ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1603/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 19 tháng 06 năm 2024 |
BAN HÀNH BỘ CHỈ TIÊU PHỤC VỤ CHỈ ĐẠO ĐIỀU HÀNH CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật tổ chức chính phủ và luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 05/2023/QĐ-TTg ngày 24/02/2023 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Công văn số 2132/SKHĐT-TH ngày 29/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương xây dựng biểu mẫu báo cáo các chỉ tiêu; hướng dẫn các cơ quan, đơn vị, địa phương quy trình gửi báo cáo để đưa vào Hệ thống thông tin báo cáo của tỉnh, tạo nguồn dữ liệu thường xuyên, chính xác và duy trì ổn định để cung cấp cho Trung tâm thông tin phục vụ chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
2. Các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, các cơ quan Trung ương trên địa bàn tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố căn cứ Bộ chỉ tiêu phục vụ chỉ đạo điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa có trách nhiệm thu thập, tổng hợp, báo cáo các chỉ tiêu trên Hệ thống báo cáo của tỉnh theo quy định.
3. Trong quá trình thực hiện, nếu thấy cần thiết bổ sung, điều chỉnh bộ chỉ tiêu cho phù hợp với quy định hiện hành và yêu cầu thực tế, các cơ quan, đơn vị, địa phương báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Kế hoạch và Đầu tư) để xem xét, quyết định.
4. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì theo dõi, báo cáo tình hình thực hiện Quyết định này; tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bộ chỉ tiêu theo khoản 3 Điều này.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
1.
CHỈ TIÊU TÀI KHOẢN QUỐC GIA
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
1 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) (giá so sánh 2010) |
Tỷ đồng |
Quý |
Cục Thống kê |
* |
GRDP theo ngành kinh tế: |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
|
|
|
+ Công nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
|
+ Xây dựng |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
|
|
* |
Thuế nhập khẩu, sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
|
|
2 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP) (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
Quý |
Cục Thống kê |
* |
GRDP theo ngành kinh tế: |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
Tỷ đồng |
|
|
|
+ Công nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
|
+ Xây dựng |
Tỷ đồng |
|
|
|
- Dịch vụ |
Tỷ đồng |
|
|
* |
Thuế nhập khẩu, sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
Tỷ đồng |
|
|
3 |
Tốc độ tăng tổng sản phẩm trên địa bàn |
|
Quý |
Cục Thống kê |
* |
GRDP theo ngành kinh tế: |
% |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
|
|
|
+ Công nghiệp |
% |
|
|
|
+ Xây dựng |
% |
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
* |
Thuế nhập khẩu, sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
|
|
4 |
Cơ cấu tổng sản phẩm trên địa bàn |
|
Quý |
Cục Thống kê |
* |
GRDP theo ngành kinh tế: |
% |
|
|
|
- Nông, lâm nghiệp, thủy sản |
% |
|
|
|
- Công nghiệp và xây dựng |
% |
|
|
|
+ Công nghiệp |
% |
|
|
|
+ Xây dựng |
% |
|
|
|
- Dịch vụ |
% |
|
|
* |
Thuế nhập khẩu, sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm |
% |
|
|
5 |
Tổng sản phẩm trên địa bàn bình quân đầu người |
Triệu đồng/người |
Năm |
Cục Thống kê |
6 |
Tỷ trọng đóng góp của năng suất các nhân tố tổng hợp (TFP) trong GRDP bình quân hàng năm |
% |
Năm |
Sở Khoa học và Công nghệ |
7 |
Tỷ trọng giá trị tăng thêm của kinh tế số trong tổng sản phẩm trên địa bàn |
% |
Năm |
Cục Thống kê |
2.
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH CÔNG
Kỳ báo cáo: Tháng
Đơn vị báo cáo: Sở Tài chính
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
I |
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN |
Tỷ đồng |
1 |
Thu nội địa |
Tỷ đồng |
- |
Thu từ doanh nghiệp nhà nước |
Tỷ đồng |
- |
Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài |
Tỷ đồng |
- |
Thu từ khu vực công, thương nghiệp ngoài quốc doanh |
Tỷ đồng |
- |
Thuế thu nhập cá nhân |
Tỷ đồng |
- |
Thuế bảo vệ môi trường |
Tỷ đồng |
- |
Thu phí, lệ phí |
Tỷ đồng |
- |
Lệ phí trước bạ |
Tỷ đồng |
- |
Các khoản thu về nhà, đất |
Tỷ đồng |
|
Trong đó: |
|
+ |
Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Tỷ đồng |
+ |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp |
Tỷ đồng |
+ |
Tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
+ |
Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước |
Tỷ đồng |
+ |
Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước |
Tỷ đồng |
- |
Thu xổ số kiến thiết (bao gồm cả xổ số điện toán) |
Tỷ đồng |
- |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước, tiền sử dụng khu vực biển |
Tỷ đồng |
- |
Thu khác ngân sách |
Tỷ đồng |
- |
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác |
Tỷ đồng |
- |
Thu hồi vốn, thu cổ tức, lợi nhuận, lợi nhuận sau thuế, chênh lệch thu, chi của Ngân hàng Nhà nước |
Tỷ đồng |
2 |
Thu thuế, xuất nhập khẩu |
Tỷ đồng |
3 |
Thu viện trợ |
Tỷ đồng |
4 |
Các khoản huy động đóng góp |
Tỷ đồng |
5 |
Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
Tỷ đồng |
II |
TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
Tỷ đồng |
1 |
Chi đầu tư phát triển |
Tỷ đồng |
2 |
Chi trả nợ lãi |
Tỷ đồng |
3 |
Chi thường xuyên |
Tỷ đồng |
4 |
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính |
Tỷ đồng |
5 |
Chi dự phòng ngân sách |
Tỷ đồng |
6 |
Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
Tỷ đồng |
7 |
Chi viện trợ |
Tỷ đồng |
8 |
Các nhiệm vụ chi khác |
Tỷ đồng |
3.
CHỈ TIÊU TIỀN TỆ, BẢO HIỂM, THUẾ
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
I |
Hoạt động ngân hàng |
|
Tháng |
Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh |
1 |
Số dư huy động vốn |
Tỷ đồng |
|
|
2 |
Dư nợ cho vay |
Tỷ đồng |
|
|
|
Trong đó Dư nợ cho vay các đối tượng ưu tiên: |
|
|
|
- |
Dư nợ cho vay phát triển nông nghiệp và nông thôn |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay doanh nghiệp vừa và nhỏ |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay phục vụ xuất khẩu |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay công nghiệp hỗ trợ |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay doanh nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
Tỷ đồng |
|
|
3 |
Tỷ lệ nợ xấu nội bảng trên tổng dư nợ |
% |
|
|
II |
Hoạt động Chi nhánh NHCSXH tỉnh |
|
Tháng |
Chi nhánh Ngân hàng chính sách xã hội tỉnh |
1 |
Kế hoạch cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách trong năm |
Tỷ đồng |
|
|
2 |
Nguồn vốn được phân bổ cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách trong năm |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn vốn Trung ương |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn vốn nhận ủy thác tại địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
3 |
Tỷ lệ giải ngân nguồn vốn được phân bổ |
% |
|
|
- |
Nguồn vốn Trung ương |
% |
|
|
- |
Nguồn vốn nhận ủy thác tại địa phương |
% |
|
|
4 |
Dư nợ các chương trình tín dụng chính sách. Trong đó, dư nợ một số chương trình lớn như sau: |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay hộ nghèo, hộ cận nghèo, hộ mới thoát nghèo |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay học sinh, sinh viên có hoàn cảnh khó khăn |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay giải quyết việc làm |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay hộ gia đình sản xuất kinh doanh vùng khó khăn |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay chương trình nước sạch vệ sinh môi trường |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay nhà ở xã hội |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi theo Nghị định 28/2022/NĐ-CP |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Dư nợ cho vay người chấp hành xong án phạt tù theo Quyết định 22/2023/QĐ-TTg |
Tỷ đồng |
|
|
5 |
Số lượt hộ nghèo và các đối tượng chính sách được vay vốn từ đầu năm đến thời điểm báo cáo |
Nghìn lượt |
|
|
6 |
Số hộ nghèo và các đối tượng chính sách đang còn dư nợ tại Chi nhánh NHCSXH |
Nghìn hộ |
|
|
7 |
Nợ khoanh và nợ quá hạn |
% |
|
|
III |
BẢO HIỂM |
|
Quý |
Bảo hiểm Xã hội tỉnh |
1 |
Bảo hiểm xã hội |
|
|
|
- |
Số lao động tham gia bảo hiểm xã hội |
Người |
|
|
- |
Tỷ lệ lao động tham gia bảo hiểm xã hội |
|
|
|
+ |
Kế hoạch giao |
% |
|
|
+ |
Kết quả thực hiện |
% |
|
|
- |
Số người lao động được hưởng bảo hiểm xã hội |
Người |
|
|
- |
Tỷ lệ người lao động được hưởng bảo hiểm xã hội |
% |
|
|
2 |
Bảo hiểm y tế |
|
|
|
- |
Số người dân tham gia bảo hiểm y tế |
Người |
|
|
- |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
|
|
|
+ |
Kế hoạch giao |
% |
|
|
+ |
Kết quả thực hiện |
% |
|
|
- |
Số người dân được hưởng bảo hiểm y tế |
Người |
|
|
- |
Tỷ lệ người được hưởng bảo hiểm y tế |
% |
|
|
- |
Số thẻ bảo hiểm y tế được cấp |
Người |
|
|
3 |
Bảo hiểm thất nghiệp |
|
|
|
- |
Số người dân tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
- |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
% |
|
|
- |
Số người dân được hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
Người |
|
|
- |
Tỷ lệ người dân được hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
% |
|
|
4 |
Thu bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
5 |
Chi bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp |
Tỷ đồng |
|
|
IV |
THUẾ |
|
Tháng |
Cục Thuế tỉnh |
1 |
Nợ thuế |
|
|
|
2 |
Kết quả thực hiện công tác giải quyết TTHC cho tổ chức và cá nhân |
|
|
|
3 |
Tình hình quản lý Mã số thuế của tổ chức, cá nhân |
|
|
|
4. CHỈ TIÊU CÔNG NGHIỆP, THƯƠNG MẠI, DU LỊCH, XUẤT NHẬP KHẨU
Kỳ báo cáo: Tháng
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Đơn vị báo cáo |
I |
CÔNG NGHIỆP |
|
|
1 |
Chỉ số sản xuất công nghiệp |
% |
Cục Thống kê |
|
- Công nghiệp khai khoáng |
% |
|
|
- Công nghiệp chế biến, chế tạo |
% |
|
|
- Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, hơi nước |
% |
|
|
- Cung cấp nước, quản lý và xử lý rác thải, nước thải |
% |
|
2 |
Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu |
|
Cục Thống kê |
II |
THƯƠNG MẠI, DU LỊCH |
|
|
1 |
Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng (giá hiện hành) |
Tỷ đồng |
Cục Thống kê |
2 |
Doanh thu du lịch |
Tỷ đồng |
Sở Du lịch |
3 |
Khách lưu trú |
Nghìn lượt |
|
|
Trong đó: Khách quốc tế |
Nghìn lượt |
|
4 |
Ngày khách lưu trú |
Nghìn ngày |
|
|
Trong đó: Ngày khách quốc tế |
Nghìn ngày |
|
III |
XUẤT NHẬP KHẨU |
|
|
1 |
Xuất khẩu |
|
Cục Thống kê |
|
- Kim ngạch xuất khẩu hàng hóa trên địa bàn |
Triệu USD |
|
|
- Kim ngạch xuất khẩu theo từng mặt hàng |
Triệu USD |
|
2 |
Nhập khẩu |
|
Cục Thống kê |
|
- Kim ngạch nhập khẩu hàng hóa trên địa bàn |
Triệu USD |
|
|
- Kim ngạch nhập khẩu theo từng mặt hàng |
Triệu USD |
|
5.
CHỈ TIÊU NÔNG, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
I |
NÔNG NGHIỆP |
|
Tháng |
Cục Thống kê |
1 |
Diện tích cây hằng năm |
Ha |
|
|
2 |
Diện tích cây lâu năm |
Ha |
|
|
3 |
Năng suất một số loại cây trồng chủ yếu |
Tạ/ha |
|
|
4 |
Sản lượng một số loại cây trồng chủ yếu |
Triệu tấn |
|
|
5 |
Số gia súc, gia cầm và động vật khác trong chăn nuôi |
Nghìn con |
|
|
6 |
Sản lượng một số sản phẩm chăn nuôi chủ yếu |
Triệu tấn |
|
|
II |
LÂM NGHIỆP |
|
Tháng |
Cục Thống kê |
1 |
Diện tích rừng trồng mới tập trung |
Ha |
|
|
2 |
Sản lượng gỗ và lâm sản ngoài gỗ |
m3 |
|
|
III |
THỦY SẢN |
|
Tháng |
Cục Thống kê |
1 |
Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản |
Ha |
|
|
2 |
Diện tích thu hoạch thủy sản |
Ha |
|
|
3 |
Sản lượng thủy sản |
|
|
|
- |
Sản lượng thủy sản khai thác |
Tấn |
|
|
- |
Sản lượng thủy sản nuôi trồng |
Tấn |
|
|
IV |
NÔNG THÔN MỚI |
|
Năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
1 |
Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
Xã |
|
|
|
Trong đó: Số xã được công nhận trong năm |
Xã |
|
|
2 |
Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới nâng cao |
Xã |
|
|
|
Trong đó: Số xã được công nhận trong năm |
Xã |
|
|
3 |
Số xã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới kiểu mẫu |
Xã |
|
|
|
Trong đó: Số xã được công nhận trong năm |
Xã |
|
|
4 |
Số huyện được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới |
Huyện |
|
|
|
Trong đó: Số huyện được công nhận trong năm |
Huyện |
|
|
6.
CHỈ TIÊU CHỈ SỐ GIÁ
Kỳ báo cáo: Tháng
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
1 |
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) |
% |
2 |
Chỉ số giá tiêu dùng các nhóm hàng hóa và dịch vụ |
|
- |
Hàng ăn và dịch vụ ăn uống |
% |
- |
Đồ uống và thuốc lá |
% |
- |
May mặc, giày dép và mũ nón |
% |
- |
Nhà ở, điện, nước, chất đốt và VLXD |
% |
- |
Thiết bị và đồ dùng gia đình |
% |
- |
Thuốc và dịch vụ y tế |
% |
- |
Giao thông |
% |
- |
Bưu chính, viễn thông |
% |
- |
Giáo dục |
% |
- |
Văn hóa, giải trí và du lịch |
% |
- |
Hàng hóa và dịch vụ khác |
% |
7.
CHỈ TIÊU DÂN SỐ
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
1 |
Dân số trung bình |
Nghìn người |
Năm |
Cục Thống kê |
2 |
Tỷ lệ tăng dân số |
% |
Năm |
Cục Thống kê |
3 |
Tỷ số giới tính khi sinh |
% |
Năm |
Cục Thống kê |
4 |
Tỷ suất sinh thô |
‰ |
Năm |
Cục Thống kê |
5 |
Tỷ suất chết thô |
‰ |
Năm |
Cục Thống kê |
6 |
Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
Tuổi |
Năm |
Cục Thống kê |
7 |
Số hộ |
Hộ |
Năm |
Cục Thống kê |
8 |
Tỷ lệ đô thị hóa |
% |
Năm |
Cục Thống kê |
8.
CHỈ TIÊU Y TẾ VÀ CHĂM SÓC SỨC KHỎE
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
1 |
Phòng, chống dịch bệnh |
|
Tháng |
Sở Y tế |
- |
Số ca mắc mới sốt xuất huyết |
Ca |
|
|
|
Trong đó: Số ca tử vong |
Ca |
|
|
- |
Số ca mắc mới tay chân miệng |
Ca |
|
|
|
Trong đó: Số ca tử vong |
Ca |
|
|
- |
Số ca mắc mới sốt rét |
Ca |
|
|
|
Trong đó: Số ca tử vong |
Ca |
|
|
- |
Số ca sởi |
Ca |
|
|
|
Trong đó: Số ca tử vong |
Ca |
|
|
2 |
Ngộ độc thực phẩm |
|
Tháng |
Sở Y tế |
- |
Số vụ |
Vụ |
|
|
- |
Số người chết |
Người |
|
|
3 |
Hoạt động tiêm chủng mở rộng |
|
Tháng |
Sở Y tế |
- |
Số trẻ em <1 tuổi được tiêm đủ liều |
Người |
|
|
- |
Dưới 18 tháng tiêm phòng sởi mũi 2 |
Người |
|
|
- |
Phụ nữ có thai tiêm UV2+ |
Người |
|
|
4 |
Công tác phòng, chống HIV/AIDS |
|
Tháng |
Sở Y tế |
- |
Số người nhiễm HIV mới |
Người |
|
|
- |
Số người nhiễm đã chuyển sang AIDS |
Người |
|
|
- |
Số bệnh nhân AIDS |
Người |
|
|
- |
Số bệnh nhân chết do AIDS |
Người |
|
|
5 |
Số bác sĩ trên 10.000 dân |
Bác sĩ |
Quý |
Sở Y tế |
6 |
Số giường bệnh trên 10.000 dân |
Giường bệnh |
Quý |
Sở Y tế |
7 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi |
% |
Quý |
Sở Y tế |
8 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
% |
Quý |
Sở Y tế |
9 |
Tỷ lệ suy dinh dưỡng thể nhẹ cân của trẻ em dưới 5 tuổi |
% |
Quý |
Sở Y tế |
10 |
Tỷ lệ xã đạt bộ tiêu chí quốc gia về y tế |
% |
Năm |
Sở Y tế |
9.
CHỈ TIÊU GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
Kỳ báo cáo: Năm
Đơn vị báo cáo: Sở Giáo dục và Đào tạo
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
I |
GIÁO DỤC MẦM NON |
|
1 |
Số cơ sở giáo dục mầm non |
|
- |
Nhà trẻ |
Nhà trẻ |
- |
Nhóm trẻ độc lập |
Cơ sở |
- |
Lớp mẫu giáo độc lập |
Cơ sở |
- |
Nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Cơ sở |
- |
Trường mẫu giáo |
Trường |
|
Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
- |
Trường mầm non |
|
|
Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
2 |
Số nhóm trẻ, lớp mẫu giáo |
|
- |
Số nhóm trẻ |
Nhóm trẻ |
- |
Số lớp mẫu giáo |
Lớp |
3 |
Số phòng học mầm non |
|
- |
Nhà trẻ |
Phòng |
|
Trong đó: Phòng học kiên cố |
Phòng |
- |
Mẫu giáo |
Phòng |
|
Trong đó: Phòng học kiên cố |
Phòng |
4 |
Số giáo viên mầm non |
|
- |
Nhà trẻ |
Giáo viên |
|
Trong đó: Giáo viên đạt chuẩn |
Giáo viên |
- |
Mẫu giáo |
Giáo viên |
|
Trong đó: Giáo viên đạt chuẩn |
Giáo viên |
5 |
Số trẻ em mầm non |
|
- |
Nhà trẻ |
Trẻ |
- |
Mẫu giáo |
Trẻ |
II |
GIÁO DỤC PHỔ THÔNG |
|
1 |
Số trường học các cấp |
|
- |
Trường tiểu học |
Trường |
|
Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
- |
Trường trung học cơ sở |
Trường |
|
Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
- |
Trường trung học phổ thông |
Trường |
|
Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
- |
Trường phổ thông nhiều cấp học |
Trường |
+ |
Trường tiểu học và trung học cơ sở |
Trường |
|
Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
+ |
Trường trung học cơ sở và trung học phổ thông |
Trường |
|
Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
+ |
Trường tiểu học, trung học cơ sở và trung học phổ thông |
Trường |
|
Trong đó: Trường đạt chuẩn quốc gia |
Trường |
2 |
Số lớp học phổ thông |
|
- |
Tiểu học |
Lớp |
- |
Trung học cơ sở |
Lớp |
- |
Trung học phổ thông |
Lớp |
- |
Lớp ghép |
Lớp |
+ |
Tiểu học |
Lớp |
+ |
Trung học cơ sở |
Lớp |
+ |
Trung học phổ thông |
Lớp |
3 |
Số phòng học phổ thông |
|
- |
Tiểu học |
Phòng |
|
Trong đó: Phòng học kiên cố |
Phòng |
- |
Trung học cơ sở |
Phòng |
|
Trong đó: Phòng học kiên cố |
Phòng |
- |
Trung học phổ thông |
Phòng |
|
Trong đó: Phòng học kiên cố |
Phòng |
4 |
Số giáo viên phổ thông |
|
- |
Tiểu học |
Giáo viên |
|
Trong đó: Giáo viên đạt chuẩn |
Giáo viên |
- |
Trung học cơ sở |
Giáo viên |
|
Trong đó: Giáo viên đạt chuẩn |
Giáo viên |
- |
Trung học phổ thông |
Giáo viên |
|
Trong đó: Giáo viên đạt chuẩn |
Giáo viên |
5 |
Số học sinh phổ thông |
|
- |
Tiểu học |
Học sinh |
- |
Trung học cơ sở |
Học sinh |
- |
Trung học phổ thông |
Học sinh |
6 |
Số học sinh phổ thông bình quân một giáo viên |
|
- |
Tiểu học |
Học sinh |
- |
Trung học cơ sở |
Học sinh |
- |
Trung học phổ thông |
Học sinh |
7 |
Số học sinh phổ thông bình quân một lớp học |
|
- |
Tiểu học |
Học sinh |
- |
Trung học cơ sở |
Học sinh |
- |
Trung học phổ thông |
Học sinh |
8 |
Tỷ lệ học sinh đi học phổ thông |
|
- |
Tỷ lệ học sinh đi học chung |
% |
+ |
Tiểu học |
% |
+ |
Trung học cơ sở |
% |
+ |
Trung học phổ thông |
% |
- |
Tỷ lệ học sinh đi học đúng độ tuổi |
% |
+ |
Tiểu học |
% |
+ |
Trung học cơ sở |
% |
9 |
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học phổ thông |
% |
10.
CHỈ TIÊU LAO ĐỘNG, VIỆC LÀM
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
1 |
Lực lượng lao động |
Người |
Quý |
Cục Thống kê |
2 |
Số lao động có việc làm trong nền kinh tế |
Người |
Quý |
Cục Thống kê |
|
Trong đó: Số lao động phi nông nghiệp |
Người |
Quý |
Cục Thống kê |
3 |
Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo |
% |
Quý |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
Trong đó: Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo có bằng, chứng chỉ |
% |
Quý |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
4 |
Số người lao động có việc làm tăng thêm |
Người |
Năm |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
5 |
Tỷ lệ thất nghiệp |
% |
Quý |
Cục Thống kê |
|
Trong đó: Tỷ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị |
% |
Quý |
Cục Thống kê |
6 |
Tỷ lệ lao động có việc làm phi chính thức |
% |
Năm |
Cục Thống kê |
7 |
Năng suất lao động |
Triệu đồng/lao động |
Năm |
Cục Thống kê |
8 |
Thu nhập bình quân của lao động đang làm việc |
Triệu đồng |
Năm |
Cục Thống kê |
11.
CHỈ TIÊU MỨC SỐNG DÂN CƯ
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
1 |
Chỉ số phát triển con người (HDI) |
|
Năm |
Cục Thống kê |
2 |
Giảm nghèo |
|
6 tháng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- |
Số hộ nghèo |
Hộ |
|
|
- |
Tỷ lệ hộ nghèo |
% |
|
|
- |
Mức giảm tỷ lệ hộ nghèo |
% |
|
|
- |
Tỷ lệ nghèo đa chiều |
% |
|
|
- |
Mức giảm tỷ lệ nghèo |
% |
|
|
3 |
Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
Nghìn đồng |
Năm |
Cục Thống kê |
4 |
Số liệu thực hiện trợ giúp xã hội thường xuyên |
|
Tháng |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
- |
Đối tượng hưởng trợ cấp theo quy định tại Điều 5 Nghị định số 20/2021/NĐ-CP tại cộng đồng |
|
|
|
+ |
Trẻ em dưới 16 tuổi không có nguồn nuôi dưỡng |
|
|
|
+ |
Người từ 16 tuổi đến 22 tuổi đang học VH, HN, THCN, CĐ, ĐH văn bằng thứ nhất. |
|
|
|
+ |
Trẻ em bị nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo |
|
|
|
+ |
Người đơn thân nghèo đang nuôi con |
|
|
|
+ |
Người cao tuổi |
|
|
|
+ |
Người khuyết tật |
|
|
|
+ |
Trẻ em dưới 03 tuổi thuộc diện HN, HCN đang sống tại địa bàn các xã, thôn vùng ĐBDTTS và miền núi ĐBKK |
|
|
|
+ |
Người bị nhiễm HIV/AIDS thuộc hộ nghèo |
|
|
|
- |
Chế độ đối với hộ gia đình |
|
|
|
+ |
Nhận chăm sóc nuôi dưỡng trẻ em, người cao tuổi, người khuyết tật |
|
|
|
+ |
Hộ gia đình trực tiếp chăm sóc người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
|
+ |
Hỗ trợ NKT đang mang thai hoặc nuôi con dưới 36 tháng tuổi |
|
|
|
- |
Trong cơ sở TGXH |
|
|
|
+ |
Các nhóm đối tượng khác |
|
|
|
5 |
Tình hình thực hiện Chương trình MTQG phát triển KTXH vùng đồng bào DTTS và miền núi |
|
6 tháng |
Ban Dân tộc |
6 |
Văn hóa |
|
Năm |
Sở Văn hóa và Thể thao |
- |
Số hộ gia đình được công nhận gia đình văn hóa |
Hộ |
|
|
- |
Số thôn, tổ dân phố được công nhận và giữ vững danh hiệu thôn, buôn, tổ dân phố văn hóa. |
Thôn, tổ dân phố |
|
|
12.
CHỈ TIÊU CÔNG NGHỆ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG, BÁO CHÍ
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
1 |
Xếp hạng Chỉ số sẵn sàng cho phát triển và ứng dụng công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh Khánh Hòa |
Thứ |
Năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
2 |
Số lượng thuê bao điện thoại |
Thuê bao |
Quý |
Sở Thông tin và Truyền thông |
3 |
Tỷ lệ người sử dụng điện thoại di động |
% |
Năm |
Cục Thống kê |
4 |
Tỷ lệ người sử dụng internet |
% |
Nam |
Cục Thống kê |
5 |
Số lượng thuê bao truy nhập internet băng rộng |
Thuê bao |
Quý |
Sở Thông tin và Truyền thông |
6 |
Tỷ lệ hộ gia đình có kết nối internet |
% |
Năm |
Cục Thống kê |
7 |
Số thương nhân có giao dịch thương mại điện tử |
Nguôi |
2 năm |
Sở Công thương |
8 |
Doanh thu dịch vụ công nghệ thông tin |
Tỷ đồng |
Quý, năm |
Cục Thống kê |
9 |
Tỷ lệ hộ gia đình có máy tính |
% |
Năm |
Cục Thống kê |
10 |
Tỷ lệ dân số được phủ sóng bởi mạng di động |
% |
Năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
11 |
Tỷ lệ người dân biết kỹ năng về công nghệ thông tin và truyền thông |
% |
Năm |
Cục Thống kê |
12 |
Tỷ lệ người dân có sử dụng dịch vụ công trực tuyến |
% |
Năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
13 |
Số dịch vụ hành chính công có phát sinh hồ sơ trực tuyến |
Dịch vụ |
Năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
14 |
Tỷ lệ người dân tham gia mạng xã hội |
% |
Năm |
Cục Thống kê |
15 |
Báo chí |
|
Tháng |
Sở Thông tin và Truyền thông |
- |
Diễn biến tin tức trong tỉnh |
|
|
|
13.
CHỈ TIÊU KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
1 |
Số tổ chức khoa học và công nghệ |
Tổ chức |
Năm |
Sở Khoa học và Công nghệ |
2 |
Chi cho nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
Tỷ đồng |
2 năm |
Sở Khoa học và Công nghệ |
14.
CHỈ TIÊU GIAO THÔNG VẬN TẢI
Kỳ báo cáo: Tháng
Đơn vị báo cáo: Cục Thống kê
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
1 |
Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
- |
Vận tải hành khách |
Tỷ đồng |
- |
Vận tải hàng hóa |
Tỷ đồng |
- |
Kho bãi, dịch vụ hỗ trợ vận tải |
Tỷ đồng |
2 |
Số lượt hành khách vận chuyển và luân chuyển |
|
a |
Hành khách |
|
- |
Vận chuyển |
Nghìn lượt người |
+ |
Đường bộ |
Nghìn lượt người |
+ |
Đường thủy |
Nghìn lượt người |
- |
Luân chuyển |
Nghìn lượt người.Km |
+ |
Đường bộ |
Nghìn lượt người.Km |
+ |
Đường thủy |
Nghìn lượt người.Km |
3 |
Khối lượng hàng hóa vận chuyển và luân chuyển |
|
- |
Vận chuyển |
Nghìn tấn |
+ |
Đường bộ |
Nghìn tấn |
+ |
Đường thủy |
Nghìn tấn |
- |
Luân chuyển |
Nghìn tấn.Km |
+ |
Đường bộ |
Nghìn tấn.Km |
+ |
Đường thủy |
Nghìn tấn.Km |
15.
CHỈ TIÊU ĐẦU TƯ, XÂY DỰNG
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
I |
ĐẦU TƯ CÔNG |
|
|
|
1 |
Kế hoạch vốn được Thủ tướng Chính phủ giao: |
Tỷ đồng |
Tháng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
1.1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn vốn trái phiếu chính quyền địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
1.2 |
Vốn ngân sách trung ương |
Tỷ đồng |
|
|
a) |
Vốn trong nước |
Tỷ đồng |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tỷ đồng |
|
|
+ |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Tỷ đồng |
|
|
+ |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Tỷ đồng |
|
|
b) |
Vốn nước ngoài |
Tỷ đồng |
|
|
2 |
Kế hoạch vốn được UBND tỉnh giao chi tiết đến kỳ báo cáo: |
Tỷ đồng |
Tháng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2.1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn vốn trái phiếu chính quyền địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
2.2 |
Vốn ngân sách trung ương |
Tỷ đồng |
|
|
a) |
Vốn trong nước |
Tỷ đồng |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tỷ đồng |
|
|
+ |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Tỷ đồng |
|
|
+ |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Tỷ đồng |
|
|
b) |
Vốn nước ngoài |
Tỷ đồng |
|
|
3 |
Lũy kế số vốn đã giải ngân từ đầu năm đến kỳ báo cáo: |
Tỷ đồng |
Tháng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
3.1 |
Vốn cân đối ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Nguồn xây dựng cơ bản tập trung |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn thu tiền sử dụng đất |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn thu xổ số kiến thiết |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn bội chi ngân sách địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Nguồn vốn trái phiếu chính quyền địa phương |
Tỷ đồng |
|
|
3.2 |
Vốn ngân sách trung ương |
Tỷ đồng |
|
|
a) |
Vốn trong nước |
Tỷ đồng |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
- |
Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Vốn Chương trình mục tiêu quốc gia |
Tỷ đồng |
|
|
+ |
Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững |
Tỷ đồng |
|
|
+ |
Chương trình MTQG phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi |
Tỷ đồng |
|
|
b) |
Vốn nước ngoài |
Tỷ đồng |
|
|
4 |
Tiến độ thực hiện các dự án đầu tư công trọng điểm |
|
Tháng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư; Đơn vị lập báo cáo đề xuất chủ trương đầu tư dự án/Chủ đầu tư |
I |
ĐẦU TƯ NGOÀI NGÂN SÁCH |
|
|
|
1 |
Số dự án và vốn đầu tư đăng ký trong kỳ báo cáo |
|
Tháng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
a) |
Số dự án |
|
|
|
- |
Cấp mới |
Dự án |
|
|
- |
Điều chỉnh |
Dự án |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ |
Điều chỉnh tăng |
Dự án |
|
|
+ |
Điều chỉnh giảm |
Dự án |
|
|
b) |
Vốn đăng ký |
|
|
|
- |
Cấp mới |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Điều chỉnh |
Tỷ đồng |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ |
Điều chỉnh tăng |
Tỷ đồng |
|
|
+ |
Điều chỉnh giảm |
Tỷ đồng |
|
|
2 |
Số dự án và vốn đầu tư nước ngoài đăng ký trong kỳ báo cáo |
|
Tháng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
a) |
Số dự án |
|
|
|
- |
Cấp mới |
Dự án |
|
|
- |
Điều chỉnh |
Dự án |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ |
Điều chỉnh tăng |
Dự án |
|
|
+ |
Điều chỉnh giảm |
Dự án |
|
|
- |
Góp vốn, mua cổ phần |
Lượt |
|
|
b) |
Vốn đăng ký |
|
|
|
- |
Cấp mới |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Điều chỉnh |
Tỷ đồng |
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
+ |
Điều chỉnh tăng |
Tỷ đồng |
|
|
+ |
Điều chỉnh giảm |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Giá trị vốn góp, mua cổ phần |
Tỷ đồng |
|
|
3 |
Lũy kế các dự án đầu tư còn hiệu lực đến kỳ báo cáo |
|
Tháng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- |
Số dự án |
Dự án |
|
|
- |
Tổng vốn đầu tư đăng ký |
Tỷ đồng |
|
|
- |
Tổng vốn đầu tư thực hiện |
Tỷ đồng |
|
|
4 |
Lũy kế các dự án đầu tư nước ngoài còn hiệu lực đến kỳ báo cáo |
|
Tháng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
- |
Số dự án |
Dự án |
|
|
- |
Tổng vốn đầu tư đăng ký |
Nghìn USD |
|
|
- |
Tổng vốn đầu tư thực hiện |
Nghìn USD |
|
|
5 |
Tiến độ thực hiện các dự án đầu tư trọng điểm ngoài ngân sách |
|
Tháng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
6 |
Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn |
Tỷ đồng |
Quý |
Cục Thống kê |
7 |
Hiệu quả sử dụng vốn đầu tư |
% |
Năm |
Cục Thống kê |
8 |
Diện tích sàn xây dựng nhà ở hoàn thành |
m2 |
Năm |
Cục Thống kê |
9 |
Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm |
m2 |
Năm |
Sở Xây dựng |
10 |
Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm |
|
Năm |
Sở Xây dựng |
- |
Số nhà ở xã hội |
Nhà |
|
|
- |
Diện tích nhà ở xã hội |
m2 |
|
|
16.
QUY HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
I |
Quy hoạch xây dựng, đô thị |
Tháng |
Sở Xây dựng; BQL KKT Văn Phòng; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
1 |
Tiến độ thực hiện Quy hoạch chung đô thị, xây dựng |
|
|
2 |
Tiến độ thực hiện Quy hoạch xây dựng vùng huyện |
|
|
3 |
Tiến độ thực hiện Quy hoạch phân khu |
|
|
4 |
Tiến độ thực hiện Quy hoạch chung xây dựng các xã, Quy hoạch chung thị trấn tại các địa phương |
|
|
II |
Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất |
Tháng |
Sở Tài nguyên và Môi trường; UBND các huyện, thị xã, thành phố |
1 |
Tiến độ thực hiện Kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
|
|
2 |
Tiến độ thực hiện Quy hoạch sử dụng đất cấp huyện |
|
|
17.
CHỈ TIÊU DOANH NGHIỆP
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
1 |
Tổng số doanh nghiệp đăng ký thành lập |
Doanh nghiệp |
Tháng |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
2 |
Tổng số vốn đăng ký |
Tỷ đồng |
Tháng |
|
3 |
Tổng số lao động đăng ký |
Lao động |
Tháng |
|
4 |
Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động |
Doanh nghiệp |
Tháng |
|
5 |
Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động |
Doanh nghiệp |
Tháng |
|
6 |
Số doanh nghiệp giải thể |
Doanh nghiệp |
Tháng |
|
7 |
Lũy kế doanh nghiệp đang hoạt động đến kỳ báo cáo |
Doanh nghiệp |
Tháng |
Cục Thuế tỉnh |
18.
CHỈ TIÊU BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
1 |
Thiên tai |
|
|
|
- |
Số vụ |
Vụ |
Tháng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
- |
Thiệt hại: |
|
|
|
+ |
Số người chết |
Người |
Tháng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
+ |
Số người bị mất tích |
Người |
Tháng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
+ |
Số người bị thương |
Người |
Tháng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
+ |
Thiệt hại về tài sản |
Triệu đồng |
Tháng |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 |
Diện tích rừng hiện có |
Ha |
Năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 |
Diện tích rừng bị thiệt hại |
Ha |
Quý |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
4 |
Tỷ lệ che phủ rừng |
% |
Năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
5 |
Tỷ lệ chất thải nguy hại được thu gom, xử lý |
% |
Năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
6 |
Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom, xử lý |
% |
Năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
7 |
Tỷ lệ thu gom chất thải rắn đô thị |
% |
Năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
8 |
Tỷ lệ xử lý chất thải y tế (nước thải, chất thải rắn) đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
% |
Năm |
Sở Y tế |
9 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước sạch |
% |
Năm |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
10 |
Tỷ lệ dân số được sử dụng nước hợp vệ sinh |
% |
Năm |
Cục Thống kê |
11 |
Tỷ lệ khu công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
% |
Năm |
BQL KKT Vân Phong |
12 |
Tỷ lệ cụm công nghiệp đang hoạt động có hệ thống xử lý nước thải tập trung đạt Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về môi trường |
% |
Năm |
Sở Công Thương |
13 |
Tỷ lệ ngày trong năm có nồng độ bụi PM2,5 và bụi PM10 trong môi trường không khí vượt quá quy chuẩn kỹ thuật môi trường cho phép tại các đô thị từ loại IV trở lên |
% |
Năm |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
14 |
Kết quả quan trắc |
|
Tháng |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
- |
Kết quả quan trắc môi trường không khí xung quanh |
|
|
|
- |
Kết quả quan trắc cường độ dòng xe |
|
|
|
- |
Kết quả quan trắc môi trường nước mặt |
|
|
|
- |
Kết quả quan trắc môi trường nước dưới đất |
|
|
|
- |
Kết quả quan trắc nước biển ven bờ |
|
|
|
19.
CHỈ TIÊU TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI, ĐỀ ÁN 06
Kỳ báo cáo: Tháng
Đơn vị báo cáo: Công an tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
I |
Tội phạm |
|
1 |
Phạm tội về trật tự xã hội |
|
a |
Số vụ |
Vụ |
b |
Thiệt hại: |
|
- |
Số người chết |
Người |
- |
Số người bị thương |
Người |
- |
Thiệt hại về tiền và tài sản |
Triệu đồng |
c |
Số vụ đã điều tra, làm rõ |
Vụ |
2 |
Phạm tội về môi trường |
|
a |
Số vụ |
Vụ |
b |
Số vụ đã điều tra, làm rõ |
Vụ |
II |
Tai nạn giao thông |
|
1 |
Số vụ tai nạn giao thông |
Vụ |
2 |
Thiệt hại: |
|
- |
Số người chết |
Người |
- |
Số người bị thương |
Người |
III |
Cháy, nổ |
|
1 |
Số vụ cháy, nổ |
Vụ |
2 |
Thiệt hại: |
|
- |
Số người chết |
Người |
- |
Số người bị thương |
Người |
- |
Thiệt hại về tài sản |
Triệu đồng |
IV |
Cứu nạn, cứu hộ |
|
1 |
Số vụ |
Vụ |
2 |
Số người cứu được |
Người |
3 |
Số thi thể được tìm thấy |
Người |
V |
Kết quả thực hiện Đề án 06 |
|
1 |
Tài khoản được cấp |
Tài khoản |
- |
Mức 1 |
Tài khoản |
- |
Mức 2 |
Tài khoản |
2 |
Tài khoản kích hoạt |
Tài khoản |
- |
Mức 1 |
Tài khoản |
- |
Múc 2 |
Tài khoản |
20.
CHỈ TIÊU TƯ PHÁP
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
1 |
Số vụ án đã khởi tố |
Vụ |
6 tháng |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
2 |
Số bị can đã khởi tố |
|
|
|
- |
Cá nhân |
Người |
6 tháng |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
- |
Pháp nhân |
Tổ chức |
6 tháng |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
3 |
Số vụ án đã truy tố |
Vụ |
6 tháng |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
4 |
Số bị can đã truy tố |
|
|
|
- |
Cá nhân |
Người |
6 tháng |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
- |
Pháp nhân |
Tổ chức |
6 tháng |
Viện kiểm sát nhân dân tỉnh |
5 |
Số vụ án đã xét xử sơ thẩm |
Vụ |
Năm |
Tòa án nhân dân tỉnh |
6 |
Số bị cáo đã xét xử sơ thẩm |
Người |
Năm |
Tòa án nhân dân tỉnh |
7 |
Số lượt người đã được trợ giúp pháp lý |
Lượt người |
Năm |
Sở Tư pháp |
21.
CHỈ TIÊU THANH TRA, TIẾP CÔNG DÂN, GIẢI QUYẾT KHIẾU NẠI, TỐ CÁO
Kỳ báo cáo: Tháng
Đơn vị báo cáo: Thanh tra tỉnh
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh
Khánh Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Đơn vị tính |
I |
Thanh tra |
|
1 |
Thanh tra hành chính |
|
- |
Số cuộc thanh tra đã triển khai trong kỳ báo cáo |
Cuộc |
- |
Phát hiện sai phạm về kinh tế |
Triệu đồng |
- |
Kiến nghị: |
|
+ |
Thu hồi nộp ngân sách nhà nước |
Triệu đồng |
+ |
Xử lý khác |
Triệu đồng |
+ |
Kiểm điểm, rút kinh nghiệm |
Tổ chức/cá nhân |
+ |
Chuyển cơ quan điều tra |
Vụ việc/đối tượng |
2 |
Thanh tra, kiểm tra chuyên ngành |
|
- |
Số cuộc thanh tra đã triển khai trong kỳ báo cáo |
Cuộc |
- |
Phát hiện sai phạm về kinh tế |
Triệu đồng |
- |
Kiến nghị: |
|
+ |
Thu hồi nộp ngân sách nhà nước |
Triệu đồng |
+ |
Xử lý khác |
Triệu đồng |
+ |
Kiểm điểm, rút kinh nghiệm |
Tổ chức/cá nhân |
+ |
Chuyển cơ quan điều tra |
Vụ việc/đối tượng |
II |
Tiếp công dân |
|
1 |
Số lượt tiếp công dân đến khiếu nại, tố cáo |
Lượt |
2 |
Số công dân được tiếp |
Người |
3 |
Số vụ việc |
Vụ việc |
III |
Giải quyết khiếu nại, tố cáo |
|
1 |
Số đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh được tiếp nhận |
Đơn |
2 |
Số đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh được giải quyết |
Đơn |
22.
CHỈ TIÊU XÂY DỰNG CHÍNH QUYỀN
(Kèm theo Quyết định số 1603/QĐ-UBND ngày 19/06/2024 của UBND tỉnh Khánh
Hòa)
STT |
Chỉ tiêu |
Kỳ báo cáo |
Đơn vị báo cáo |
I |
Đánh giá các Chỉ số |
|
|
1 |
Chỉ số Cải cách hành chính |
Năm |
Sở Nội vụ |
2 |
Chỉ số Hiệu quả quản trị và Hành chính công |
Năm |
Sở Nội vụ |
3 |
Chỉ số đánh giá công tác phòng, chống tham nhũng |
Năm |
Thanh tra tỉnh |
4 |
Chỉ số hài lòng về sự phục vụ hành chính |
Năm |
Sở Nội vụ |
5 |
Chỉ số đổi mới sáng tạo |
Năm |
Sở Khoa học và Công nghệ |
6 |
Chỉ số Năng lực cạnh tranh |
Năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
7 |
Chỉ số Xanh |
Năm |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
8 |
Chỉ số Chuyển đổi số |
Năm |
Sở Thông tin và Truyền thông |
II |
Kết quả giải quyết thủ tục hành chính |
Tháng |
Tích hợp số liệu Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Khánh Hòa |
III |
Kết quả tiếp nhận, xử lý phản ánh kiến nghị |
Tháng |
Tích hợp số liệu Hệ thống phản ánh, kiến nghị của người dân, doanh nghiệp về kinh tế - xã hội tỉnh Khánh Hòa |
IV |
Kết quả thực hiện nhiệm vụ của UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh giao |
Tháng |
Tích hợp số liệu Phần mềm nhắc việc của HĐND tỉnh |
Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ chỉ tiêu phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 1603/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 19/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1603/QĐ-UBND năm 2024 về Bộ chỉ tiêu phục vụ chỉ đạo, điều hành của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Chưa có Video