ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 16/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 05 tháng 01 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 3815/TTr-SNV ngày 09 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, được công bố tại Quyết định số 2072/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực công chức quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 16/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
1. Quy trình thủ tục thi tuyển công chức (Mã số: 1.005384)
Một quy trình thực hiện: 205 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức thi tuyển)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển |
Công chức tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển |
- Đăng thông báo tuyển dụng công khai ít nhất 01 lần trên một trong những phương tiện thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, báo nói, báo hình; đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận phiếu hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng (Mẫu số 01 Nghị định 138/2020/NĐ-CP) |
Giấy biên nhận hồ sơ |
30 ngày |
|
|
Bước 2 |
Tổ chức thi tuyển |
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ |
2.1 |
Tham mưu thành lập Hội đồng tuyển dụng |
Phòng Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức |
Trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng để tổ chức việc tuyển dụng. Hội đồng tuyển dụng thành lập các Ban giúp việc và Tổ thư ký giúp việc (nếu có). |
Dự thảo Quyết định |
|
|
UBND tỉnh |
2.2 |
Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng để tổ chức việc tuyển dụng |
Quyết định |
|
|
Hội đồng tuyển dụng |
2.3 |
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Quyết định |
5 ngày |
|
Hội đồng tuyển dụng |
2.4 |
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Ban kiểm tra phiếu |
Kiểm tra và lập danh sách người đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển |
Danh sách |
|
|
Hội đồng tuyển dụng |
Thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký |
Thông báo |
5 ngày |
|
|||
Hội đồng tuyển dụng |
2.5 |
Tổ chức thi vòng 1 và thông báo kết quả |
Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
2.5a |
Triệu tập thí sinh dự thi vòng 1 |
Hội đồng thi |
Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1 |
Danh sách Thông báo |
|
|
|
2.5b |
Tổ chức thi vòng 1 |
Hội đồng thi |
Tổ chức thi vòng 1 sau khi thông báo triệu tập thí sinh được tham dự. |
|
15 ngày |
|
|
2.5c |
Chấm thi |
Ban chấm thi |
Tổ chức chấm thi vòng 1 (trường hợp vòng 1 tổ chức thi trên máy thì không chấm phúc khảo và thông báo kết quả ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài) |
Danh sách |
15 ngày |
|
|
2.5d |
Công bố kết quả thi vòng 1 |
Hội đồng thi |
- Xác định và lập danh sách kết quả thi - Tiếp nhận đơn chấm phúc khảo |
Thông báo |
5 ngày |
|
|
2.5đ |
Chấm phúc khảo vòng 1 |
Ban chấm phúc khảo |
Tổ chức chấm phúc khảo trong trường hợp có đơn phúc khảo |
Danh sách |
15 ngày |
Nếu có |
Hội đồng tuyển dụng |
2.6 |
Tổ chức thi vòng 2 và thông báo kết quả |
Hội đồng thi |
|
|
|
|
|
2.6a |
Triệu tập thí sinh dự thi vòng 2 |
Hội đồng thi |
Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 2 sau khi kết thúc việc chấm thi vòng 1 |
Danh sách Thông báo |
5 ngày |
|
|
2.6b |
Tổ chức thi vòng 2 |
Hội đồng thi |
Tổ chức thi vòng 2 sau khi thông báo triệu tập thí sinh được tham dự |
|
15 ngày |
|
|
2.6c |
Chấm thi |
Ban chấm thi |
Tổ chức chấm thi vòng 2 |
Danh sách |
15 ngày |
|
|
2.6d |
Công bố kết quả thi vòng 2 |
Hội đồng thi |
- Công bố danh sách kết quả điểm thi vòng 2. - Tiếp nhận đơn chấm phúc khảo (Không thực hiện việc phúc khảo đối với kết quả thi vòng 2 bằng hình thức phỏng vấn). |
Thông báo |
5 ngày |
|
|
2.6đ |
Chấm phúc khảo vòng 2 |
Ban chấm phúc khảo |
Tổ chức chấm phúc khảo trong trường hợp có đơn phúc khảo |
Danh sách |
15 ngày |
Nếu có |
|
Bước 3 |
Thông báo kết quả tuyển dụng công chức |
|
|
|
|
|
Hội đồng tuyển dụng |
3.1 |
Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức |
Hội đồng thi |
Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng sau khi hoàn thành chấm thi vòng 2 |
Báo cáo |
5 ngày |
|
UBND tỉnh |
3.2 |
Quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Quyết định |
|
|
Hội đồng tuyển dụng |
3.3 |
Thông báo kết quả tuyển dụng |
Hội đồng thi |
Thông báo kết quả tuyển dụng sau khi có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Thông báo Danh sách |
10 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Người trúng tuyển đến Sở Nội vụ để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. Nếu người trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định thì hủy kết quả trúng tuyển. |
|
30 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 5 |
Quyết định tuyển dụng và nhận việc |
P. Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức |
Ban hành Quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển đã hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng theo địa chỉ đã đăng ký |
Quyết định tuyển dụng |
15 ngày |
|
Lưu hồ sơ: Phòng Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức - Sở Nội vụ |
2. Quy trình thủ tục xét tuyển công chức (Mã số: 2.002156)
Một quy trình thực hiện: 120 ngày làm việc (không bao gồm thời gian tổ chức xét tuyển)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Thông báo tuyển dụng và tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển |
Công chức tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển |
- Đăng thông báo tuyển dụng công khai ít nhất 01 lần trên một trong những phương tiện thông tin đại chúng: báo in, báo điện tử, báo nói, báo hình; đăng tải trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử và niêm yết công khai tại trụ sở làm việc của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. - Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận phiếu hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng. |
Giấy biên nhận hồ sơ |
30 ngày |
|
|
Bước 2 |
Tổ chức xét tuyển |
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ |
2.1 |
Tham mưu thành lập Hội đồng tuyển dụng |
P. Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức |
Trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng để tổ chức việc tuyển dụng. Hội đồng tuyển dụng thành lập các Ban giúp việc và Tổ thư ký giúp việc (nếu có). |
Dự thảo Quyết định |
|
|
UBND tỉnh |
2.2 |
Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng tuyển dụng để tổ chức việc tuyển dụng |
Quyết định |
|
|
Hội đồng tuyển dụng |
2.3 |
Thành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Hội đồng tuyển dụng |
Chủ tịch Hội đồng tuyển dụng hành lập Ban kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển |
Quyết định |
5 ngày |
|
Hội đồng tuyển dụng |
2.4 |
Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển (vòng 1) |
Ban kiểm tra phiếu |
Kiểm tra và lập danh sách người đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển |
Danh sách |
|
|
Hội đồng tuyển dụng |
Thông báo bằng văn bản tới người đăng ký dự tuyển không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn dự tuyển được biết theo địa chỉ mà người dự tuyển đã đăng ký |
Thông báo |
5 ngày |
|
|||
Hội đồng tuyển dụng |
2.5 |
Tổ chức phỏng vấn tại vòng 2 |
Hội đồng tuyển dụng |
|
|
|
|
|
|
Triệu tập thí sinh dự thi vòng 2 |
Hội đồng thi |
Lập danh sách và thông báo triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự phỏng vấn vòng 2 sau khi kết thúc việc kiểm tra điều kiện |
Danh sách Thông báo |
5 ngày |
|
|
|
Tổ chức phỏng vấn tại vòng 2 |
Hội đồng thi |
Tổ chức phỏng vấn tại vòng 2 sau khi thông báo triệu tập thí sinh được tham dự. |
|
15 ngày |
|
|
Bước 3 |
Thông báo kết quả tuyển dụng công chức |
|
|
|
|
|
Hội đồng tuyển dụng |
3.1 |
Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức |
Hội đồng thi |
Báo cáo người đứng đầu cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng công chức xem xét, phê duyệt kết quả tuyển dụng sau khi hoàn thành việc phỏng vấn tại vòng 2 |
Báo cáo |
5 ngày |
|
UBND tỉnh |
3.2 |
Quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Quyết định |
|
|
Hội đồng tuyển dụng |
3.2 |
Thông báo kết quả tuyển dụng |
Hội đồng thi |
Thông báo kết quả tuyển dụng sau khi có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng |
Thông báo Danh sách |
10 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 4 |
Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển |
Công chức tiếp nhận hồ sơ |
Người trúng tuyển đến Sở Nội vụ để hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng. Nếu người trúng tuyển không hoàn thiện đủ hồ sơ tuyển dụng theo quy định hoặc có hành vi gian lận trong việc kê khai Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc bị phát hiện sử dụng văn bản, chứng chỉ, chứng nhận không đúng quy định thì hủy kết quả trúng tuyển. |
|
30 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 5 |
Quyết định tuyển dụng và nhận việc |
P. Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức |
Ban hành Quyết định tuyển dụng và gửi quyết định tới người trúng tuyển đã hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng theo địa chỉ đã đăng ký |
Quyết định tuyển dụng |
15 ngày |
|
Lưu hồ sơ: Phòng Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức - Sở Nội vụ |
3. Quy trình thực hiện thủ tục tiếp nhận vào làm công chức (Mã số: 1.005385)
Một quy trình thực hiện: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian thực hiện quy trình kiểm tra, sát hạch)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Chuyên viên thụ lý |
Tiếp nhận hồ sơ đề nghị tiếp nhận vào làm công chức |
Hồ sơ đề nghị tiếp nhận |
0,5 ngày |
|
|
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ |
|
|
|
|
|
Sở Nội vụ |
2.1 |
Tham mưu xử lý hồ sơ của Chuyên viên |
Chuyên viên thụ lý |
Kiểm tra thành phần hồ sơ, dự thảo các văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh nếu đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định hoặc văn bản trả lời các cơ quan, đơn vị, địa phương nếu không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn. |
Dự thảo văn bản |
2,5 ngày |
|
Sở Nội vụ |
2.2 |
Thẩm định hồ sơ trình của Lãnh đạo Phòng |
Lãnh đạo P. Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức |
Thẩm định nội dung tham mưu dự thảo các văn bản báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh nếu đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định hoặc văn bản trả lời các cơ quan, đơn vị, địa phương nếu không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn. |
Tờ trình |
2 ngày |
|
Sở Nội vụ |
2.3 |
Duyệt hồ sơ của Lãnh đạo Sở |
Lãnh đạo Sở |
Ban hành Tờ trình và dự thảo Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch để tiến hành kiểm tra, sát hạch đối với trường hợp đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn tiếp nhận vào làm công chức không giữ chức vụ quản lý hoặc văn bản trả lời các cơ quan, đơn vị, địa phương nếu không đáp ứng điều kiện, tiêu chuẩn. |
- Tờ trình; - Dự thảo Quyết định; - Văn bản |
2 ngày |
|
UBND tỉnh |
2.4 |
Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Quyết định |
|
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 3 |
- Xác định nội dung, hình thức, cách thức sát hạch - Xây dựng nội dung sát hạch |
P. Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức |
- Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh về nội dung, hình thức sát hạch, cách thức xác định kết quả sát hạch. - Phối hợp xây dựng nội dung sát hạch. |
Công văn |
|
Đối với trường hợp phải thành lập HĐ KTSH |
UBND tỉnh |
3.1 |
Chủ tịch UBND tỉnh có ý kiến về nội dung, hình thức sát hạch, cách thức xác định kết quả sát hạch |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh cỏ văn bản cho ý kiến về nội dung, hình thức sát hạch, cách thức xác định kết quả sát hạch |
Công văn |
|
|
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Bước 4 |
Thực hiện kiểm tra, sát hạch |
Hội đồng kiểm tra, sát hạch |
Kiểm tra, sát hạch đối với người được đề nghị tiếp nhận vào làm công chức |
|
Theo Kế hoạch |
|
Sở Nội vụ |
Bước 5 |
Trình văn bản tiếp nhận vào làm công chức |
P. Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức |
Trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định hoặc Công văn tiếp nhận vào làm công chức |
Dự thảo Quyết định |
|
|
UBND tỉnh |
5.1 |
Quyết định hoặc Công văn tiếp nhận vào làm công chức |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định hoặc Công văn tiếp nhận vào làm công chức. Gửi Quyết định hoặc Công văn cho các cơ quan, đơn vị, địa phương và cá nhân có liên quan |
Quyết định Công văn |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức - Sở Nội vụ |
4. Quy trình thực hiện thủ tục thi nâng ngạch công chức (Mã số: 2.002157)
Một quy trình thực hiện: 80 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Kế hoạch thi nâng ngạch công chức, sau khi có ý kiến phê duyệt của Bộ Nội vụ (không bao gồm thời gian tổ chức thi)
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu, kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Sở Nội vụ |
Bước 1 |
Xây dựng Đề án thi nâng ngạch công chức |
P. Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức |
Xây dựng Đề án thi nâng ngạch công chức trình UBND tỉnh gửi Bộ Nội vụ để có ý kiến trước khi tổ chức theo thẩm quyền. |
Đề án |
|
|
UBND tỉnh |
1.1 |
Gửi lấy ý kiến Bộ Nội vụ về Đề án thi nâng ngạch công chức |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh gửi lấy ý kiến Bộ Nội vụ về Đề án thi nâng ngạch công chức |
Công văn |
|
|
Sở Nội vụ |
Bước 2 |
Tham mưu thành lập Hội đồng thi nâng ngạch công chức |
P. Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức |
Trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định thành lập Hội đồng thi nâng ngạch công chức để tổ chức việc thi nâng ngạch. Hội đồng thi nâng ngạch công chức thành lập các Bộ phận giúp việc và Tổ thư ký (nếu có) |
Dự thảo Quyết định |
|
|
UBND tỉnh |
2.1 |
Quyết định thành lập Hội đồng thi nâng ngạch công chức |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định thành lập Hội đồng thi nâng ngạch công chức |
Quyết định |
|
|
Hội đồng thi nâng ngạch |
Bước 3 |
Tổ chức thi nâng ngạch |
|
|
|
|
|
|
3.1 |
Triệu tập thí sinh |
Hội đồng thi |
Gửi thông báo triệu tập thí sinh dự tuyển |
Thông báo |
5 ngày |
|
|
3.2 |
Tổ chức thi nâng ngạch |
Hội đồng thi nâng ngạch |
Tổ chức thi các môn |
|
|
|
|
3.3 |
Chấm thi |
Ban chấm thi |
Tổ chức chấm thi các môn. Trường hợp thi trắc nghiệm trên máy vi tính thì không phải thi môn tin học và phải thông báo điểm của môn thi ngay sau khi kết thúc thời gian làm bài thi |
Danh sách |
10 ngày |
|
|
Bước 4 |
Thông báo kết quả thi nâng ngạch |
|
|
|
|
|
Hội đồng thi nâng ngạch |
4.1 |
Thông báo kết quả thi |
Hội đồng thi |
Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả chấm thi sau khi hoàn thành việc chấm thi; đồng thời công khai và gửi thông báo bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức về điểm thi của công chức dự thi nâng ngạch để thông báo cho công chức dự thi được biết. |
Báo cáo; Thông báo |
10 ngày |
|
Hội đồng thi nâng ngạch |
4.2 |
Nhận đơn phúc khảo |
Hội đồng thi |
Nhận đơn phúc khảo kể từ ngày kể từ ngày thông báo kết quả điểm thi. |
Đơn |
15 ngày |
|
Hội đồng thi nâng ngạch |
4.3 |
Công bố kết quả chấm phúc khảo |
Ban chấm phúc khảo |
Công bố kết quả chấm phúc khảo |
Danh sách |
15 ngày |
Nếu có |
Hội đồng thi nâng ngạch |
4.4 |
Xác định người trúng tuyển |
Hội đồng thi |
Báo cáo Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức và danh sách công chức trúng tuyển. |
Quyết định |
5 ngày |
|
UBND tỉnh |
4.5 |
Quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định phê duyệt kết quả kỳ thi nâng ngạch công chức |
Quyết định |
|
|
Hội đồng thi nâng ngạch |
4.6 |
Thông báo kết quả thi nâng ngạch |
Hội đồng thi |
Thông báo kết quả thi và danh sách công chức trúng tuyển bằng văn bản tới cơ quan quản lý công chức có công chức tham dự kỳ thi. |
Thông báo |
5 ngày |
|
Sở Nội vụ |
Bước 5 |
Tham mưu ban hành Quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương |
P. Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức |
Trình Chủ tịch UBND tỉnh Quyết định ngạch và xếp lương cho công chức trúng tuyển trong kỳ thi nâng ngạch |
Dự thảo Quyết định |
15 ngày |
|
UBND tỉnh |
5.1 |
Quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương |
Văn phòng UBND tỉnh |
Tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh ban hành Quyết định bổ nhiệm ngạch và xếp lương; Gửi Quyết định cho các cơ quan, đơn vị, địa phương và công chức trúng tuyển trong kỳ thi nâng ngạch |
Quyết định |
|
|
Lưu hồ sơ: Phòng Tổ chức, biên chế - Công chức, viên chức - Sở Nội vụ |
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu: | 16/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký: | Nguyễn Tấn Tuân |
Ngày ban hành: | 05/01/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 16/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực công chức thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Chưa có Video