ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1591/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 21 tháng 7 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN PHÚ THỌ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 124/TTr-SNN ngày 17/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn xây dựng quy trình điện tử đối với việc giải quyết từng thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Cổng dịch vụ công trực tuyến, Cổng thông tin điện tử của tỉnh và Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2900/QĐ-UBND ngày 07/11/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền tiếp nhận, giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1591/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
A |
Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh do Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận |
|
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Chuyển loại rừng đối với khu rừng do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định thành lập |
13 |
2 |
Phê duyệt phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức |
14 |
3 |
Miễn, giảm tiền dịch vụ môi trường rừng (đối với bên sử dụng dịch vụ môi trường rừng trong phạm vi địa giới hành chính của một tỉnh) |
15 |
4 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý |
16 |
5 |
Phê duyệt Đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ đối với khu rừng phòng hộ thuộc địa phương quản lý |
17 |
6 |
Phê duyệt chương trình, dự án và hoạt động phi dự án được hỗ trợ tài chính của Quỹ bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh |
19 |
7 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh |
20 |
8 |
Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ đối với khu rừng thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý. |
21 |
9 |
Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư) |
22 |
10 |
Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác |
24 |
11 |
Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và phát triển rừng cấp tỉnh. |
25 |
II |
Lĩnh vực Thủy lợi |
|
1 |
Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh |
27 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
28 |
3 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạn du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
30 |
4 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
31 |
5 |
Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh. |
32 |
6 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
33 |
7 |
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
34 |
8 |
Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý. |
36 |
9 |
Phê duyệt, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý |
37 |
10 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
38 |
11 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh |
39 |
12 |
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ của UBND tỉnh. |
41 |
13 |
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
42 |
14 |
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
43 |
15 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
44 |
16 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
46 |
17 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào công trình thủy lợi trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
47 |
18 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động: nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
48 |
19 |
Cấp giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
49 |
20 |
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
51 |
21 |
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh. |
52 |
III |
Lĩnh vực Phòng chống thiên tai |
|
1 |
Phê duyệt việc tiếp nhận viện trợ quốc tế khẩn cấp để cứu trợ thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
53 |
2 |
Phê duyệt văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. |
54 |
3 |
Điều chỉnh văn kiện viện trợ quốc tế khẩn cấp để khắc phục hậu quả thiên tai không thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương tiếp nhận của Thủ tướng Chính phủ. |
56 |
IV |
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn |
|
1 |
Công nhận làng nghề |
57 |
2 |
Công nhận nghề truyền thống |
58 |
3 |
Công nhận làng nghề truyền thống |
59 |
4 |
Hỗ trợ dự án liên kết |
60 |
V |
Lĩnh vực Khoa học công nghệ và môi trường |
|
1 |
Công nhận vùng nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
61 |
2 |
Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
62 |
3 |
Cấp lại giấy chứng nhận doanh nghiệp nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
63 |
4 |
Phê duyệt kế hoạch khuyến nông địa phương |
64 |
VI |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
65 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung nội dung quyết định công nhận và giao quyền quản lý cho tổ chức cộng đồng (thuộc địa bàn từ hai huyện trở lên) |
66 |
B. Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT |
||
I |
Lĩnh vực Lâm nghiệp |
|
1 |
Đăng ký mã số cơ sở nuôi, trồng các loài động vật rừng, thực vật rừng nguy cấp, quý, hiếm Nhóm II và động vật, thực vật hoang dã nguy cấp thuộc Phụ lục II và III CITES |
69 |
2 |
Phê duyệt phương án khai thác động vật rừng thông thường từ tự nhiên |
70 |
3 |
Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp |
70 |
4 |
Xác nhận bảng kê lâm sản |
71 |
II |
Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật |
|
1 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc BVTV |
72 |
2 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV |
73 |
3 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV ( Đối với cơ sở kết quả đánh giá đạt yêu cầu) |
74 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV (Đối với cơ sở những điều kiện không đạt yêu cầu phải báo cáo khắc phục) |
75 |
|
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV ( Đối với cơ sở kết quả đánh giá đạt yêu cầu) |
76 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV (Đối với cơ sở những điều kiện không đạt yêu cầu phải báo cáo khắc phục) |
77 |
|
5 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (Đối với cấp Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng) |
78 |
Cấp Quyết định, phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng, cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm nhân giống bằng phương pháp vô tính (Đối với phục hồi Quyết định công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng) |
78 |
|
6 |
Tiếp nhận hồ sơ Công bố hợp quy giống cây trồng |
79 |
7 |
Tiếp nhận hồ sơ Công bố hợp quy phân bón |
80 |
8 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm (đối với cơ sở trồng trọt) |
81 |
9 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B) |
82 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở trồng trọt đủ điều kiện an toàn thực phẩm (Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại) |
83 |
|
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở trồng trọt (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn), (Đối với cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B). |
84 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở trồng trọt (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn), (Đối với cơ sở chưa được thẩm định và xếp loại) |
85 |
|
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở trồng trọt (Trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
86 |
12 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón |
87 |
13 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón thay đổi về địa điểm buôn bán phân bón) |
88 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón (Đối với trường hợp cấp lại Giấy chứng nhận bị mất, hư hỏng; thay đổi nội dung thông tin tổ chức, cá nhân ghi trên Giấy chứng nhận). |
89 |
|
14 |
Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón |
90 |
15 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
91 |
III |
Lĩnh vực Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
92 |
2 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
93 |
Cấp đổi Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu nhuyễn thể hai mảnh vỏ |
93 |
|
IV |
Lĩnh vực Chăn nuôi và Thú y |
|
1 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn. |
94 |
2 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Đối với trường hợp cấp, cấp lại do Giấy chứng nhận VSTY hết hạn). |
95 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y (Đối với trường hợp Giấy chứng nhận VSTY bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận VSTY). |
96 |
|
3 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
97 |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
98 |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận. |
99 |
6 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
100 |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận. |
101 |
8 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) |
102 |
9 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Đối với trường hợp cơ sở đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá không quá 12 tháng). |
103 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản (Đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận). |
104 |
|
10 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại. |
105 |
11 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
106 |
12 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
107 |
13 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
108 |
14 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y), (Đối với trường hợp cấp mới). |
109 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực Thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y), (Đối với trường hợp gia hạn). |
110 |
|
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Đối với trường hợp đã được đánh giá định kỳ mà thời gian đánh giá chưa quá 12 tháng) |
111 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn (Đối với trường hợp chưa được đánh giá định kỳ hoặc được đánh giá định kỳ nhưng thời gian đánh giá quá 12 tháng tính đến ngày hết hiệu lực của Giấy chứng nhận) |
112 |
|
16 |
Tiếp nhận bản Công bố hợp quy chất lượng giống vật nuôi và thức ăn chăn nuôi. |
113 |
17 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
114 |
18 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn |
115 |
19 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Đối với cơ sở sản xuất thức ăn hỗn hợp hoàn chỉnh, thức ăn đậm đặc hoặc trường hợp nước nhập khẩu yêu cầu phải đánh giá điều kiện thực tế để cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi) |
116 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng (Đối với cơ sở sản xuất thức ăn chăn nuôi truyền thống nhằm mục đích thương mại, theo đặt hàng) |
117 |
|
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đơn đặt hàng |
118 |
21 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Đối với động vật thủy sản làm giống xuất phát từ cơ sở an toàn dịch bệnh hoặc tham gia chương trình giám sát dịch bệnh) |
119 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Đối với động vật thủy sản sử dụng làm giống xuất phát từ cơ sở nuôi trồng thủy sản chưa được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc chưa được giám sát dịch bệnh theo quy định hoặc từ cơ sở thu gom, kinh doanh; động vật thủy sản thương phẩm, sản phẩm động vật thủy sản xuất phát từ vùng công bố dịch) |
119 |
|
22 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y) |
120 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh (Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; Động vật chưa được phòng bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; Động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh động vật; Sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng) |
120 |
|
23 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
121 |
V |
Lĩnh vực Thủy sản |
|
1 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ), (Đối với trường hợp cấp mới). |
123 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) (Đối với trường hợp cấp lại). |
124 |
|
2 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài), (Đối với trường hợp cấp mới). |
125 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài), (Đối với trường hợp cấp lại). |
126 |
|
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) |
127 |
4 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực |
128 |
5 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp và các loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc từ nuôi trồng |
129 |
6 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (Đối với xác nhận nguồn gốc). |
130 |
Xác nhận nguồn gốc loài thủy sản thuộc Phụ lục Công ước quốc tế về buôn bán các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp; loài thủy sản nguy cấp, quý, hiếm có nguồn gốc khai thác từ tự nhiên (Đối với xác nhận mẫu vật). |
131 |
|
|
||
Nhóm thủ tục thẩm định dự án đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư công sử dụng vốn ngân sách nhà nước: |
||
1 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (dự án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), (Đối với dự án nhóm B). |
132 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (dự án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), (Đối với dự án nhóm C). |
133 |
|
2 |
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (dự án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), (Đối với dự án nhóm B). |
134 |
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách Nhà nước thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (dự án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), (Đối với dự án nhóm C). |
135 |
|
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư, điều chỉnh dự án đầu tư đối với dự án đầu tư công sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách: |
||
3 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (dự án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), (Đối với dự án nhóm B). |
136 |
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (dự án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), (Đối với dự án nhóm C). |
137 |
|
4 |
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (dự án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), (Đối với dự án nhóm B). |
138 |
Thẩm định điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Nhà nước ngoài ngân sách thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (dự án nhóm B, nhóm C, Báo cáo kinh tế - kỹ thuật), (Đối với dự án nhóm c). |
139 |
|
Thủ tục thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT |
||
5 |
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước (đối với công trình từ cấp II trở xuống), vốn nhà nước ngoài ngân sách (đối với công trình từ cấp III trở lên) thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (Đối với công trình cấp II và cấp III). |
140 |
Thẩm định thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước (đối với công trình từ cấp II trở xuống), vốn nhà nước ngoài ngân sách (đối với công trình từ cấp III trở lên) thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (Đối với các công trình còn lại). |
141 |
|
6 |
Thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước (công trình từ cấp II trở xuống), vốn nhà nước ngoài ngân sách đối (công trình từ cấp III trở lên) thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (Đối với công trình cấp II và cấp III). |
142 |
Thẩm định điều chỉnh, bổ sung thiết kế xây dựng và dự toán công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước (công trình từ cấp II trở xuống), vốn nhà nước ngoài ngân sách đối (công trình từ cấp III trở lên) thuộc thẩm quyền của Sở Nông nghiệp và PTNT (Đối với các công trình còn lại). |
143 |
|
VII |
Các lĩnh vực: Quản lý chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Chăn nuôi và Thú y, Chi cục Thủy sản |
|
1 |
Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho chủ cơ sở và người trực tiếp sản xuất, kinh doanh thực phẩm nông, lâm, thủy sản |
143 |
2 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Đối với trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B) |
145 |
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Đối với trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại). |
146 |
3 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) |
147 |
4 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn), (Đối với trường hợp cơ sở đã được thẩm định và xếp loại A hoặc B) |
148 |
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận ATTP hết hạn), (Đối với trường hợp cơ sở chưa được thẩm định, xếp loại). |
149 |
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ
Số hiệu: | 1591/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký: | Bùi Văn Quang |
Ngày ban hành: | 21/07/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1591/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn, thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Phú Thọ
Chưa có Video