 02 năm 2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời gian giải quyết |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
1 |
Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành |
15 ngày |
- Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh tại địa chỉ http://dichvucong. phuyen.gov.vn - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công (206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành 1 phố Tuy Hòa, tỉnh Phú Yên) |
Không quy định |
Luật khám bệnh chữa bệnh số 15/2023/QH15 ngày 09 tháng 01 năm 2023; Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2023 quy định chi tiết Luật Khám bệnh, chữa bệnh. |
Những nội dung còn lại của thủ tục thực hiện theo Quyết định số 159/QĐ- BYT ngày 18/01/2024 của Bộ Y tế |
2 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
30 ngày |
430.000 đồng |
|||
3 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng. |
15 ngày |
150.000 đồng (trường hợp)/430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14) |
|||
4 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
15 ngày |
Không quy định |
|||
5 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề |
15 ngày |
430.000 đồng |
|||
6 |
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
30 ngày |
430.000 đồng |
|||
7 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
15 ngày |
150.000 đồng (trường hợp 1, 2) 430.000 đồng (trường hợp 3, 4, 5, 6, 7, 8) |
|||
8 |
Gia hạn giấy phép hành nghề đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương pháp chữa bệnh gia truyền |
15 ngày |
Không quy định |
|||
9 |
Đăng ký hành nghề |
05 ngày |
Không quy định |
|||
10 |
Thu hồi giấy phép hành nghề trong trưởng hợp quy định tại điểm i khoản 1 Điều 35 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
15 ngày |
Không quy định |
|||
11 |
Cấp mới giấy phép hoạt động |
60 ngày |
- Bệnh viện: 10.500.000 đồng - Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000 đồng - Phòng chẩn trị y học cổ truyền, phòng khám y học cổ truyền, Trạm Y tế, Bệnh xá: 3.100.000 đồng - Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng |
|||
12 |
Cấp lại giấy phép hoạt động |
20 ngày |
- Trường hợp giấy phép hoạt động bị mất hoặc hư hỏng: 1.500.000 đồng - Trường hợp sai sót thông tin: Không quy định |
|||
13 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động |
20 ngày |
- Trường hợp thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: 1.500.000 đồng - Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: Không quy định - Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: + Đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền, phòng khám y học cổ truyền, Trạm Y tế: 3.100.000 đồng + Đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000 đồng - Trường hợp giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh: Không quy định |
|||
14 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện 14 khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS |
15 ngày |
Không quy định |
|||
15 |
Cho phép tổ chức đoàn khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo theo đợt, khám bệnh, chữa bệnh lưu động thuộc trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 79 Luật Khám bệnh, chữa bệnh hoặc cá nhân khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo |
10 ngày |
Không quy định |
|||
16 |
Cho phép người nước ngoài vào Việt Nam chuyển giao kỹ thuật chuyên môn về khám bệnh, chữa bệnh hoặc hợp tác đào tạo về y khoa có thực hành khám bệnh, chữa bệnh. |
15 ngày |
Không quy định |
|||
17 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
10 ngày |
Không quy định |
|||
18 |
Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa |
45 ngày |
Không quy định |
|||
19 |
Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật |
60 ngày |
Không quy định |
|||
20 |
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
30 ngày |
430.000 đồng |
|||
21 |
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
15 ngày |
430.000 đồng |
|||
22 |
Gia hạn giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
60 ngày |
430.000 đồng |
|||
23 |
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng |
15 ngày |
430.000 đồng |
2. Thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ |
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh |
||
1 |
1.003628.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ngày 30/12/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
2 |
1.003800.000.00.00.H45 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
3 |
1.003824.000.00.00.H45 |
Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
4 |
1.003803.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
5 |
1.003876.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
6 |
1.002000.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
7 |
1.002230.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
8 |
1.000854.000.00.00.H45 |
Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
9 |
1.002191.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
10 |
1.001595.000.00.00.H45 |
Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
11 |
1.002037.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
|
12 |
1.002182.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
13 |
1.002215.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
14 |
1.002058.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
|
15 |
1.002111.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
|
16 |
1.001987.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn. |
|
17 |
1.002162.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
18 |
1.003774.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
19 |
1.002073.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
|
20 |
1.003709.000.00.00.H45 |
Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
21 |
1.003848.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
|
22 |
1.003746.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã |
|
23 |
1.003644.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
24 |
1.003516.000.00.00.H45 |
Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
|
25 |
1.003547.000.00.00.H45 |
Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộ c thẩm quyền của Sở Y tế |
|
26 |
2.000984.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ y tế thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
27 |
1.003773.000.00.00.H45 |
Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
28 |
1.003748.000.00.00.H45 |
Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
29 |
1.003531.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
30 |
1.001907.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập. |
|
31 |
1.002205.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế. |
|
32 |
1.002140.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
|
33 |
1.002131.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt độngkhám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
|
34 |
1.002097.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
|
35 |
1.002015.000.00.00.H45 |
Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
|
36 |
1.003720.000.00.00.H45 |
Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
37 |
1.003787.000.00.00.H45 |
Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
1. Công bố cơ sở khám bệnh, chữa bệnh đáp ứng yêu cầu là cơ sở hướng dẫn thực hành
- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
10 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
25 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
30 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
10 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
10 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
15 ngày |
5. Điều chỉnh giấy phép hành nghề
- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
10 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
25 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
10 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
10 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
2,5 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
1/2 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
1/2 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
05 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
10 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
15 ngày |
11. Cấp mới giấy phép hoạt động
- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
54 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
60 ngày |
12. Cấp lại giấy phép hoạt động
- Thời gian giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
14 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
20 ngày |
13. Điều chỉnh giấy phép hoạt động
- Thời gian giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
14 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
20 ngày |
14. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám và điều trị HIV/AIDS
- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
10 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
06 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
10 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
10 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
15 ngày |
17. Công bố đủ điều kiện thực hiện khám bệnh, chữa bệnh từ xa
- Thời gian giải quyết: 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
06 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
01 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết |
|
10 ngày |
18. Đề nghị thực hiện thí điểm khám bệnh, chữa bệnh từ xa
- Thời gian giải quyết: 45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
39 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
45 ngày |
19. Xếp cấp chuyên môn kỹ thuật
- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
54 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
60 ngày |
- Thời gian giải quyết: 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
25 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn |
10 ngày |
phụ trách xử lý, giải quyết |
|
||
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
15 ngày |
- Thời gian giải quyết: 60 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
54 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
02 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
60 ngày |
- Thời gian giải quyết: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung. Chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Bước 2 |
Xem xét, thẩm định và xử lý hồ sơ. Đồng ý với kết quả xử lý thì trình lãnh đạo. Không đồng ý thì với kết quả thì yêu cầu chỉnh sửa bổ sung. |
Phòng chuyên môn phụ trách xử lý, giải quyết |
10 ngày |
Bước 3 |
Đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì duyệt chuyển bộ phận phát hành văn bản. Không đồng ý với kết quả của phòng chuyên môn thì chuyển lại phòng chuyên để chỉnh sửa, bổ sung. |
Lãnh đạo Sở |
01 ngày |
Bước 4 |
Làm thủ tục phát hành văn bản. Chuyển bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
Văn thư |
02 ngày |
Bước 5 |
Trả kết quả. |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
15 ngày |
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 161/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Đào Mỹ |
Ngày ban hành: | 05/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Chưa có Video