Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1592/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 31 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 06 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 121/TTr-SYT ngày 23/7/2018, về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, UBND cấp huyện, UBND cấp xã

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Nam Định; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1592/QĐ-UBND ngày 31 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

 

Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh

1

Cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền.

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định : 2.500.000đ

• Luật 34/2005/QH11

• Nghị định 79/2006/NĐ-CP

• Thông tư 02/2007/TT-BYT

• Quyết định số 39/2007/QĐ-BYT

ngày 12/11/2007.

2

Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 17/2014/TT-BYT

3

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 17/2014/TT-BYT

4

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 17/2014/TT-BYT

5

Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 40/2009/QH12

• Thông tư 43/2013/TT-BYT

6

Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 40/2009/QH12

• Thông tư 43/2013/TT-BYT

7

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Thông tư 35/2013/TT-BYT

8

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Thông tư 35/2013/TT-BYT

9

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

10

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

11

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

12

Cho phép Đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

13

Cấp giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

Trong thời hạn 90 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

14

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

15

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

16

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

17

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

18

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

19

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

20

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

21

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

22

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

23

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

24

Cấp giấy phép hoạt động đối với khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

25

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

26

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

27

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

28

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

90 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 11/2008/QH12

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 03/2011/NĐ-CP

• Thông tư 41/2011/TT-BYT

• Thông tư 30/2014/TT-BYT

29

Cho phép áp dụng thí điểm kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh đối với kỹ thuật mới, phương pháp mới quy định tại Khoản 3 Điều 2 Thông tư số 07/2015/TT-BYT thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 40/2009/QH12

• Thông tư 07/2015/TT-BYT

30

Cho phép áp dụng chính thức kỹ thuật mới, phương pháp mới trong khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 40/2009/QH12

• Thông tư 07/2015/TT-BYT

31

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe lái xe thuộc thẩm quyền Sở Y tế

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 23/2008/QH12

• Nghị định 63/2012/NĐ-CP

• Nghị định 107/2012/NĐ-CP

• Thông tư 14/2013/TT-BYT

• Thông tư liên tịch

24/2015/TTLT-BYT-BGTVT

32

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 1, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần

• Luật 40/2009/QH12

• Thông tư 29/2015/TT-BYT

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

33

Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 4, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần

• Luật 40/2009/QH12

• Thông tư 29/2015/TT-BYT

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

34

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 5, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần

• Luật 40/2009/QH12

• Thông tư 29/2015/TT-BYT

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

35

Cấp giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại Khoản 6, Điều 1, Thông tư số 29/2015/TT-BYT

20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 2.500.000 đồng/lần

• Luật 40/2009/QH12

• Thông tư 29/2015/TT-BYT

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

36

Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 40/2009/QH12

• Thông tư 29/2015/TT-BYT

37

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 40/2009/QH12

• Luật 16/2012/QH13

• Nghị định 181/2013/NĐ-CP

• Thông tư 09/2015/TT-BYT

38

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 40/2009/QH12

• Luật 16/2012/QH13

• Nghị định 181/2013/NĐ-CP

• Thông tư 09/2015/TT-BYT

39

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 40/2009/QH12

• Luật 16/2012/QH13

• Nghị định 181/2013/NĐ-CP

• Thông tư 09/2015/TT-BYT

40

Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

- 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 360 000đ

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

41

Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

- 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 360 000đ

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

42

Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

- 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 360 000đ

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

43

Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 150 000đ

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

44

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 150 000đ

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

45

Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

- 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- 180 ngày đối với trường hợp cần xác minh người được đào tạo ở nước ngoài hoặc có chứng chỉ hành nghề do nước ngoài cấp.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 360 000đ

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

46

Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

60 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 10.500.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

47

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 5.700.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

48

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 4.300.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

49

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 3.100.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

50

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 4.300.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

51

Cấp giấy phép hoạt động đối với nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 5.700.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

52

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 4.300.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

53

Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 4.300.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

54

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 4.300.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

55

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 4.300.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

56

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 4.300.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

57

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 4.300.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

58

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 4.300.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

59

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

60

Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage)

10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

61

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế xã

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 3.100.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

62

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

45 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 4.300.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

63

Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

64

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định Bệnh viện: 10.500.000 đ; Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000đ; Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000đ; Phòng chẩn trị y học cổ truyền, Trạm y tế cấp xã, trạm xá và tương đương: 3.100.000đ

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

65

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 1.500.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

66

Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Bệnh viện: 10.500.000đ; Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, bệnh xá thuộc lực lượng Công an nhân dân, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình (hoặc cơ sở khám bệnh, chữa bệnh theo nguyên lý y học gia đình): 5.700.000đ; Phí thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi quy mô giường bệnh, cơ cấu tổ chức Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám, tư vấn và Điều trị dự phòng, Phòng khám, Điều trị bệnh nghề nghiệp, Phòng chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang, Phòng xét nghiệm, Cơ sở dịch vụ y tế, Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000đ; Thẩm định cấp GPHĐ khi thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn: 4.300.000đ

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

67

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 1.500.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

68

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

60 ngày đối với bệnh viện, 45 ngày đối với các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí thẩm định: 1.500.000

• Luật 40/2009/QH12

• Nghị định 87/2011/NĐ-CP

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 278/2016/TT-BTC

69

Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 03/2007/QH12

• Luật 67/2014/QH13

• Nghị định 103/2016/NĐ-CP

70

Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe thuyền viên làm việc trên tàu biển Việt Nam

15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Thông tư 14/2013/TT-BYT

• Bộ luật 95/2015/QH13

• Nghị định 109/2016/NĐ-CP

• Thông tư 22/2017/TT-BYT

 

Lĩnh vực Y tế dự phòng

1

Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 36/2005/QH11

• Luật 68/2006/QH11

• Luật 05/2007/QH12

• Luật 06/2007/QH12

• Luật 68/2014/QH13

• Luật 67/2014/QH13

• Nghị định 91/2016/NĐ-CP

2

Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Trong ngày tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 36/2005/QH11

• Luật 05/2007/QH12

• Luật 06/2007/QH12

• Luật 68/2014/QH13

• Luật 67/2014/QH13

• Nghị định 91/2016/NĐ-CP

3

Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 64/2006/QH11

• Nghị định 90/2016/NĐ-CP

4

Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 64/2006/QH11

• Nghị định 90/2016/NĐ-CP

5

Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

05 ngày làm việc, tính từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 64/2006/QH11

• Nghị định 90/2016/NĐ-CP

6

Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 84/2015/QH13

• Nghị định 44/2016/NĐ-CP

7

Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 03/2007/QH12

• Luật 67/2014/QH13

• Nghị định 104/2016/NĐ-CP

8

Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ.

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 03/2007/QH12

• Luật 67/2014/QH13

• Nghị định 104/2016/NĐ-CP

 

Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế

1

Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 67/2014/QH13

• Nghị định 36/2016/NĐ-CP

2

Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 67/2014/QH13

• Nghị định 36/2016/NĐ-CP

3

Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

• Luật 67/2014/QH13

• Nghị định 36/2016/NĐ-CP

 

Lĩnh vực An toàn thực phẩm

1

Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục ATVSTP

1.500.000đ

1. Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;

2. Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;

3. Quyết định 2138/QĐ-BYT ngày 06/4/2018.

2

Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục ATVSTP

1.500.000đ

1. Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;

2. Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;

3. Quyết định 2138/QĐ-BYT ngày 06/4/2018.

3

Xác nhận nội dung quảng cáo đối với sản phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục ATVSTP

1.200.000đ/lần/sản phẩm

1. Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010;

2. Nghị định 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018;

3. Quyết định 2138/QĐ-BYT ngày 06/4/2018.

4

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền sở Y tế

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục ATVSTP

Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm:

1. Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở

- Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe):3.000.000 đg/lần/cơ sở

- Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe theo hướng dẫn thực hành sản xuất tốt (GMP): 22.500.000 đồng/lần/cơ sở

1. Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010

2. Thông tư 26/2012/TT-BYT

3. Thông tư 279/2016/TT-BTC

5

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục ATVSTP

Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm:

1. Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở

2. Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:

- Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở

- Phục vụ từ 200 suất ăn trở lên: 1.000.000 đg/lần/cơ sở

- Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm (trừ cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe): 3.000.000 đg/lần/cơ sở

- Thẩm định cơ sở sản xuất thực phẩm bảo vệ sức khỏe theo hướng dẫn thực hành sản xuất tốt (GMP): 22.500.000 đồng/lần/cơ sở

1. Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010

2. Thông tư 30/2012/TT-BYT

3. TT 279/2016/TT-BTC

4. Thông tư 47/2014/TT-BYT

6

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục ATVSTP

Không

1. Luật An toàn thực phẩm

2. Thông tư 47/2014/TT-BYT

7

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục ATVSTP

Không

1. Luật An toàn thực phẩm

2. Thông tư 26/2012/TT-BYT

8

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục ATVSTP

30.000đ/lần/người

1. Luật An toàn thực phẩm

2.Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT

3. Thông tư 279/2016/TT-BTC

9

Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân

13 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Chi cục ATVSTP

30.000đ/lần/người

1. Luật An toàn thực phẩm

2.Thông tư liên tịch 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT- BCT

3.Thông tư 279/2016/TT-BTC

 

Lĩnh vực Giám định Y khoa

1

Khám giám định tổng hợp

Không có

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật BHXH 58/2014/QH13

2. Luật ATVSLĐ 84/2015/QH13

3. TT số 56/2017/TT-BYT

4. TT số 243/2016/TT-BTC

2

Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát

Không có

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật BHXH 58/2014/QH13

2. Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13

3. TT số 56/2017/TT-BYT

4. TT số 243/2016/TT-BTC

3

Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động

Không có

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật BHXH 58/2014/QH13

2. Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13

3. TT số 56/2017/TT-BYT

4. TT số 243/2016/TT-BTC

4

Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần

Không có

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật BHXH 58/2014/QH13

2. Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13

3. TT số 56/2017/TT-BYT

4. TT số 243/2016/TT-BTC

5

Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai

Không có

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật BHXH 58/2014/QH13

2. Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13

3. TT số 56/2017/TT-BYT

4. TT số 243/2016/TT-BTC

6

Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất

Không có

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật BHXH 58/2014/QH13

2. Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13

3. TT số 56/2017/TT-BYT

4. TT số 243/2016/TT-BTC

7

Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động

Không có

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật BHXH 58/2014/QH13

2. Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13

3. TT số 56/2017/TT-BYT

4. TT số 243/2016/TT-BTC

8

Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp

Không có

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật BHXH 58/2014/QH13

2. Luật ATVSLĐ 84/2015/QH13

3. TT số 56/2017/TT-BYT

4. TT số 243/2016/TT-BTC

9

Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động

Không có

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật BHXH 58/2014/QH13

2. Luật ATVSLĐ số 84/2015/QH13

3. TT số 56/2017/TT-BYT

4. TT số 243/2016/TT-BTC

10

Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ- CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

45 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng) Sở LĐTBXH tỉnh Nam Định sẽ chịu trách nhiệm thanh toán chi trả phí giám định y khoa này

1. Pháp lệnh số 26/2005/PL- UBTVQH11

2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP

3. TT liên tịch 20/2016/TTLT- BYT-BLĐTBXH

4. TT số 243/2016/TT-BTC

11

Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

45 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng) Sở LĐTBXH tỉnh Nam Định sẽ chịu trách nhiệm thanh toán chi trả phí giám định y khoa này

1. Pháp lệnh 26/2005/ QH11

2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP

3. TT liên tịch 20/2016/TTLT- BYT-BLĐTBXH

4. TT số 243/2016/TT-BTC

12

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

30 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12

2. Nghị định 28/2012/NĐ-CP

3. Nghị định 63/2012/NĐ-CP

4. Nghị định 186/2007/NĐ-CP

5. TTLT số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH

6. TT số 243/2016/TT-BTC

13

Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

30 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12

2. Nghị định 28/2012/NĐ-CP

3. Nghị định 63/2012/NĐ-CP

4. Nghị định 186/2007/NĐ-CP

5. TTLT số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH

6. TT số 243/2016/TT-BTC

14

Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

30 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12

2. Nghị định 28/2012/NĐ-CP

3. Nghị định 63/2012/NĐ-CP

4. Nghị định 186/2007/NĐ-CP

5. TTLT số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH

6. TT số 243/2016/TT-BTC

15

Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

30 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12

2. Nghị định 28/2012/NĐ-CP

3. Nghị định 63/2012/NĐ-CP

4. Nghị định 186/2007/NĐ-CP

5. TTLT số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH

6. TT số 243/2016/TT-BTC

16

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

30 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12

2. Nghị định 28/2012/NĐ-CP

3. Nghị định 63/2012/NĐ-CP

4. Nghị định 186/2007/NĐ-CP

5. TTLT số 34/2012/TTLT- BYT- BLĐTBXH

6. TT số 243/2016/TT-BTC

17

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

30 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12

2. Nghị định 28/2012/NĐ-CP

3. Nghị định 63/2012/NĐ-CP

4. Nghị định 186/2007/NĐ-CP

5. TTLT số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH

6. TT số 243/2016/TT-BTC

18

Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

30 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng)

1. Luật người khuyết tật số 51/2010/QH12

2. Nghị định 28/2012/NĐ-CP

3. Nghị định 63/2012/NĐ-CP

4. Nghị định 186/2007/NĐ-CP

5. TTLT số 34/2012/TTLT-BYT- BLĐTBXH

6. TT số 243/2016/TT-BTC

19

Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng) Sở LĐTBXH tỉnh Nam Định sẽ chịu trách nhiệm thanh toán chi trả phí giám định y khoa này

1. Pháp lệnh sửa đổi số 04/2012/UBTVQH13

2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP

3. TTLT số 45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH

20

Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng) Sở LĐTBXH tỉnh Nam Định sẽ chịu trách nhiệm thanh toán chi trả phí giám định y khoa này

1. Pháp lệnh sửa đổi số 04/2012/UBTVQH13

2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP

3. TTLT số 45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH

21

Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng) Sở LĐTBXH tỉnh Nam Định sẽ chịu trách nhiệm thanh toán chi trả phí giám định y khoa này

1. Pháp lệnh sửa đổi số 04/2012/UBTVQH13

2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP

3. TTLT số 45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH

22

Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện

40 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng) Sở LĐTBXH tỉnh Nam Định sẽ chịu trách nhiệm thanh toán chi trả phí giám định y khoa này

1. Pháp lệnh sửa đổi số 04/2012/UBTVQH13

2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP

3. TTLT số 45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH

23

Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện

40 ngày

Trung tâm GĐYK tỉnh NĐ

1.150.000 (Chưa kể phí khám cận lâm sàng) Sở LĐTBXH tỉnh Nam Định sẽ chịu trách nhiệm thanh toán chi trả phí GĐYK này

1. Pháp lệnh sửa đổi số 04/2012/UBTVQH13

2. Nghị định 31/2013/NĐ-CP

3. TTLT số 45/2014/TTLT-BYT- BLĐTBXH

 

Lĩnh vực Dược

1

Đăng ký lần đầu, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT

03 tháng kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Thuốc có yêu cầu bảo mật 6.000.000đ; Thuốc có yêu cầu hồ sơ tương đương sinh học hoặc/và có yêu cầu hồ sơ lâm sàng 5.500.000; Thuốc không thuộc các trường hợp trên 4.500.000đ

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

2

Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước

25 (hai mươi lăm) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

100.000đ/hồ sơ

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

3. Thông tư 277/2016/TT-BTC

3

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Sau 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

4

Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở.

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

5

Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

6

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực

Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược và đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị Sau 50 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với cơ sở cấp lần đầu hoặc cơ sở đã được cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược nhưng chưa đáp ứng thực hành tốt đối với phạm vi hoạt động đề nghị

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

7

Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh

Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

8

Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt

Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

9

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc phóng xạ

Sau 95 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

10

Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu)

Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

11

Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động

Sau 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

12

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

- 20 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (trường hợp mất, hỏng).

- 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ (trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp GCN).

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

13

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ (Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14-11- 2016 của Bộ Tài chính)

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

14

Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền)

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

- Thẩm định điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn (GDP): 4.000.000đ/hồ sơ

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) hoặc tiêu chuẩn và điều kiện hành nghề dược đối với các cơ sở bán lẻ thuốc chưa bắt buộc thực hiện nguyên tắc, tiêu chuẩn thực hành tốt nhà thuốc theo lộ trình: 1.000.000đ/cơ sở

- Thẩm định điều kiện, tiêu chuẩn bán lẻ thuốc (GPP) đối với cơ sở bán lẻ tại các địa bàn thuộc vùng khó khăn, miền núi, hải đảo: 500.000đ/cơ sở. (Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14-11-2016 của Bộ Tài chính)

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

15

Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

16

Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

17

Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

1.800.000/hồ sơ

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

18

Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

3. TTư 277/2016/TT- BTC

19

Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

3. Thông tư 277/2016/TT- BTC

20

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp CCHND bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp CCHND

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

21

Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

500.000đ/hồ sơ

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

3. Thông tư số 277/2016/TT- BTC

22

Điều chỉnh công bố cơ sở tổ chức đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và công bố trên trang lên trang WEB Sở Y tế

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

24

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật đầu tư 67/2014/QH13

2. Nghị định 93/2016/NĐ-CP

3. Thông tư 277/2016/TT- BTC

25

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật đầu tư 67/2014/QH13

2. Nghị định 93/2016/NĐ-CP 3. Thông tư 277/2016/TT- BTC

26

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Phí Thẩm định điều kiện sản xuất mỹ phẩm cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm: 6.000.000 đồng/ hồ sơ.

1. Luật đầu tư 67/2014/QH13

2. Nghị định 93/2016/NĐ-CP

3. Thông tư số 277/2016/TT- BTC

27

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật Quảng cáo 16/2012/QH13

2. Nghị định 181/2013/NĐ-CP

3. Thông tư 09/2015/TT-BYT

28

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại Khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT

05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật Quảng cáo 16/2012/QH13.

2. Nghị định 181/2013/NĐ-CP

3. Thông tư 09/2015/TT-BYT

4. Thông tư 277/2016/TT- BTC

29

Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

05 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến của cơ quan tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

Không

1. Luật Quảng cáo 16/2012/QH13.

2. Nghị định 181/2013/NĐ-CP

3. Thông tư 09/2015/TT-BYT

4. Thông tư 277/2016/TT- BTC

30

Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm

10 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo dấu tiếp nhận công văn đến

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Y tế

1.800.000đ/hồ sơ

1. Luật Quảng cáo 16/2012/QH13

2. Nghị định 181/2013/NĐ-CP

3. Thông tư 09/2015/TT-BYT

4. Thông tư 277/2016/TT- BTC

31

Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc

05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

3. Thông tư 07/2018/TT-BYT

32

Duyệt dự trù và phân phối thuốc Methadone thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

15 ngày

Không

1. Luật dược 105/2016/QH13

2. Nghị định 54/2017/NĐ-CP

3. Thông tư 14/2015/TT-BYT

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

 

Lĩnh vực hành nghề y

 

1

Thủ tục Cấp lần đầu chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Công bố lại

2

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Công bố lại

3

Thủ tục Cấp lại chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Công bố lại

4

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập.

Công bố lại

5

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Công bố lại

6

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Công bố lại

7

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Công bố lại

8

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Công bố lại

9

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Công bố lại

10

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Công bố lại

11

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp.

Công bố lại

12

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả.

Công bố lại

13

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà.

Công bố lại

14

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Công bố lại

15

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Công bố lại

16

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã.

Công bố lại

17

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Công bố lại

18

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Công bố lại

19

Thủ tục Cấp lại giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền.

Công bố lại

20

Thủ tục Điều chỉnh giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức, nhân sự hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn (Áp dụng cho các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế và bệnh viện tư nhân, bệnh viện trực thuộc các bộ, ngành khác đã được Bộ trưởng Bộ Y tế cấp giấy phép hoạt động)

Công bố lại

21

Thủ tục Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở Y tế của cơ quan, đơn vị, tổ chức

Công bố lại

22

Thủ tục cấp giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền

Công bố lại

23

Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Công bố lại

24

Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Công bố lại

25

Cấp giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Công bố lại

26

Cấp giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ

Công bố lại

27

Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm

Công bố lại

28

Cấp lại giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ trong trường hợp giấy phép hoạt động mất, rách, hỏng

Công bố lại

29

Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Công bố lại

30

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Công bố lại

31

Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Công bố lại

32

Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế

Công bố lại

33

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế, bệnh viện tư nhân hoặc thuộc các Bộ khác (trừ các bệnh viện thuộc Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập

Công bố lại

34

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Công bố lại

35

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Công bố lại

36

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Công bố lại

37

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ Sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Công bố lại

38

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Công bố lại

39

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Công bố lại

40

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Công bố lại

41

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Công bố lại

42

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà

Công bố lại

43

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Công bố lại

44

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Công bố lại

45

Cấp giấy phép hoạt động đối khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Công bố lại

46

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm

Công bố lại

47

Cấp giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh

Công bố lại

48

Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền

Công bố lại

49

Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn.

Công bố lại

50

Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh

Công bố lại

51

Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng

Công bố lại

52

Thủ tục Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo

Công bố lại

53

Thủ tục Đề nghị phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Công bố lại

54

Thủ tục Đề nghị phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế

Công bố lại

55

Thủ tục Đăng ký hành nghề đối với trường hợp đã được cấp giấy phép hoạt động khi có thay đổi về nhân sự thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Công bố lại

56

Thủ tục cấp Bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế.

Công bố lại

57

Thủ tục cấp thay đổi phạm vi chuyên môn trong chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Công bố lại

58

Cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Công bố lại

59

Đề nghị thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế

Công bố lại

60

Thủ tục công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe, khám sức khỏe cho người lái xe đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế.

Công bố lại

61

Thủ tục Công bố đ? ?i?u ki?n ?i?u tr? nghi?n ch?t d?ng thu?c phi?nủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện

Công bố lại

62

Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự

Công bố lại

63

Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ

Công bố lại

64

Thủ tục Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất

Công bố lại

65

Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế

Công bố lại

66

Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm

Công bố lại

67

Thủ tục Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II

Công bố lại

68

Thủ tục Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng

Công bố lại

69

Thủ tục Cấp điều chỉnh chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh

Công bố lại

 

Lĩnh vực hành nghề dược

 

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Công bố lại

2

Thủ tục bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Công bố lại

3

Thủ tục gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Công bố lại

4

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc

Công bố lại

5

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc”

Công bố lại

6

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt phân phối thuốc”

Công bố lại

7

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”

Công bố lại

8

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt bảo quản thuốc”

Công bố lại

9

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”

Công bố lại

10

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận “Thực hành tốt nhà thuốc”

Công bố lại

11

Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất tại tỉnh Nam Định

Công bố lại

12

Tiếp nhận Hồ sơ đăng ký hội thảo giới thiệu thuốc

Công bố lại

13

Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học

Công bố lại

14

Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp

Công bố lại

15

Thủ tục cấp lần đầu Số đăng ký thuốc thuộc phụ lục V (Danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại sở y tế địa phương- Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2014 /TT-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2014)

Công bố lại

16

Thủ tục cấp lại Số đăng ký thuốc thuộc phụ lục V (Danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại sở y tế địa phương- Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2014 /TT-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2014)

Công bố lại

17

Thủ tục cấp gia hạn Số đăng ký thuốc thuộc phụ lục V (Danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại sở y tế địa phương- Ban hành kèm theo Thông tư số 44/2014 /TT-BYT ngày 25 tháng 11 năm 2014)

Công bố lại

18

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm.

Công bố lại

19

Thủ tục cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm đối với trường hợp giấy xác nhận nội dung quảng cáo cũ mất hoặc hư hỏng, hết hiệu lực hoặc khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm đưa sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ ra thị trường.

Công bố lại

20

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Công bố lại

21

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Công bố lại

22

Thủ tục điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm

Công bố lại

23

Thủ tục cấp chứng chỉ hành nghề dược

Công bố lại

24

Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề dược

Công bố lại

25

Thủ tục điều chỉnh nội dung chứng chỉ hành nghề dược

Công bố lại

26

Thủ tục xét duyệt đề nghị mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất và thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất.

Công bố lại

27

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược nhưng thay đổi loại hình cơ sở kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà làm thay đổi Điều kiện kinh doanh; thay đổi địa Điểm kinh doanh dược.

Công bố lại

28

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Công bố lại

29

Thủ tục cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

Công bố lại

30

Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện kinh doanh dược trong trường hợp có sự thay đổi về tên cơ sở, địa chỉ kinh doanh, người quản lý chuyên môn, thay đổi phạm vi kinh doanh dược mà không thay đổi điều kiện kinh doanh dược.

Công bố lại

31

Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc

Công bố lại

32

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc.

Công bố lại

33

Thủ tục điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận

Công bố lại

 

Lĩnh vực An toàn vệ sinh thực phẩm

 

1

Thủ tục cấp Giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy

Nghị định 15/2018/NĐ

2

Thủ tục cấp Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định An toàn thực phẩm

Nghị định 15/2018/NĐ

3

Thủ tục cấp lại Giấy Tiếp nhận bản công bố hợp quy

Nghị định 15/2018/NĐ

4

Thủ tục cấp lại Giấy Xác nhận công bố phù hợp quy định An toàn thực phẩm

Nghị định 15/2018/NĐ

5

Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm

Nghị định 15/2018/NĐ

6

Thủ tục cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo

Nghị định 15/2018/NĐ

7

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm

Công bố lại

8

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm

Công bố lại

9

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện An toàn thực phẩm

Công bố lại

10

Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với tổ chức

Công bố lại

11

Thủ tục cấp Giấy xác nhận kiến thức về An toàn thực phẩm đối với cá nhân

Công bố lại

 

Lĩnh vực Giám định y khoa

 

1

Thủ tục khám giám định đối với trường hợp thương tật lần đầu cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

Thông tư 56/2017/TT- BYT

2

Thủ tục khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỉ lệ tạm thời cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

3

Thủ tục khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

4

Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

5

Thủ tục khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát cho thương binh và người hưởng chính sách như thương binh

6

Thủ tục khám giám định bệnh binh

7

Thủ tục hồ sơ khám giám định sức khỏe để thực hiện nghĩa vụ quân sự

8

Thủ tục Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Công bố lại

9

Thủ tục Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Công bố lại

10

Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Công bố lại

11

Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Công bố lại

12

Thủ tục Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Công bố lại

13

Thủ tục Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Công bố lại

14

Thủ tục Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc

Công bố lại

15

Thủ tục Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không đưa ra được kết luận về mức độ khuyết tật

Công bố lại

16

Thủ tục Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật

Công bố lại

17

Thủ tục Khám giám định mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (bao gồm cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật.

Công bố lại

18

Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp người khuyết tật có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

Công bố lại

19

Thủ tục Khám giám định đối với trường hợp đại diện hợp pháp của người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) có bằng chứng xác thực về việc xác định mức độ khuyết tật của Hội đồng xác định mức độ khuyết tật không khách quan, không chính xác.

Công bố lại

20

Thủ tục Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp người khuyết tật không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

Công bố lại

21

Thủ tục Khám giám định phúc quyết mức độ khuyết tật đối với trường hợp đại diện người khuyết tật (cá nhân, cơ quan, tổ chức) không đồng ý với kết luận của Hội đồng Giám định y khoa đã ban hành Biên bản khám giám định

Công bố lại

22

Thủ tục Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng.

Công bố lại

23

Thủ tục Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09/4/2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng

Công bố lại

24

Thủ tục Giám định để thực hiện chế độ trợ cấp tử tuất hàng tháng cho thân nhân của người tham gia BHXH bắt buộc.

Công bố lại

 

Lĩnh vực Trang thiết bị và công trình y tế

 

1

Thủ tục công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế

Công bố lại

2

Thủ tục công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A

Công bố lại

3

Thủ tục công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D

Công bố lại

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC Y TẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI

TT

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014

15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận “một cửa” Ủy ban nhân dân cấp huyện

Phí thẩm định cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện An toàn thực phẩm:

1. Thẩm định cơ sở kinh doanh thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần/cơ sở

2. Thẩm định cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống:

- Phục vụ dưới 200 suất ăn: 700.000 đồng/lần/cơ sở

- Luật An toàn thực phẩm ngày 17/6/2010

- Thông tư 30/2012/TT-BYT

- TT 279/2016/TT-BTC

- Thông tư 47/2014/TT-BYT

2

Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 2 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014.

07 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ

Bộ phận “một cửa” Ủy ban nhân dân cấp huyện

Không

- Luật An toàn thực phẩm

- Thông tư 47/2014/TT-BYT

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện)

TT 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012

C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ (LĨNH VỰC Y TẾ) THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

STT

Tên thủ tục hành chính

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (áp dụng tại cấp xã)

TT 26/2012/TT-BYT ngày 30/11/2012

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Nam Định

Số hiệu: 1592/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nam Định
Người ký: Phạm Đình Nghị
Ngày ban hành: 31/07/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1592/QĐ-UBND năm 2018 công bố Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Nam Định

Văn bản liên quan cùng nội dung - [4]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [6]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…