Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1607/QĐ-UBND

Lạng Sơn, ngày 20 tháng 8 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT SỬA ĐỔI MỘT SỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 776/QĐ-UBND ngày 05/5/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 42/TTr-SKHCN ngày 11/6/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt sửa đổi một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.

(Có danh mục và Quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Khoa học và công nghệ, các cơ quan, đơn vị có liên quan trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Danh mục và Quy trình nội bộ của các thủ tục hành chính sau hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

Thủ tục hành chính có số thứ tự 10, 11, 12, 13 mục I và số thứ tự 1, 2, 4, 11, 12, 13 mục II phần I Phụ lục I; số thứ tự 7, 9, 10 mục I và số thứ tự 1, 2, 3 mục II phần I, TTHC số thứ tự 8 mục II phần II Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số 1596/QĐ-UBND ngày 20/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn về việc phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- C, PCVP UBND tỉnh; Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CV, TT THCB, TT PVHCC;
- Lưu: VT, TTPVHCC (TTPL).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Long Hải

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC)

 

1

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Sở KH&CN

2

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

Sở KH&CN

3

Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở KH&CN

4

Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Sở KH&CN

II

Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (06 TTHC)

1

Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TCĐLCL)

2

Công bố sử dụng dấu định lượng

Chi cục TCĐLCL

3

Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

Chi cục TCĐLCL

4

Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Chi cục TCĐLCL

5

Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Chi cục TCĐLCL

6

Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

Chi cục TCĐLCL

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA

Các cụm từ viết tắt:

- Thủ tục hành chính (TTHC)

- Khoa học và công nghệ (KH&CN)

- Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC)

- Dịch vụ công trực tuyến (DVCTT)

- Giấy chứng nhận (GCN)

- Quản lý công nghệ và quản lý chuyên ngành (QLCN&QLCN)

- Quản lý khoa học (QLKH)

- Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (TCĐLCL)

- Nghiệp vụ Đo lường- Tổng hợp (NVĐL-TH)

- Nghiệp vụ Tiêu chuẩn Chất lượng (NVTCCL)

I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ);

- Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

* Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ

(đã cắt giảm từ 05 ngày làm việc theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ:

- Nhận hồ sơ trực tuyến chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN.

- Nhận hồ sơ trực tiếp chuyển nhân viên Bưu điện

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

03 giờ

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

Nhân viên Bưu điện

01 giờ

 

B3

Sau khi nhận được hồ sơ, Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN phân công cho Chuyên viên trong phòng thực hiện

Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN

02 giờ

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ: Dự thảo văn bản thông báo yêu cầu bổ sung hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo GCN đăng ký hợp đồng chuyển giao công nghệ/GCN đăng ký sửa đổi, bổ sung hợp đồng chuyển giao công nghệ.

- Trường hợp từ chối cấp: Dự thảo văn bản trả lời và nêu rõ lý do

Chuyên viên Phòng QLCN &QLCN

10 giờ

 

B5

Xem xét kết quả thẩm định, chỉnh sửa dự thảo văn bản do chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN

04 giờ

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản

- Nếu không đồng ý chuyển lại hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN xử lý

Lãnh đạo Sở KH&CN

04 giờ

 

B7

- Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả trực tuyến cho công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC hoặc chuyển kết quả trực tiếp cho nhân viên Bưu điện.

Văn thư

Sở KHCN

02 giờ

 

B8

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

Nhân viên Bưu điện

01 giờ

 

B9

- Trả kết quả giải quyết TTHC

- Theo dõi, lưu hồ sơ

Công chức một cửa cửa tại TTPVHCC;

Chuyên viên Phòng QLCN &QLCN

01 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

28 giờ

 

2. Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

* Tổng thời gian thực hiện TTHC

+ Trường hợp 1: không có nội dung phức tạp: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ (đã cắt giảm từ 10 ngày làm việc theo quy định)

+ Trường hợp 2: nội dung phức tạp, liên quan đến nhiều ngành: 10,5 ngày làm việc x 08 giờ = 84 giờ (đã cắt giảm từ 15 ngày làm việc theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Ghi chú

 

B1

Tiếp nhận hồ sơ :

- Nhận hồ sơ trực tuyến chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN.

- Nhận hồ sơ trực tiếp chuyển nhân viên Bưu điện

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

03 giờ

 

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

Nhân viên Bưu điện

01 giờ

 

 

B3

Sau khi nhận được hồ sơ, Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN phân công cho Chuyên viên trong phòng thực hiện

Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN

02 giờ

 

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên Phòng QLCN &QLCN

 

 

 

Trường hợp hồ sơ không phức tạp:

- Dự thảo văn bản trả lời doanh nghiệp về tính hợp lệ của hồ sơ, trong đó nêu rõ tài liệu, nội dung cần sửa đổi, bổ sung và thời hạn sửa đổi, bổ sung nếu hồ sơ chưa hợp lệ.

- Dự thảo GCN doanh nghiệp khoa học và công nghệ

34 giờ

 

 

Trường hợp hồ sơ phức tạp:

Trường hợp có liên quan đến nhiều ngành, lĩnh vực khác nhau có nội dung phức tạp thì tham mưu mời chuyên gia hoặc thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá kết quả KH&CN. Sau khi có ý kiến chuyên gia, hội đồng tư vấn thẩm định tiến hành dự thảo GCN doanh nghiệp KH&CN

50 giờ

 

 

- Hồ sơ không thuộc thẩm quyền: Thảo văn bản và hồ sơ gửi Cục Phát triển thị trường và doanh nghiệp KHCN

 

 

 

B5

Xem xét kết quả thẩm định, chỉnh sửa dự thảo văn bản do chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN

 

 

 

Trường hợp hồ sơ không phức tạp: Xem xét chỉnh sửa hồ sơ đã hợp lệ, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt

08 giờ

 

 

Trường hợp hồ sơ phức tạp: Xem xét ý kiến tham mưu đề xuất của chuyên viên, báo cáo lãnh đạo thành lập Hội đồng tư vấn thẩm định, đánh giá kết quả KH&CN để cấp GCN doanh nghiệp KH&CN

16 giờ

 

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản

Lãnh đạo Sở KH&CN

 

 

 

Trường hợp hồ sơ không phức tạp:

- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt GCN doanh nghiệp KH&CN

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại dự thảo GCN cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN xử lý.

04 giờ

 

 

Trường hợp hồ sơ phức tạp: Sau khi có ý kiến đánh giá của Hội đồng tư vấn tiến hành phê duyệt việc cấp GCN doanh nghiệp KH&CN

- Nếu đồng ý: Ký phê duyệt GCN doanh nghiệp KH&CN

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại dự thảo GCN cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN xử lý.

Lãnh đạo Sở KH&CN

8 giờ

 

 

B7

- Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả trực tuyến cho công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC hoặc chuyển kết quả trực tiếp cho nhân viên Bưu điện.

Văn thư

Sở KHCN

02 giờ

 

 

B8

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

Nhân viên Bưu điện

01 giờ

 

 

B9

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Theo dõi, lưu hồ sơ

Công chức một cửa tại TTPVHCC;

Chuyên viên Phòng QLCN &QLCN

01 giờ

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết

- TH1: 56 giờ

- TH2: 84 giờ

 

 

 

 

 

 

 

3. Cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

* Tổng thời gian thực hiện TTHC

+ Trường hợp 1: hồ sơ hợp lệ: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ (đã cắt giảm từ 05 ngày làm việc theo quy định)

+ Trường hợp 2: bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ (đã cắt giảm từ 10 ngày làm việc theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ :

- Nhận hồ sơ trực tuyến chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN.

- Nhận hồ sơ trực tiếp chuyển nhân viên Bưu điện

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

03 giờ

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

Nhân viên Bưu điện

01 giờ

 

B3

Sau khi nhận được hồ sơ, Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN phân công cho Chuyên viên trong phòng thực hiện

Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN

02 giờ

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên Phòng QLCN &QLCN

 

 

Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Dự thảo văn bản trả lời doanh nghiệp việc cấp hoặc từ chối cấp thay đổi nội dung, cấp lại GCN doanh nghiệp KH&CN

10 giờ

 

Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN: Dự thảo văn bản cấp thay đổi nội dung GCN doanh nghiệp KH&CN

30 giờ

 

B5

Trường hợp hồ sơ hợp lệ: Xem xét kết quả thẩm định, chỉnh sửa dự thảo văn bản do chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN

04 giờ

 

Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả KH&CN: Xem xét kết quả thẩm định, chỉnh sửa dự thảo văn bản do chuyên viên trình, trình Lãnh đạo Sở

08 giờ

 

B6

Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản

Lãnh đạo Sở KH&CN

 

 

Trường hợp hồ sơ hợp lệ:

- Nếu đồng ý: Phê duyệt văn bản trả lời doanh nghiệp việc cấp hoặc từ chối cấp thay đổi nội dung, cấp lại GCN doanh nghiệp KH&CN

- Nếu không đồng ý: chuyển lại dự thảo cho Lãnh đạo Phòng QLCN xử lý.

04 giờ

 

Trường hợp bổ sung sản phẩm hình thành từ kết quả khoa học và công nghệ:

- Nếu đồng ý: Ký Phê duyệt văn bản cấp thay đổi nội dung GCN doanh nghiệp KH&CN

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại dự thảo văn bản cho Lãnh đạo Phòng QLCN xử lý.

08 giờ

 

B7

- Vào số, đóng dấu, phát hành văn bản.

- Chuyển kết quả trực tuyến cho công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC hoặc chuyển kết quả trực tiếp cho nhân viên Bưu điện.

Văn thư

Sở KHCN

02 giờ

 

B8

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

Nhân viên Bưu điện

01 giờ

 

B9

- Trả kết quả giải quyết TTHC;

- Theo dõi, lưu hồ sơ.

Công chức một cửa tại TTPVHCC;

Chuyên viên Phòng QLCN & QLCN

01 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

- TH1: 28 giờ

- TH2: 56 giờ

II. Lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng (06 TTHC)

1. Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ (đã cắt giảm từ 15 ngày làm việc theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLKH

Công chức một cửa/Nhân viên Bưu điện

 

B3

Phân công cho Chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo Phòng QLKH

0,5 ngày

 

B4

Thẩm định hồ sơ:

Chuyên viên Phòng QLKH

 

 

Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:

Thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày, nêu rõ lý do

1 ngày

 

Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ;

5 ngày

 

B5

Kiểm tra kết quả Thẩm định hồ sơ hợp lệ lần cuối.

Lãnh đạo Phòng QLKH

1 ngày

 

B6

Dự thảo Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân

Chuyên viên Phòng QLKH

0,5 ngày

 

B7

Xem xét, chỉnh sửa dự thảo Giấy xác nhận, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLKH

0,5 ngày

 

B8

Duyệt hồ sơ:

- Nếu đồng ý: Ký ban hành Giấy xác nhận

- Nếu không đồng ý: chuyển phòng QLKH xử lý

Lãnh đạo Sở KH&CN

0,5 ngày

 

B9

Đóng dấu, ban hành Giấy xác nhận.

Chuyển 01 bản cho phòng QLKH lưu hồ sơ, theo dõi và 01 bản cho nhân viên Bưu điện

Văn thư Sở KHCN

0,5 ngày

 

B10

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho công chức một cửa Sở tại TTPVHCC.

Văn thư Sở (DVCTT)/Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B11

- Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân

- Thống kê, theo dõi

Công chức một cửa;

Chuyên viên Phòng QLKH

0,5 ngày

 

 

Tổng thời gian giải quyết

10 ngày

 

2. Công bố sử dụng dấu định lượng

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ.

(đã cắt giảm từ 05 ngày làm việc theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả:

- Hồ sơ trực tuyến mức độ 3 chuyển đến Chi cục TCĐLCL

- Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp chuyển cho nhân viên BCCI.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

02 giờ

 

B2

Tiếp nhận Hồ sơ từ Công chức 1 cửa chuyển đến Chi cục TCĐLCL

DVCTT/ DVBCCI

B3

Phân công Phòng NVĐL-TH xử lý giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

02 giờ

 

B4

Phân công chuyên viên thực hiện giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng NVĐL-TH

01 giờ

 

B5

Thẩm định hồ sơ

- Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, Chuyên viên phòng dự thảo văn bản yêu cầu bổ sung hồ sơ, trình lãnh đạo phòng và lãnh đạo phòng trình lãnh đạo Chi cục TCĐLCL trong 02 ngày làm việc: Thời gian bổ sung hồ sơ: 30 ngày kể từ ngày ra văn bản yêu cầu bổ sung.

- Trường hợp, hồ sơ hợp lệ, đầy đủ: chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng (Bản công bố sử dụng dấu định lượng)

Chuyên viên Phòng NVĐL-TH

12 giờ

 

B6

Soát xét hồ sơ do Chuyên viên phòng thực hiện đã thẩm định:

- Thông báo hồ sơ chưa đúng quy định, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung;

- Bản công bố sử dụng dấu định lượng.

* Nếu đạt yêu cầu: Trình Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL duyệt hồ sơ và ký Bản công bố sử dụng dấu định lượng.

* Nếu không đạt yêu cầu: Chuyển lại chuyên viên phòng thực hiện xử lý.

Lãnh đạo Phòng NVĐL-TH

01 giờ

 

B7

Duyệt hồ sơ/ký:

- Thông báo hồ sơ chưa đúng quy định, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung;

- Bản công bố sử dụng dấu định lượng.

* Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan;

* Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

02 giờ

 

B8

Đóng dấu, ban hành:

- Thông báo hồ sơ chưa đúng quy định, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung;

- Bản công bố sử dụng dấu định lượng.

Văn thư Chi cục TCĐLCL

01 giờ

 

B9

Chuyển kết quả đến công chức 1 cửa, thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ

DVCTT/ DVBCCI/ Phòng NVĐL-TH

02 giờ

 

B10

Trả kết quả giải quyết:

- Thông báo hồ sơ chưa đúng quy định, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung;

- Bản công bố sử dụng dấu định lượng cho các tổ chức, cá nhân.

Theo dõi, thống kê

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

01 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

 

3. Đăng ký kiểm tra Nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ (đã cắt giảm từ 10 ngày làm việc theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả:

- Hồ sơ trực tuyến mức độ 3 chuyển đến Chi cục TCĐLCL;

- Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp chuyển cho nhân viên BCCI.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

02 giờ

 

B2

Tiếp nhận Hồ sơ từ Công chức 1 cửa chuyển đến Chi cục TCĐLCL

DVCTT/DVBCCI

B3

Phân công Phòng NVTCCL xử lý giải quyết

Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

02 giờ

 

B4

Phân công chuyên viên giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo phòng NVTCCL

01 giờ

 

B5

Thẩm định hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đăng ký không đầy đủ, hợp lệ, yêu cầu cơ sở nhập khẩu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ trong 01 ngày làm việc. Thời gian bổ sung hồ sơ: 05 ngày làm việc.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ và hợp lệ,

+ Dự thảo thông báo kiểm tra tới cơ sở nhập khẩu về việc kiểm tra phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn khi nhập khẩu

+ Tiến hành kiểm tra theo quy định.

+ Dự thảo Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường

Chuyển hồ sơ đến lãnh đạo phòng

Chuyên viên Phòng NVTCCL

44 giờ

 

B6

Soát xét hồ sơ do Chuyên viên thẩm định: Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường.

* Nếu đạt yêu cầu: Trình Lãnh đạo Chi cục duyệt hồ sơ và ký Bản công bố sử dụng dấu định lượng.

* Nếu không đạt yêu cầu: Chuyển lại chuyên viên phòng thực hiện xử lý.

Lãnh đạo Phòng NVTCCL

01 giờ

 

B7

Duyệt hồ sơ: Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường.

* Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan;

* Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng xử lý.

Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

02 giờ

 

B8

Đóng dấu, ban hành: Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường

Văn thư Chi cục TCĐLCL

01 giờ

 

B9

- Chuyển kết quả đến công chức 1 cửa;

- Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ

DVCTT/DVBCCI/ Phòng NVTCCL

02 giờ

 

B10

Trả kết quả giải quyết (Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về đo lường)

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

01 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

56 giờ

 

4. Miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 08 giờ = 24 giờ (đã cắt giảm từ 05 ngày làm việc theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm

thực hiện

Thời gian

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả:

- Hồ sơ trực tuyến chuyển đến Chi cục TCĐLCL;

- Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp chuyển cho nhân viên Bưu điện.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

01 giờ

 

B2

Tiếp nhận hồ sơ từ công chức một cửa chuyển đến Chi cục TCĐLCL

Nhân viên Bưu điện

01 giờ

 

B3

Phân công Phòng NVTCCL xử lý giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

0,5 giờ

 

B4

Phân công chuyên viên thực hiện giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng NVTCCL

0,5 giờ

 

B5

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ theo quy định, dự thảo thông báo yêu cầu người nhập khẩu sửa đổi, bổ sung hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, dự thảo văn bản xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng.

- Trường hợp từ chối việc xác nhận miễn kiểm tra nhà nước về chất lượng, dự thảo văn bản thông báo lý do cho người nhập khẩu

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Phòng.

Chuyên viên Phòng NVTCCL

16 giờ

 

B6

Xem xét kết quả thẩm định của chuyên viên:

- Nếu đạt yêu cầu: Trình Lãnh đạo Chi cục duyệt

- Nếu không đạt yêu cầu: Chuyển lại chuyên viên xử lý

Lãnh đạo Phòng NVTCCL

01 giờ

 

B7

Duyệt hồ sơ:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt vào văn bản liên quan;

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng NVTCCL xử lý.

Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

01 giờ

 

B8

Đóng dấu, phát hành văn bản

Văn thư Chi cục TCĐLCL

01 giờ

 

B9

- Chuyển kết quả đến công chức 1 cửa;

- Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ.

Nhân viên Bưu điện/Văn thư (DVCTT);

Phòng NVTCCL

01 giờ

 

 

B10

Trả kết quả giải quyết TTHC cho các tổ chức, cá nhân.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

01 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

24 giờ

 

5. Nhóm 02 TTHC:

- Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa;

- Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa

* Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 3,5 ngày làm việc x 8 giờ = 28 giờ (đã cắt giảm từ 05 ngày làm việc theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả:

- Hồ sơ trực tuyến chuyển đến Chi cục TCĐLCL;

- Hồ sơ tiếp nhận trực tiếp chuyển cho nhân viên Bưu điện.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

4 giờ

 

B2

Chuyển hồ sơ đến Chi cục TCĐLCL

Nhân viên Bưu điện

B3

Phân công phòng NVTCCL xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

0,5 giờ

 

B4

Phân công chuyên viên thực hiện giải quyết hồ sơ

Lãnh đạo Phòng NVTCCL

1 giờ

 

B5

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân đề nghị bổ sung hồ sơ theo quy định. Sau 30 (ba mươi) ngày kể từ ngày có thông báo nhưng không nhận được văn bản giải trình lý do không bổ sung được hồ sơ theo quy định, Chi cục TCĐLCL có văn bản thông báo từ chối cấp/cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm (VCHNH) và nêu rõ lý do.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, soạn thảo văn bản Giấy phép VCHNH cho tổ chức, cá nhân (cấp/cấp bổ sung).

- Trường hợp phải thẩm định thực tế:

+ Trường hợp tổ chức, cá nhân không phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ, trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế, soạn thảo Giấy phép VCHNH cho tổ chức, cá nhân (cấp/cấp lại)

+ Trường hợp tổ chức, cá nhân phải thực hiện hành động khắc phục để hoàn thiện hồ sơ thì thời hạn khắc phục tối đa không quá 30 ngày làm việc kể từ ngày có Biên bản thẩm định thực tế. Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc kể từ ngày Chi cục TCĐLCL nhận được báo cáo bằng văn bản của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp/cấp bổ sung Giấy phép VCHNH với nội dung đã hoàn thành hành động khắc phục, Chi cục TCĐLCL tổ chức thẩm định bổ sung kết quả hành động khắc phục.

Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc kể từ ngày có kết quả thẩm định bổ sung, soạn thảo văn bản cấp/cấp bổ sung hoặc từ chối cấp/cấp bổ sung Giấy phép VCHNH cho tổ chức, cá nhân.

Chuyên viên Phòng NVTCCL

16 giờ

 

B6

Xem xét dự thảo Giấy phép VCHNH và trình Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

Lãnh đạo Phòng NVTCCL

3 giờ

 

B7

Duyệt hồ sơ/ký Giấy phép VCHNH:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Phòng NVTCCL xử lý.

Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

1 giờ

 

B8

Đóng dấu, phát hành

Văn thư Chi cục TCĐLCL

0,5 giờ

 

B9

- Chuyển kết quả đến công chức một cửa;

- Thống kê, theo dõi và lưu hồ sơ.

Nhân viên bưu điện/Văn thư (DVCTT);

Phòng NVTCCL

1 giờ

 

B10

Trả kết quả giải quyết TTHC cho các tổ chức, cá nhân.

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

1 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

28 giờ

 

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LẠNG SƠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1607/QĐ-UBND ngày 20/8/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Lạng Sơn)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Số TT

Tên thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

I

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC)

 

1

Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

Sở KHCN; UBND tỉnh

2

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Sở KHCN; UBND tỉnh

3

Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Sở KHCN; UBND tỉnh

4

Mua sáng chế, sáng kiến

Sở KHCN; UBND tỉnh

II

LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG (03 TTHC)

1

Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Sở KHCN; UBND tỉnh

2

Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Sở KHCN; UBND tỉnh

3

Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Sở KHCN; UBND tỉnh

Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG

Các cụm từ viết tắt:

- Thủ tục hành chính: TTHC

- Quản lý khoa học: QLKH

- Trung tâm Phục vụ hành chính công: TTPVHCC

- Quản lý công nghệ và quản lý chuyên ngành: QLCN&QLCN

- Dịch vụ công trực tuyến: DVCTT

- Nghiệp vụ tiêu chuẩn chất lượng: NVTCCL

- Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng: TCĐLCL

- Khoa học công nghệ: KHCN

- Nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ: NCKH&PTCN

I. Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (04 TTHC)

1. Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 20 ngày làm việc x 08 giờ = 160 giờ (đã cắt giảm từ 30 ngày làm việc theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Tiếp nhận hồ sơ từ công chức một cửa chuyển đến phòng QLKH

Nhân viên Bưu điện

B3

Phân công cho chuyên viên trong phòng thực hiện

Lãnh đạo Phòng QLKH

0,5 ngày

 

B4

Kiểm tra hồ sơ:

Chuyên viên Phòng QLKH

 

 

- Nếu hồ sơ không đáp ứng yêu cầu:

Trường hợp hồ sơ cần giải trình và bổ sung thêm thì soạn thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ (Nếu quá thời hạn quy định mà tổ chức, cá nhân đề nghị giao quyền không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ yêu cầu hoàn thiện hồ sơ theo quy định, Phòng QLKH thông báo bằng văn bản nêu rõ lý do từ chối)

10 ngày

 

- Hồ sơ đã đầy đủ theo quy định: Tiến hành đánh giá hồ sơ hoặc đàm phán với tổ chức đề nghị giao quyền về thỏa thuận giao quyền nếu cần thiết và kết luận hồ sơ đề nghị đáp ứng hoặc không đáp ứng yêu cầu theo quy định.

 

Thành lập Hội đồng tư vấn: Trong trường hợp cần thiết, Phòng QLKH dự thảo và trình Giám đốc ký Tờ trình UBND tỉnh quyết định thành lập Hội đồng tư vấn giao quyền và tổ chức họp Hội đồng tư vấn.

Trong trường hợp cần thiết

B6

Sau khi có kết quả đánh giá hồ sơ/kết quả đàm phán/kết quả họp của Hội đồng tư vấn giao quyền:

Chuyên viên Phòng QLKH Sở KHCN

 

 

- Hồ sơ không đáp ứng yêu cầu: soạn Thông báo bằng văn bản từ chối, nêu rõ lý do.

 01 ngày

- Hồ sơ đáp ứng yêu cầu: soạn thảo Tờ trình trình kèm dự thảo Quyết định giao quyền

B7

Xem xét, chỉnh sửa dự thảo văn bản, trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo Phòng QLKH

01 ngày

 

B8

Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển văn thư phát hành.

- Nếu không đồng ý: chuyển lại cho LĐ Phòng QLKH xử lý

Lãnh đạo Sở KHCN

01 ngày

 

B9

Đóng dấu, phát hành văn bản:

- Tờ trình kèm Quyết định giao quyền

- Thông báo từ chối đề nghị giao quyền

Văn thư Sở KHCN

01 ngày

 

B10

Xem xét, ban hành Quyết định

UBND tỉnh

04 ngày

 

B11

Chuyển kết quả giải quyết TTHC: Chuyển 01 bản cho Sở KH&CN, 01 bản cho TTPVHCC.

Nhân viên Bưu điện

0,5 ngày

 

B12

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức một cửa của Sở KH&CN tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

Lập danh mục hồ sơ, lưu, theo dõi, thống kê theo quy định

Chuyên viên Phòng QLKH Sở KHCN

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết

20 ngày

 

2. Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

* Thời gian thực hiện TTHC: 19,5 ngày làm việc x 08 giờ = 156 giờ (đã cắt giảm từ 25 ngày làm việc theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả:

- HS trực tuyến chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

- HS trực tiếp chuyển cho nhân viên Bưu điện

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

04 giờ

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

Nhân viên Bưu điện

B3

Phân công cho Chuyên viên trong phòng thực hiện

Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

0,5 giờ

 

B4

Thẩm định hồ sơ, tham mưu soạn thảo các văn bản:

Chuyên viên Phòng QLCN&QLCN

 

 

Thông báo kết quả xem xét hồ sơ: Dự thảo tờ trình và dự thảo Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có)

2,5 giờ

 

Thành lập Hội đồng: Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ

16 giờ

 

B5

Xem xét, trình lãnh đạo Sở ký trình UBND tỉnh các dự thảo:

Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN

 

 

Dự thảo tờ trình và dự thảo Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có)

01 giờ

 

Dự thảo tờ trình và quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ công nhận kết quả NCKH & PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

08 giờ

 

B6

Duyệt hồ sơ ký ban hành văn bản

Lãnh đạo Sở KH&CN

 

 

Thông báo kết quả xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý: Ký tờ trình và Dự thảo thông báo;

- Nếu không đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện

01 giờ

 

Thành lập Hội đồng:

- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình và dự thảo quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ;

- Nếu không đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện

08 giờ

 

B7

Văn thư vào số, đóng dấu, phát hành các văn bản chuyển UBND tỉnh

Văn thư sở KHCN

 

 

Thông báo kết quả xem xét hồ sơ:

Tờ trình và dự thảo Thông báo kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có)

01 giờ

 

Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ

01 giờ

 

B8

UBND tỉnh phê duyệt các văn bản:

UBND tỉnh

 

 

Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có), chuyển Công chức 01 cửa tại TTPVHCC để trả cho cá nhân, tổ chức

05 giờ

 

Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ công nhận kết quả NCKH & PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu, chuyển Sở KH&CN thực hiện

24 giờ

 

B9

Tổ chức họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị công nhận kết quả NCKH & PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Thành viên Hội đồng

32 giờ

 

B10

Sau khi có kết quả Họp Hội đồng, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh công nhận kết quả NCKH & PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu hoặc dự thảo văn bản thông báo không công nhận

Chuyên viên Phòng QLCN&QLCN

08 giờ

 

B11

Xem xét chỉnh sửa các dự thảo văn bản trình lãnh đạo sở ký

Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

04 giờ

 

B12

Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định hoặc dự thảo văn bản thông báo không công nhận;

- Nếu không đồng ý: Trả lại hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện

Lãnh đạo sở KH&CN

04 giờ

 

B13

Văn thư vào số, đóng dấu, phát hành văn bản

Văn thư sở KHCN

02 giờ

 

B14

Xem xét, ban hành Quyết định công nhận kết quả NCKH & PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu hoặc Thông báo không công nhận.

Chuyển kết quả giải quyết cho nhân viên Bưu điện.

UBND tỉnh

32 giờ

 

B15

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TTPVHCC

DVCTT/ nhân viên Bưu điện

02 giờ

 

B16

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

 

 

Tổng thời gian giải quyết

156 giờ

 

3. Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 17 ngày làm việc x 08 giờ = 136 giờ (đã cắt giảm từ 25 ngày làm việc theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả:

- HS trực tuyến chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

- HS trực tiếp chuyển cho nhân viên Bưu điện

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

04 giờ

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

Nhân viên Bưu điện

B3

Phân công Chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

0,5 giờ

 

B4

Thẩm định hồ sơ, tham mưu soạn thảo các văn bản:

Chuyên viên Phòng QLCN&QLCN

 

 

Thông báo kết quả xem xét hồ sơ: Dự thảo tờ trình và dự thảo Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có)

2,5 giờ

 

Thành lập Hội đồng: Dự thảo Tờ trình, Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ

16 giờ

 

B5

Xem xét, trình lãnh đạo sở ký trình UBND tỉnh các dự thảo:

Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN

 

 

Dự thảo tờ trình và dự thảo Thông báo kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có)

01 giờ

 

Dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ

04 giờ

 

B6

Duyệt hồ sơ ký ban hành văn bản trình các dự thảo

Lãnh đạo Sở KH&CN

 

 

Thông báo kết quả xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý: Ký tờ trình và Dự thảo thông báo;

- Nếu không đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện

01 giờ

 

Thành lập Hội đồng:

- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình và dự thảo quyết định thành lập Hội đồng;

- Nếu không đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện

04 giờ

 

B7

Văn thư vào số, đóng dấu và phát hành các văn bản chuyển UBND tỉnh:

Văn thư sở KHCN

 

 

Thông báo kết quả xem xét hồ sơ

 

01 giờ

 

Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ hỗ trợ kinh phí, mua kết quả NCKH&PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư

 

01 giờ

 

B8

UBND tỉnh phê duyệt các văn bản:

UBND tỉnh

 

 

Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có), chuyển Công chức 1 cửa tại TTPVHCC để trả cho cá nhân, tổ chức

05 giờ

 

Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ hỗ trợ kinh phí, mua kết quả NCKH&PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư, chuyển Sở KH&CN thực hiện

24 giờ

 

B9

Tổ chức họp Hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả NCKH&PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư

Thành viên Hội đồng

32 giờ

 

B10

Sau khi có kết quả Họp Hội đồng, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh hỗ trợ kinh phí, mua kết quả NCKH&PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư hoặc văn bản từ chối hỗ trợ

Chuyên viên Phòng QLCN&QLCN

04 giờ

 

B11

Xem xét chỉnh sửa các dự thảo văn bản trình lãnh đạo sở ký

Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

04 giờ

 

B12

Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định;

- Nếu không đồng ý: Trả lại hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện

Lãnh đạo sở KH&CN

04 giờ

 

B13

Văn thư vào số, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển UBND tỉnh.

Văn thư sở KHCN

02 giờ

 

B14

- Xem xét, ban hành Quyết định hỗ trợ kinh phí, mua kết quả NCKH&PTCN do tổ chức, cá nhân tự đầu tư hoặc văn bản từ chối hỗ trợ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho nhân viên Bưu điện.

UBND tỉnh

24 giờ

 

B15

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TTPVHCC

DCVTT/nhân viên Bưu điện

02 giờ

 

B16

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

 

Tổng thời gian giải quyết

136 giờ

 

4. Mua sáng chế, sáng kiến

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 19,5 ngày làm việc x 08 giờ = 156 giờ (đã cắt giảm từ 25 ngày làm việc theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy biên nhận, hẹn ngày trả kết quả:

- Hồ sơ trực tuyến chuyển đến Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

- Hồ sơ trực tiếp chuyển cho nhân viên Bưu điện

Công chức một cửa Sở tại TTPVHCC

04 giờ

 

B2

Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

Nhân viên Bưu điện

B3

Phân công cho Chuyên viên thực hiện

Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

0,5 giờ

 

B4

Thẩm định hồ sơ, tham mưu soạn thảo các văn bản:

Chuyên viên Phòng QLCN&QLCN

 

 

Thông báo kết quả xem xét hồ sơ: Dự thảo tờ trình và dự thảo Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có)

2,5 giờ

 

Thành lập Hội đồng: Dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ

16 giờ

 

B5

Xem xét, trình lãnh đạo Sở:

Lãnh đạo Phòng QLCN &QLCN

 

 

Dự thảo tờ trình và dự thảo Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có)

01 giờ

 

Dự thảo tờ trình và dự thảo quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ mua sáng chế, sáng kiến

08 giờ

 

B6

Duyệt hồ sơ ký ban hành văn bản trình các dự thảo

Lãnh đạo Sở KH&CN

 

 

Thông báo kết quả xem xét hồ sơ:

- Nếu đồng ý: Ký tờ trình và Dự thảo thông báo;

- Nếu không đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện

01 giờ

 

Thành lập Hội đồng:

- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình và dự thảo quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ mua sáng chế, sáng kiến;

- Nếu không đồng ý: Trả lại Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện

08 giờ

 

B7

Văn thư vào số, đóng dấu và phát hành các văn bản chuyển UBND tỉnh:

Văn thư sở KHCN

 

 

Thông báo kết quả xem xét hồ sơ

01 giờ

 

Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ mua sáng chế, sáng kiến

01 giờ

 

B8

UBND tỉnh phê duyệt các văn bản:

UBND tỉnh

 

 

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân về kết quả xem xét hồ sơ và yêu cầu sửa đổi, bổ sung (nếu có).

- Chuyển Công chức một cửa tại TTPVHCC để trả cho cá nhân, tổ chức

05 giờ

 

- Quyết định thành lập Hội đồng để đánh giá hồ sơ mua sáng chế, sáng kiến

- Chuyển Sở KH&CN thực hiện

24 giờ

 

B9

Tổ chức họp hội đồng đánh giá hồ sơ đề nghị mua sáng chế, sáng kiến

Thành viên Hội đồng

32 giờ

 

B10

Sau khi có kết quả Họp Hội đồng, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua hoặc văn bản từ chối phê duyệt sáng kiến, sáng chế

Chuyên viên Phòng QLCN&QLCN

08 giờ

 

B11

Xem xét chỉnh sửa các dự thảo văn bản trình lãnh đạo sở ký

 

Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN

04 giờ

 

B12

Duyệt hồ sơ, ký ban hành văn bản:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt Tờ trình và dự thảo Quyết định của UBND tỉnh phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua hoặc văn bản từ chối phê duyệt sáng kiến, sáng chế;

- Nếu không đồng ý: Trả lại hồ sơ cho Lãnh đạo Phòng QLCN&QLCN chỉnh sửa, hoàn thiện

Lãnh đạo sở KH&CN

04 giờ

 

B13

Văn thư vào số, đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển UBND tỉnh.

Văn thư Sở KHCN

02 giờ

 

B14

Xem xét, ban hành Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến để xem xét mua hoặc văn bản từ chối phê duyệt sáng kiến, sáng chế.

- Chuyển kết quả giải quyết cho nhân viên Bưu điện.

UBND tỉnh

32 giờ

 

B15

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho TTPVHCC

Nhân viên Bưu điện

02 giờ

 

B16

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

 

 

 

Tổng thời gian giải quyết

156 giờ

 

II. Lĩnh vực Tiêu chuẩn đo lường chất lượng (03 TTHC)

1. Nhóm 02 TTHC:

- Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận;

- Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

* Tổng thời gian thực hiện 01 TTHC: 14 ngày x 08 giờ = 112 giờ

(đã cắt giảm từ 20 ngày theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi giấy tiếp nhận, hẹn ngày trả kết quả:

- Hồ sơ trực tuyến chuyển đến Chi cục TCĐLCL.

- Hồ sơ trực tiếp chuyển nhân viên Bưu điện

Công chức một cửa Sở KH&CN tại TTPVHCC

0,5 ngày

 

B2

Tiếp nhận hồ sơ chuyển đến Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

Nhân viên bưu điện/công chức một cửa (DVCTT)

 

B3

Phân công Phòng NVTCCL xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

¼ ngày

 

B4

Tiếp nhận hồ sơ, phân công chuyên viên thực hiện xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng NVTCCL

¼ ngày

 

B5

Thẩm định hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ không đầy đủ, hợp lệ: thông báo cho cá nhân bổ sung thông tin, tài liệu trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ hợp lệ, soạn:

+ Dự thảo Thông báo bằng văn bản cho tổ chức đánh giá sự phù hợp về việc đánh giá năng lực thực tế tại tổ chức đánh giá sự phù hợp;

+ Dự thảo các Tờ trình, Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo từ chối.

Chuyển Lãnh đạo Phòng NVTCCL

Chuyên viên Phòng NVTCCL

09 ngày

 

B6

Xem xét, trình lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

Lãnh đạo Phòng NVTCCL

0,5 ngày

 

B7

Duyệt hồ sơ, ký ban hành:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt Thông báo cho cá nhân bổ sung thông tin, tài liệu hồ sơ/Thông báo đánh giá năng lực thực tế chuyển Văn Thư Chi cục TCĐLCL ban hành. Nếu không đồng ý chuyển lại Lãnh đạo Phòng NVTCCL xử lý

- Dự thảo Tờ trình, Quyết định của UBND tỉnh hoặc Thông báo từ chối:

Nếu đồng ý trình Lãnh đạo Sở KHCN, nếu không đồng ý chuyển lãnh đạo Phòng NVTCCL

Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

¼ ngày

 

B8

Duyệt hồ sơ, ký ban hành:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định hoặc Thông báo từ chối, chuyển Văn thư Sở KHCN

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL xử lý.

Lãnh đạo Sở KH&CN

0,5 ngày

 

B9

Đóng dấu, phát hành văn bản, chuyển hồ sơ đến UBND tỉnh

Văn thư Sở KH&CN

¼ ngày

 

B10

Xem xét, ban hành Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận/Quyết định thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định hoặc Thông báo từ chối chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp/Thông báo từ chối thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định.

UBND tỉnh

02 ngày

 

B11

Chuyển kết quả giải quyết TTHC

Nhân viên bưu điện/Văn thư Văn phòng UBND tỉnh (DVCTT)

0,5 ngày

 

B12

Trả kết quả giải quyết cho cá nhân, tổ chức

Công chức một cửa tại TTPVHCC

 

 

Tổng thời gian giải quyết

14 ngày

 

2. Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

* Tổng thời gian thực hiện TTHC: 3,5 ngày làm việc x 08 giờ = 28 giờ.

(đã cắt giảm từ 05 ngày làm việc theo quy định)

* Quy trình giải quyết TTHC

TT

Trình tự

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian

Ghi chú

B1

Tiếp nhận hồ sơ, ghi Giấy tiếp nhận, hẹn trả kết quả:

- Hồ sơ trực tuyến chuyển đến Chi cục TCĐLCL.

- Hồ sơ trực tiếp chuyển nhân viên Bưu điện

Công chức một cửa tại TTPVHCC

01 giờ

 

B2

Chuyển hồ sơ đến Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

Nhân viên Bưu điện

B3

Phân công Phòng NVTCCL xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL

0,5 giờ

 

B4

Phân công chuyên viên thực hiện xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Phòng NVTCCL

0,5 giờ

 

B5

Xử lý hồ sơ: hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, xem xét xét hồ sơ, dự thảo Tờ trình và dự thảo Quyết định chỉ định (cấp lại) trình Lãnh đạo Phòng NVTCCL

Chuyên viên Phòng NVTCCL

08 giờ

 

B6

Xem xét hồ sơ, chỉnh sửa dự thảo Tờ trình đề nghị cấp lại và dự thảo Quyết định chỉ định (cấp lại), trình Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL xem xét

Lãnh đạo Phòng NVTCCL

04 giờ

 

B7

Xem xét dự thảo Tờ trình, Quyết định chỉ định kèm hồ sơ đề nghị cấp lại.

- Nếu không đồng ý: chuyển Lãnh đạo Phòng NVTCCL xử lý;

- Nếu đồng ý: trình Lãnh đạo Sở KH&CN

Lãnh đạo Chi cục NVTCCL

02 giờ

 

B8

Duyệt hồ sơ, ký ban hành:

- Nếu đồng ý: Ký duyệt Tờ trình UBND tỉnh kèm dự thảo Quyết định.

- Nếu không đồng ý: Chuyển lại Lãnh đạo Chi cục TCĐLCL xử lý.

Lãnh đạo Sở KH&CN

02 giờ

 

B9

Đóng dấu, phát hành văn bản, gửi UBND tỉnh

Văn thư Sở KH&CN

01 giờ

 

B10

Xem xét, phê duyệt Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp (cấp lại).

UBND tỉnh

07 giờ

 

B11

Chuyển kết quả giải quyết TTHC: 01 bản cho công chức một cửa tại TTPVHCC để trả kết quả cho cá nhân, tổ chức; 01 bản cho Sở KH&CN để lưu hồ sơ.

Nhân viên Bưu điện/Văn thư Văn phòng UBND tỉnh (DVCTT)

01 giờ

 

B12

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức (Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp)

Công chức một cửa của Sở tại TTPVHCC

01 giờ

 

 

Tổng thời gian giải quyết

28 giờ

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt sửa đổi một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn

Số hiệu: 1607/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Lạng Sơn
Người ký: Nguyễn Long Hải
Ngày ban hành: 20/08/2020
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [8]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1607/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt sửa đổi một số quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…