ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/QĐ-UBND |
Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 21 tháng 01 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT NỘI DUNG GIAO TẠI LUẬT BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC QUỐC HỘI KHÓA XIV THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP THỨ 10
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 29/TTr-STP ngày 06 tháng 01 năm 2021 về việc đề nghị phê duyệt Quyết định ban hành Danh mục quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết nội dung giao tại Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 10.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết nội dung giao tại Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 10.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Các sở, ban, ngành được phân công chủ trì soạn thảo văn bản có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan nghiên cứu xây dựng dự thảo Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chi tiết các vấn đề được Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020 giao, bảo đảm chất lượng, tiến độ soạn thảo, thời hạn trình văn bản quy định chi tiết tại Danh mục kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tư pháp; Giám đốc các sở, ban, ngành liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH CHI TIẾT NỘI DUNG GIAO TẠI LUẬT BẢO
VỆ MÔI TRƯỜNG ĐƯỢC QUỐC HỘI KHÓA XIV THÔNG QUA TẠI KỲ HỌP THỨ 10
(Ban hành kèm theo Quyết định số 161/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2021 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt |
Tên Luật |
Ngày có hiệu lực của Luật |
Nội dung được giao quy định chi tiết (cụ thể các điều, khoản, điểm giao chi tiết) |
Nội dung giao |
Cơ quan chủ trì soạn thảo |
Cơ quan phối hợp soạn thảo |
Thời gian dự kiến trình |
Ngày có hiệu lực của Quyết định |
01 |
Luật Bảo vệ môi trường (sửa đổi) |
01/01/2022 |
Điểm c khoản 5 Điều 51 |
Ban hành quy định khuyến khích, tổ chức thực hiện xã hội hóa đầu tư xây dựng, kinh doanh và vận hành công trình hạ tầng bảo vệ môi trường tại các khu sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tập trung. |
Sở Xây dựng |
Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính và các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
02 |
Điểm b khoản 6 Điều 52 |
Ban hành quy định khuyến khích, tổ chức thực hiện xã hội hóa đầu tư xây dựng, kinh doanh và vận hành công trình hạ tầng bảo vệ môi trường đối với cụm công nghiệp. |
Sở Công Thương |
Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
03 |
Điểm c khoản 2 Điều 58 |
Ban hành, hướng dẫn áp dụng cơ chế, chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho hoạt động xử lý chất thải, xây dựng cảnh quan, bảo vệ môi trường nông thôn. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở: Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch và Đầu tư; các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
04 |
Khoản 6 Điều 62 |
Quy định về việc thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn y tế phù hợp với điều kiện của địa phương; chịu trách nhiệm thực hiện quản lý các chất ô nhiễm liên quan đến các vấn đề về bệnh tật và sức khỏe con người trên địa bàn. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở: Y tế, Xây dựng và các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
05 |
Khoản 6 và khoản 8 Điều 64 |
Chất thải từ hoạt động cải tạo, phá dỡ công trình xây dựng của hộ gia đình, cá nhân tại đô thị phải được thu gom và chuyển giao cho cơ sở có chức năng xử lý theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (khoản 6); Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định việc thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải rắn xây dựng và quy hoạch địa điểm đổ chất thải từ hoạt động xây dựng; bùn thải từ bể phốt, hầm cầu và bùn thải từ hệ thống thoát nước. (khoản 8) |
Sở Xây dựng |
Các sở: Giao thông vận tải, Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh và các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
06 |
Khoản 6 Điều 65 |
Quy định khu vực, địa điểm đổ thải, nhận chìm đối với vật chất nạo vét từ hệ thống giao thông đường thủy nội địa và đường biển; có giải pháp phân luồng giao thông, kiểm soát ô nhiễm môi trường nhằm hạn chế ô nhiễm môi trường không khí đối với đô thị loại đặc biệt, đô thị loại I. |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
07 |
Khoản 7 Điều 72 |
Quy định về quản lý chất thải và thực hiện chính sách ưu đãi, hỗ trợ cho hoạt động quản lý chất thải theo quy định của pháp luật. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Tài chính và các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
08 |
Khoản 2 Điều 75 |
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc phân loại cụ thể chất thải rắn sinh hoạt quy định tại điểm c khoản 1 Điều này trên địa bàn theo hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường; có chính sách khuyến khích việc phân loại riêng chất thải nguy hại trong chất thải rắn sinh hoạt phát sinh từ hộ gia đình, cá nhân. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
09 |
Khoản 6 Điều 75 |
Việc phân loại, thu gom, vận chuyển, xử lý chất thải cồng kềnh được thực hiện theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
10 |
Khoản 4 Điều 77 |
Việc vận chuyển chất thải rắn sinh hoạt phải thực hiện theo tuyến đường, thời gian theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
11 |
Khoản 6 Điều 79 |
Quy định chi tiết về quản lý chất thải rắn sinh hoạt của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn; quy định giá cụ thể đối với dịch vụ thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt; quy định cụ thể hình thức và mức kinh phí hộ gia đình, cá nhân phải chi trả cho công tác thu gom, vận chuyển và xử lý chất thải rắn sinh hoạt dựa trên khối lượng hoặc thể tích chất thải đã được phân loại. |
Sở Xây dựng |
Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính và các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
12 |
Điểm c khoản 5 Điều 81 |
Phương tiện vận chuyển chất thải rắn công nghiệp thông thường phải xử lý phải có thiết bị định vị đáp ứng yêu cầu kỹ thuật, hoạt động theo tuyến đường và thời gian quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Sở Giao thông vận tải |
Các sở: Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng, Công an tỉnh và các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
13 |
Khoản 3 Điều 83 |
Chất thải nguy hại khi vận chuyển phải được lưu chứa và vận chuyển bằng thiết bị, phương tiện chuyên dụng phù hợp đến cơ sở xử lý chất thải. Phương tiện vận chuyển chất thải nguy hại phải lắp đặt thiết bị định vị; hoạt động theo tuyến đường và thời gian theo quy định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. |
Sở Giao thông vận tải |
Sở Tài nguyên và Môi trường, Công an tỉnh và các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
14 |
Điểm b khoản 5 Điều 86 |
Ban hành lộ trình bố trí quỹ đất, đầu tư hoặc khuyến khích đầu tư xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải đô thị, khu dân cư tập trung trong trường hợp chưa có hệ thống thu gom, xử lý nước thải. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
01/01/2022 |
01/01/2022 |
||
15 |
Điểm c khoản 5 Điều 86 |
Ban hành lộ trình và chính sách hỗ trợ để tổ chức, hộ gia đình trong đô thị, khu dân cư tập trung xây dựng công trình, lắp đặt thiết bị xử lý nước thải tại chỗ đáp ứng yêu cầu về bảo vệ môi trường trước khi thải vào nguồn tiếp nhận trong trường hợp không bố trí được quỹ đất xây dựng hệ thống thu gom, xử lý nước thải. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở: Tài chính, Xây dựng và các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
16 |
Điểm d khoản 5 Điều 86 |
Ban hành lộ trình thực hiện và chính sách hỗ trợ thu gom, xử lý tại chỗ nước thải sinh hoạt phát sinh từ tổ chức, hộ gia đình, tại các khu dân cư không tập trung. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
||
17 |
Khoản 5 Điều 102 |
Trường hợp chất lượng môi trường xung quanh không bảo đảm duy trì mục tiêu bảo vệ chất lượng môi trường, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường về chất thải của địa phương trong thời hạn tối đa là 02 năm kể từ ngày ban hành quy chuẩn kỹ thuật môi trường quốc gia. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
Sở Khoa học và Công nghệ và các sở, ngành liên quan, UBND cấp huyện |
11/2021 |
01/01/2022 |
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hướng dẫn nội dung giao tại Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 10
Số hiệu: | 161/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 21/01/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục Quyết định quy phạm pháp luật của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu hướng dẫn nội dung giao tại Luật Bảo vệ môi trường được Quốc hội khóa XIV thông qua tại kỳ họp thứ 10
Chưa có Video