ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 161/QĐ-UBND |
Bắc Kạn, ngày 29 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ VÀ MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số: 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số: 24/TTr-STP ngày 21 tháng 01 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh năm 2018 gồm:
1. Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 28 văn bản (08 Nghị quyết; 20 Quyết định).
2. Văn bản hết hiệu lực một phần: 13 văn bản (03 Nghị quyết, 13 Quyết định).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
01 |
Nghị quyết |
Số 10/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 |
Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số: 01/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018 bãi bỏ Nghị quyết số: 10/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 Quy định chế độ quản lý đặc thù đối với Đội tuyên truyền lưu động cấp tỉnh, cấp huyện tỉnh Bắc Kạn |
29/4/2018 |
02 |
Nghị quyết |
Số 12/2012/NQ-HĐND ngày 16/7/2012 |
Quy định chế độ chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 12/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 Quy định chi tiêu tài chính đối với các giải thi đấu thể thao của tỉnh Bắc Kạn |
27/7/2018 |
03 |
Nghị quyết |
Số 02/2013/NQ-HĐND ngày 20/3/2013 |
Về việc quy định mức trích từ các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 03/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018 Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) đối với các khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã được nộp vào ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
29/4/2018 |
04 |
Nghị quyết |
Số 03/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 |
Về việc quy định phân cấp thẩm quyền quyết định mua sắm, thuê, thu hồi, điều chuyển, bán, thanh lý, tiêu hủy tài sản nhà nước tại cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 15/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 ban hành Quy định phân cấp, quản lý sử dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Bắc Kạn |
27/7/2018 |
05 |
Nghị quyết |
Số 06/2014/NQ-HĐND ngày 29/4/2014 |
Quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số: 13/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 Quy định chức danh, số lượng, mức phụ cấp đối với những người hoạt động không chuyên trách và mức khoán kinh phí hoạt động của các tổ chức chính trị - xã hội ở xã, phường, thị trấn; ở thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
01/01/2019 |
06 |
Nghị quyết |
Số 11/2014/NQ-HĐND ngày 18/7/2014 |
Sửa đổi Khoản 5, Điều 4, Nghị quyết số: 06/2014/NQ-HĐND ngày 29 tháng 4 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định chức danh, số lượng và chế độ, chính sách đối với những người hoạt động không chuyên trách ở xã, phường, thị trấn và thôn, tổ dân phố, tổ nhân dân, tiểu khu trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn hết hiệu lực kể từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành. |
01/01/2019 |
|
07 |
Nghị quyết |
Số 09/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015 |
Về việc phê duyệt định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2015-2020 |
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số: 18/2018/NQ-HĐND ngày 10/12/2018 về việc bãi bỏ Nghị quyết số 09/2015/NQ-HĐND ngày 03 tháng 4 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phê duyệt định mức hỗ trợ phát triển sản xuất và dịch vụ nông thôn thuộc chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới tỉnh Bắc Kạn, giai đoạn 2015-2020 |
20/12/2018 |
08 |
Nghị quyết |
Số 10/2015/NQ-HĐND ngày 03/4/2015 |
Quy định mức hỗ trợ xây dựng một số công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2016 - 2020 |
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 17/2018/NQ-HĐND ngày 09/12/2018 Quy định mức hỗ trợ xây dựng công trình hạ tầng nông thôn thuộc Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn đến năm 2020 |
19/12/2018 |
09 |
Quyết định |
Số 1221/QĐ-UBND ngày 25/7/2007 |
Về việc Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 07/2018/QĐ-UBND ngày 15/5/2018 ban hành quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Kạn |
25/5/2018 |
10 |
Quyết định |
Số 307/2010/QĐ-UBND ngày 08/02/2010 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 17/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh |
10/8/2018 |
11 |
Quyết định |
Số 2835/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 |
Về việc ban hành Quy định quản lý vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 47/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 Ban hành Quy chế quản lý vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tinh Bắc Kạn |
08/01/2019 |
12 |
Quyết định |
Số 1454/2013/QĐ-UBND ngày 10/9/2013 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 22/2018/QĐ-UBND ngày 06/8/2018 ban hành Quy chế quản lý, bảo vệ và phát huy giá trị di tích lịch sử văn hóa, danh lam thắng cảnh và lễ hội trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
15/8/2018 |
13 |
Quyết định |
Số 2160/2013/QĐ-UBND ngày 03/12/2013 |
Về việc ban hành Quy định thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 19/2018/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 ban hành Quy định hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
12/8/2018 |
14 |
Quyết định |
Số 01/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 |
Về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động tiêu thụ, vận chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số: 24/2018/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 về việc bãi bỏ Quyết định số: 01/2014/QĐ-UBND ngày 10/02/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy định quản lý hoạt động tiêu thụ, vận chuyển khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
31/8/2018 |
15 |
Quyết định |
Số 07/2014/QĐ-UBND ngày 19/5/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 45/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 ban hành Quy chế quản lý và sử dụng kinh phí khuyến công địa phương trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
08/01/2019 |
16 |
Quyết định |
Số 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số: 44/2018/QĐ-UBND ngày 27/12/2018 về việc bãi bỏ Quyết đinh số: 10/2014/QĐ-UBND ngày 14/7/2014 ban hành Quy chế quản lý đoàn nước ngoài đến làm việc trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
07/01/2019 |
17 |
Quyết định |
Số 12/2014/QĐ-UBND ngày 04/8/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định thực hiện công tác kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số: 2160/2013/QĐ-UBND ngày 03 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 19/2018/QĐ-UBND ngày 01/8/2018 ban hành Quy định hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
12/8/2018 |
18 |
Quyết định |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp. |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 13/2018/QĐ-UBND ngày 27/6/2018 Quy định nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức và biên chế của Sở Tư pháp |
08/7/2018 |
|
19 |
Quyết định |
Số 20/2015/QĐ-UBND ngày 12/10/2015 |
Về việc Quy định chế độ quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 32/2018/QĐ-UBND ngày 25/10/2018 ban hành Quy định quản lý, sử dụng, thanh toán, quyết toán nguồn kinh phí Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Bắc Kạn |
05/11/2018 |
20 |
Quyết định |
Số 2247/2015/QĐ-UBND ngày 31/12/2015 |
Ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 42/2018/QĐ-UBND ngày 20/12/2018 ban hành Quy định về công tác thi đua, khen thưởng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
31/12/2018 |
21 |
Quyết định |
Số 03/2016/QĐ-UBND ngày 01/4/2016 |
Ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố của tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số 30/2018/QĐ-UBND ngày 28/9/2018 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, chức danh trưởng, phó các phòng thuộc Sở, các đơn vị trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo; Trưởng, Phó Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
08/10/2018 |
22 |
Quyết định |
Số 19/2016/QĐ-UBND ngày 08/7/2016 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 23/2018/QĐ-UBND ngày 17/8/2018 ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của công chức đầu mối thực hiện nhiệm vụ kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
28/8/2018 |
23 |
Quyết định |
Số 13/2017/QĐ-UBND ngày 19/5/2017 |
Về việc ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2017 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
26/3/2018 |
24 |
Quyết định |
Số 19/2017/QĐ-UBND ngày 25/7/2017 |
Về việc ban hành Quy định quản lý các cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số: 40/2018/QĐ-UBND ngày 17/12/2018 bãi bỏ Quyết định số: 19/2017/QĐ-UBND ngày 25 tháng 7 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc ban hành Quy định quản lý các cơ sở giết mổ động vật nhỏ lẻ trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
28/12/2018 |
25 |
Quyết định |
Số 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
10/4/2018 |
26 |
Quyết định |
Số 35/2017/QĐ-UBND ngày 28/11/2017 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 ban hành kèm theo Quyết định số: 30/2017/QĐ-UBND ngày 10/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2017 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
Bị thay thế bởi Quyết định số: 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
10/4/2018 |
27 |
Quyết định |
Số 02/2018/QĐ-UBND ngày 13/3/2018 |
Về việc ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 áp dụng trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 50/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 ban hành Quy định hệ số điều chỉnh giá đất năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
07/01/2019 |
28 |
Quyết định |
Số 05/2018/QĐ-UBND ngày 30/3/2018 |
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn. |
07/01/2019 |
Tổng cộng: 28 văn bản |
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NĂM 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 161/QĐ-UBND ngày 29/01/2019 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản |
Nội dung, quy định hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Lý do hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực |
1 |
Nghị quyết |
Số 49/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 ban hành Quy định về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên cho thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 của tỉnh Bắc Kạn |
Điểm d Khoản 4 Điều 1 Quy định |
Bị bãi bỏ một phần bởi Nghị quyết số: 14/2018/NQ-HĐND ngày 17/7/2018 Quy định mức chi hỗ trợ đối với Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam cấp xã và Ban Công tác Mặt trận ở khu dân cư để thực hiện Cuộc vận động “Toàn dân đoàn kết xây dựng nông thôn mới, đô thị văn minh” trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
27/7/2018 |
2 |
Nghị quyết |
Số 51/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 |
Điểm c, Khoản 3, Điều 1 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số: 02/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018 sửa đổi, bổ sung Điểm c, Khoản 3, Điều 1 Nghị quyết số: 51/2016/NQ-HĐND ngày 06/11/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Kạn về việc Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia các khoản thu giữa ngân sách các cấp chính quyền địa phương tỉnh Bắc Kạn thời kỳ ổn định ngân sách mới bắt đầu từ năm 2017 |
29/4/2018 |
3 |
Nghị quyết |
Số 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Quy định mức thu, miễn, giảm; thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Mục 2 Điều 46; Khoản 1, Khoản 2 Điều 75; Điều 76 Quy định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết số 05/2018/NQ-HĐND ngày 19/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Nghị quyết số: 71/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh |
29/4/2018 |
4 |
Quyết định |
Số 1569/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Khoản 2 Điều 1; Điều 4, Khoản 1 Điều 5; Điều 6, Điều 8, Điều 11; Điều 13, Điều 14; Khoản 4 Điều 15; Điều 16, Điều 19; Khoản 4 Điều 20; Khoản 3 Điều 22; Điều 23, Điều 24 |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số: 04/2018/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 1569/2010/QĐ-UBND ngày 30/7/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn về quản lý, sử dụng vỉa hè, lòng đường, bảo vệ mỹ quan và trật tự đô thị trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
06/4/2018 |
5 |
Quyết định |
Số 31/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Điều 1 |
Bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định 14/2018/QĐ-UBND ngày 09/7/2018 Sửa đổi, bổ sung Quyết định số: 31/2014/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc Quy định mức tỷ lệ (%) để tính đơn giá thuê đất, mức đơn giá thuê đất xây dựng công trình ngầm, mức đơn giá thuê đất có mặt nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
15/7/2018 |
6 |
Quyết định |
Số 26/2015/QĐ-UBND ngày 11/12/2015 ban hành Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Bảng 2 Khoản 1 Điều 7; Điểm a Khoản 2 Điều 7; Khoản 5 Điều 7; Khoản 6, Khoản 9 Điều 7; Bảng 3 Điểm a Khoản 1 Điều 9; Khoản 1 và Điểm b Khoản 2 Điều 13; bãi bỏ nội dung thứ tự thứ 5, Bảng 3, Điểm a, Khoản 1, Điều 9 Quy định |
Bị bãi bỏ và sửa đổi, bổ sung một phần tại Quyết định số 36/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Quy định định mức xây dựng, phân bổ dự toán và quyết toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành theo Quyết định số: 26/2015/QĐ-UBND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
29/11/2018 |
7 |
Quyết định |
Số 29/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
Điều 3; khoản 2 Điều 4; Điều 5; Điều 6 Quy định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số: 49/2018/QĐ-UBND ngày 28/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định phân công thực hiện nhiệm vụ trong lĩnh vực giá thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 |
07/01/2019 |
8 |
Quyết định |
Số 16/2016/QĐ-UBND ngày 30/6/2016 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó Trưởng phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn; Trưởng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện |
Khoản 3 Điều 4; Điểm 2.2, Khoản 2, Điều 5 Quy định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số: 39/2018/QĐ-UBND ngày 10/12/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Trưởng, Phó Trưởng phòng Kinh tế thuộc Ủy ban nhân dân thành phố Bắc Kạn; Trưởng, Phó Trưởng phòng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc Ủy ban nhân dân các huyện ban hành kèm theo Quyết định số: 16/2016/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
21/12/2018 |
9 |
Quyết định |
Số 21/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó của các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó của Phòng Kinh tế và Hạ tầng, Phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố |
Điểm g, Khoản 1 Điều 4; Điểm b Khoản 2 Điều 4 Quy định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số: 35/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh đối với cấp trưởng, cấp phó của các đơn vị trực thuộc Sở Xây dựng; cấp trưởng, cấp phó của phòng Kinh tế và Hạ tầng, phòng Quản lý đô thị thuộc Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số: 21/2016/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
29/11/2018 |
10 |
Quyết định |
Số 27/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố |
Khoản 6 Điều 4; Điểm e Điều 5 Quy định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số: 37/2018/QĐ-UBND ngày 29/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó các phòng chuyên môn, đơn vị thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường; Trưởng, Phó phòng Tài nguyên và Môi trường thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số: 27/2016/QĐ-UBND ngày 07/9/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
10/12/2018 |
11 |
Quyết định |
Số 50/2017/QĐ-UBND ngày 28/12/2017 ban hành Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn |
Điều 3 Quy định |
Bị bãi bỏ một phần bởi Quyết định số: 09/2018/QĐ-UBND ngày 20/5/2018 về việc bãi bỏ Điều 3 Quy định quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số: 50/2017/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
31/5/2018 |
12 |
Quyết định |
Số 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở; Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố. |
Khoản 6 Điều 3, Khoản 6 Điều 5 Quy định |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số: 34/2018/QĐ-UBND ngày 19/11/2018 sửa đổi bổ sung một số điều của Quy định điều kiện, tiêu chuẩn chức danh Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc Sở; Trưởng, Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Trưởng, Phó Trưởng phòng Văn hóa và Thông tin thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2017/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn |
29/11/2018 |
13 |
Quyết định |
Số 17/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 về việc ban hành Quy chế tổ chức, hoạt động của Cổng Thông tin điện tử tỉnh |
Khoản 1 Điều 2; khoản 2 Điều 17 Quy chế |
Bị sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số: 38/2018/QĐ-UBND ngày 30/11/2018 sửa đổi một số điều của Quy chế tổ chức, hoạt động Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bắc Kạn ban hành kèm theo Quyết định số: 17/2018/QĐ-UBND ngày 31/7/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh |
10/12/2018 |
Tổng cộng: 13 văn bản |
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2018
Số hiệu: | 161/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bắc Kạn |
Người ký: | Lý Thái Hải |
Ngày ban hành: | 29/01/2019 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 161/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ và một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Kạn năm 2018
Chưa có Video