BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1586/QĐ-BNN-PC |
Hà Nội, ngày 09 tháng 07 năm 2013 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3, Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2009/NĐ-CP ngày 05 tháng 3 năm 2009 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Theo đề nghị của Thủ trưởng các đơn vị và Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật sáu tháng cuối năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn”.
Điều 2. Kinh phí xây dựng văn bản quy phạm pháp luật thực hiện theo Thông tư liên tịch số 192/2010/TTLT-BTC-BTP-VPCP ngày 02 tháng 12 năm 2010 của liên Bộ Tài chính, Tư pháp và Văn phòng Chính phủ hướng dẫn lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành, thay thế Quyết định số 566/QĐ-BNN-PC ngày 19/03/2013 về việc phê duyệt kế hoạch xây dựng văn bản quy phạm pháp luật năm 2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng Cục trưởng, Cục trưởng các Tổng cục, Cục thuộc Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Vụ trưởng Vụ Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
XÂY
DỰNG VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT 6 THÁNG CUỐI NĂM 2013
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1586/QĐ-BNN-PC ngày 09 tháng 7 năm 2013 của
Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
I. CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG LUẬT (04 Dự án luật)
STT |
Tên văn bản |
Đơn vị chủ trì |
Thời gian trình Chính phủ |
Thời gian trình Quốc hội cho ý kiến |
Thời gian trình Quốc hội thông qua |
1. |
Luật Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật |
Cục Bảo vệ thực vật |
Tháng 2/2013 |
Tháng 5/2013 |
Tháng 11/2013 |
2. |
Luật Thú y |
Cục Thú y |
Tháng 5/2014 |
Tháng 11/2014 |
Tháng 5/2015 |
3. |
Luật Thủy lợi |
Tổng cục Thủy lợi |
Tháng 2/2015 |
Tháng 5/2015 |
Tháng 11/2015 |
4. |
Luật Thủy sản sửa đổi |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 5/2015 |
Tháng 11/2015 |
Tháng 5/2016 |
II. CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG VĂN BẢN QPPL TRÌNH CHÍNH PHỦ, THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
1. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC
TT |
Tên văn bản |
Đơn vị chủ trì |
Thời gian trình |
Ghi chú |
I. |
Nghị định của Chính phủ (08 văn bản) |
|||
1. |
Nghị định Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Nam |
Ban Đổi mới và QL DNNN |
Tháng 7 |
Đ/c từ T3-T7 |
2. |
Nghị định Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Tổng công ty Lương thực miền Bắc |
Ban Đổi mới và QL DNNN |
Tháng 7 |
Đ/c từ T3-T8 |
3. |
Nghị định Điều lệ Tổ chức và hoạt động của Tập đoàn công nghiệp Cao su Việt Nam |
Ban Đổi mới và QL DNNN |
Tháng 7 |
Đ/c từ T4-T8 |
4. |
Nghị định quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Thanh tra Bộ |
Tháng 12 |
Đ/c từ T10-T12 |
5. |
Nghị định thay thế Nghị định 32/2006/NĐ-CP ngày 30/3/2006 của Chính phủ về quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 12 |
|
6. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 05/5/2007 về quản lý an toàn đập |
Tổng cục Thủy lợi |
Tháng 12 |
|
7. |
Nghị định sửa đổi, bổ sung Nghị định số 08/2010/NĐ-CP ngày 05/2/2010 về quản lý thức ăn chăn nuôi |
Cục Chăn nuôi |
Tháng 12 |
Đ/c từ T9-T12 |
8. |
Nghị định quy định về quản lý sản xuất và tiêu thụ cá tra, cá ba sa |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 10 |
Đ/c từ T8-T10 |
II |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (08 văn bản) |
|||
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định phụ cấp, chế độ bồi dưỡng của kiểm ngư viên, thuyền viên tàu kiểm ngư |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 12 |
Đ/c từ T10-T12 |
2. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách chăn nuôi nông hộ |
Cục Chăn nuôi |
Tháng 8 |
Đ/c từ T6-T8 |
3. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số mức hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 30a |
Cục Kinh tế hợp tác và PTNT |
Tháng 12 |
Bổ sung vào CT |
4. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy lợi trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ Tổ chức cán Bộ |
Tháng 10 |
Đ/c từ T6-T10 |
5. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thủy sản trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ Tổ chức cán Bộ |
Tháng 10 |
Đ/c từ T6-T10 |
6. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Lâm nghiệp trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ Tổ chức cán Bộ |
Tháng 10 |
Đ/c từ T6-T10 |
7. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức hoạt động thanh tra nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ Tổ chức cán Bộ |
Tháng 12 |
|
8. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ thay thế Quyết định số 63/2010/QĐ-TTg và Quyết định số 65/2011/QĐ-TTg về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản |
Cục Chế biến TMNLTS&NM |
Tháng 12 |
Bổ sung vào CT |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ
TT |
Tên văn bản |
Đơn vị chủ trì |
Thời gian trình |
Ghi chú |
I |
Nghị định của Chính phủ (02 văn bản) |
|||
1. |
Nghị định hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Phòng, chống thiên tai |
Tổng cục Thủy lợi |
Tháng 3/2014 |
|
2. |
Nghị định quy định về sản xuất, kinh doanh mía đường |
Cục Chế biến TMNLTS&NM |
Tháng 12 |
|
II |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ (03 văn bản) |
|||
1. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đồng quản lý rừng |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 12 |
|
2. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách đối với rừng phòng hộ |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 12 |
Đổi tên |
3. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về ban hành quy chế quản lý rừng ven biển |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 12 |
|
III. CHƯƠNG TRÌNH XÂY DỰNG THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
1. CHƯƠNG TRÌNH CHÍNH THỨC (51 văn bản)
TT |
Tên văn bản |
Đơn vị chủ trì |
Thời gian trình |
Ghi chú |
1. |
Thông tư hướng dẫn về quy trình, thủ tục đầu tư từ nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư và mua sắm, xử lý tài sản cố định tại các cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, tổ chức khoa học công nghệ và các Ban quản lý dự án thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Vụ Tài chính |
Tháng 9 |
|
2. |
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý tài chính đối với chương trình khoa học và công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 |
Vụ Tài chính |
Tháng 9 |
|
3. |
Thông tư thay thế Thông tư số 10/2010/TT-BNNPTNT ngày 03/3/2010 về xét tặng Giải thưởng Bông lúa vàng Việt Nam |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Tháng 9 |
Đổi tên, Đ/c từ T6-T9 |
4. |
Thông tư liên tịch Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức, biên chế của cơ quan chuyên môn cấp tỉnh, cấp huyện và nhiệm vụ quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân cấp xã về nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Tháng 10 |
Đ/c từ T6-T10 |
5. |
Thông tư ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ các chức danh nghề nghiệp viên chức thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Tháng 12 |
Đổi tên |
6. |
Thông tư ban hành tiêu chuẩn kỹ năng nghề quốc gia nhóm nghề nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Tháng 8 |
Đ/c từ T6-T8 |
7. |
Thông tư quy định về trình tự, thủ tục cấp Giấy xác nhận thực vật biến đổi gen và sản phẩm từ thực vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thức ăn chăn nuôi |
Vụ KHCN&MT |
Tháng 8 |
Đ/c từ T6-T8 |
8. |
Thông tư quy định thẩm quyền, trình tự, thủ tục cấp, thu hồi Giấy xác nhận sinh vật biến đổi gen đủ điều kiện sử dụng làm thực phẩm |
Vụ KHCN&MT |
Tháng 12 |
|
9. |
Thông tư thay thế Thông tư số 67/2010/TT-BNNPTNT ngày 17/11/2010 hướng dẫn cơ chế tự chủ, tự chịu trách nhiệm của Tổ chức khoa học công nghệ công lập thuộc Bộ Nông nghiệp và PTNT |
Vụ KHCN&MT |
Tháng 7 |
Bổ sung vào CT |
10. |
Thông tư hướng dẫn quản lý Chương trình khoa học công nghệ phục vụ xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2011-2015 |
Vụ KHCN&MT |
Tháng 8 |
Bổ sung vào CT |
11. |
Thông tư thay thế Thông tư số 28/2009/TT-BNN ngày 02/6/2009 quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thông tư số 49/2011/TT-BNN&PTNT ngày 15/7/2011 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 28/2009/TT-BNNPTNT |
Vụ Pháp chế |
Tháng 8 |
Đ/c từ T6-T8 |
12. |
Thông tư ban hành Danh mục nông nghiệp được sản xuất, kinh doanh tại Việt Nam (tất cả các sản phẩm thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ) |
Vụ Pháp chế |
Quý/lần |
|
13. |
Thông tư quy định mẫu biểu xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Thanh tra Bộ |
Tháng 12 |
Bổ sung vào CT |
14. |
Thông tư quy định mẫu, màu sắc của trang phục, phù hiệu, biển hiệu, cấp hiệu, biểu trưng kiểm ngư; mẫu thiết kế, màu son tàu kiểm ngư, phương tiện chuyên dùng cho nhiệm vụ kiểm ngư |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 8 |
Đ/c từ T7-T8 |
15. |
Thông tư quy định về quản lý nghề lưới kéo |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 11 |
Chuyển từ 2012 |
16. |
Thông tư quy định về quản lý chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất cải tạo xử lý môi trường dùng trong nuôi trồng thủy sản |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 8 |
Đ/c từ T6-T8 |
17. |
Thông tư quy định ngạch, mã ngạch kiểm ngư viên và thuyền viên tàu kiểm ngư là công chức |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 7 |
|
18. |
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí hoạt động của kiểm ngư và việc thanh toán chi phí của các cơ quan thực hiện lệnh huy động, điều động lực lượng, phương tiện của người có thẩm quyền |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 12 |
Đ/c từ T7-T12 |
19. |
Thông tư quy định về tiêu chí và quản lý vùng đệm của rừng đặc dụng và vành đai của khu bảo tồn biển |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 7 |
Đ/c từ T6-T7 |
20. |
Thông tư hướng dẫn việc quản lý, sử dụng các khoản đóng góp Quỹ bảo vệ và phát triển rừng |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 12 |
Đ/c từ T6-T12 |
21. |
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Công an quy định về quản lý, sử dụng vũ khí, công cụ hỗ trợ trong lực lượng kiểm lâm |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 9 |
Chuyển từ 2012 |
22. |
Thông tư hướng dẫn xây dựng phương án quản lý rừng bền vững |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 12 |
|
23. |
Thông tư ban hành Danh mục các loài động vật, thực vật hoang dã quy định trong các Phụ lục của Công ước về buôn bán quốc tế các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 12 |
|
24. |
Thông tư Hướng dẫn chế độ bảo dưỡng, sửa chữa thường xuyên công trình thủy lợi |
Tổng cục Thủy lợi |
Tháng 10 |
Đổi tên, Đ/c từ T6-T10 |
25. |
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn-Bộ Tài chính-Bộ Kế hoạch và Đầu tư về hướng dẫn thực hiện Quyết định 131/2009/QĐ-TTg ngày 02/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ một số chính sách ưu đãi, khuyến khích đầu tư và quản lý, khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn |
Tổng cục Thủy lợi |
Tháng 12 |
Đ/c từ T6-T12 |
26. |
Thông tư hướng dẫn lập, thẩm định và ban hành quy trình vận hành điều tiết hồ chứa nước thủy lợi |
Tổng cục Thủy lợi |
Tháng 7 |
Chuyển từ 2012 |
27. |
Thông tư hướng dẫn quy định tải trọng cho phép đối với xe cơ giới đi trên đê và hướng dẫn phân cấp đê |
Tổng cục Thủy lợi |
Tháng 12 |
Chuyển từ 2012 |
28. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 55/2011/TT-BNNPTNT ngày 03/8/2011 về kiểm tra, chứng nhận chất lượng, an toàn thực phẩm thủy sản |
Cục Quản lý chất lượng NLS&TS |
Tháng 7 |
Đ/c từ T6-T7 |
29. |
Thông tư thay thế Thông tư số 14/2011/TT-BNNPTNT ngày 29/3/2011 quy định kiểm tra, đánh giá cơ sở sản xuất kinh doanh vật tư nông nghiệp và sản phẩm nông lâm thủy sản |
Cục Quản lý chất lượng NLS&TS |
Tháng 12 |
Đ/c từ T10-T12 |
30. |
Thông tư quy định về quản lý người lấy mẫu vật tư nông nghiệp |
Cục Quản lý chất lượng NLS&TS |
Tháng 12 |
Bổ sung vào CT |
31. |
Thông tư thay thế Thông tư số 60/2011/TT-BNNPTNT ngày 09/9/2011 và Thông tư số 68/2011/TT-BNNPTNT về hướng dẫn kiểm tra chất lượng muối nhập khẩu |
Cục Chế biến TMNLTS&NM |
Tháng 12 |
Bổ sung vào CT |
32. |
Thông tư hướng dẫn việc thu thập và báo cáo thông tin dịch bệnh trên động vật trong hệ thống các cơ quan quản lý nhà nước |
Cục Thú y |
Tháng 7 |
|
33. |
Thông tư quy định về trình tự, thủ tục kiểm dịch thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Cục Thú y |
Tháng 12 |
Đ/c từ T7-T12 |
34. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 27/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/5/2009 quy định về kiểm dịch nhập khẩu trâu, bò từ các nước Lào và Campuchia vào Việt Nam |
Cục Thú y |
Tháng 12 |
Đ/c từ T7-T12 |
35. |
Thông tư quy định về trình tự, thủ tục kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; gửi, nhận mẫu bệnh phẩm; kiểm tra vệ sinh thú y |
Cục Thú y |
Tháng 12 |
Đ/c từ T8-T12 |
36. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 36/2009/TT-BNNPTNT ngày 17/6/2009 quy định về phòng chống dịch bệnh cho động vật thủy sản |
Cục Thú y |
Tháng 9 |
|
37. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 52/2011/TT-BNNPTNT ngày 27/7/2011 của Bộ Nông nghiệp và phát triển nông thôn quy định các biện pháp phòng, chống dịch bệnh trên tôm nuôi; phòng, chống bệnh sữa trên tôm hùm |
Cục Thú y |
Tháng 12 |
Bổ sung vào CT |
38. |
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Bộ Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất lúa |
Cục Trồng trọt |
Tháng 10 |
Bổ sung vào CT |
39. |
Thông tư hướng dẫn tiêu chí xác định vùng nuôi trồng thủy sản, vùng sản xuất trồng trọt tập trung đủ điều kiện an toàn thực phẩm |
Cục Trồng trọt |
Tháng 8 |
Đ/c từ T6-T8 |
40. |
Thông tư liên tịch giữa Bộ Nông nghiệp và PTNT, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Quyết định số 01/2012/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ việc áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt trong nông nghiệp, Lâm nghiệp và thủy sản |
Cục Trồng trọt |
Tháng 9 |
Đ/c từ T6-T9 |
41. |
Thông tư quy định về công nhận các tiêu chuẩn thực hành nông nghiệp tốt quốc tế và tiêu chuẩn sản xuất hữu cơ trong nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
Cục Trồng trọt |
Tháng 12 |
Đ/c từ T6-T12 |
42. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới |
Cục Kinh tế hợp tác & PTNT |
Tháng 7 |
Đ/c từ T5-T7 |
43. |
Thông tư liên tịch sửa đổi, bổ sung TTLT số 26/2011/TTLT-NNPTNT-KHĐT-TC ngày 13/4/2012 của liên Bộ hướng dẫn thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới |
Cục Kinh tế hợp tác & PTNT |
Tháng 9 |
Đ/c từ T6-T9 |
44. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình bố trí dân cư giai đoạn 2013-2015 và định hướng đến năm 2020 |
Cục Kinh tế hợp tác & PTNT |
Tháng 12 |
|
45. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 84/2011/TT-BNNPTNT ngày 12/12/2011 quy định một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Cục Quản lý xây dựng công trình |
Tháng 12 |
Đ/c từ T6-T12 |
46. |
Thông tư quy định một số nội dung về giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình vốn ngân sách nhà nước do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quản lý |
Cục Quản lý xây dựng công trình |
Tháng 7 |
Đ/c từ T6-T7 |
47. |
Thông tư hướng dẫn một số điều của Nghị định số 15/2013 ngày 06/02/2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng |
Cục Quản lý xây dựng công trình |
Tháng 12 |
Bổ sung vào CT |
48. |
Thông tư quy định tạm thời về quản lý nuôi chim yến |
Cục Chăn nuôi |
Tháng 7 |
Đ/c từ T5-T7 |
49. |
Thông tư quy định về bảo vệ môi trường đối với hoạt động chăn nuôi |
Cục Chăn nuôi |
Tháng 7 |
Đ/c từ T6-T7 |
50. |
Thông tư quy định về khảo nghiệm, kiểm định và công nhận chế phẩm xử lý cải tạo môi trường chăn nuôi |
Cục Chăn nuôi |
Tháng 8 |
Đ/c từ T4-T8 |
51. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10/10/2011 quy định chi tiết một số điều của Nghị định 08/2010/NĐ-CP |
Cục Chăn nuôi |
Tháng 7 |
Đ/c từ T6-T7 |
2. CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN BỊ (25 văn bản)
TT |
Tên văn bản |
Đơn vị chủ trì |
Thời gian trình |
Ghi chú |
|
1. |
Thông tư thay thế Thông tư 63/2011/TT-BNNPTNT ngày 30/9/2011 Hướng dẫn công tác thi đua và khen thưởng trong ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Tháng 12 |
Đổi tên |
|
2. |
Thông tư hướng dẫn quản lý công tác quan trắc môi trường nông nghiệp nông thôn |
Vụ KHCN & MT |
Tháng 12 |
|
|
3. |
Thông tư hướng dẫn công tác lập, phê duyệt ĐMC, ĐTM các dự án nông nghiệp, nông thôn |
Vụ KHCN & MT |
Tháng 12 |
|
|
4. |
Thông tư thay thế Thông tư 37/2009/TT-BNNPTNT, Thông tư 38/2009/TT-BNNPTNT và Thông tư 06/2011/TT-BNNPTNT hướng dẫn hoạt động trong lĩnh vực tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Vụ KHCN & MT |
Tháng 12 |
Đ/c từ T10-T12 |
|
5. |
Thông tư hướng dẫn công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới của ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn |
Vụ KHCN & MT |
Tháng 12 |
Đ/c từ T10-T12 |
|
6. |
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định chế độ của kiểm ngư viên, thuyền viên tàu Kiểm ngư nếu bị thương, bị hy sinh |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 12 |
Đ/c từ T11-T12 |
|
7. |
Thông tư quy quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định 80/2012/NĐ-CP ngày 08/10/2012 của Chính phủ về quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 8 |
|
|
8. |
Thông tư đánh giá rủi ro đối với thủy sản sống nhập khẩu làm thực phẩm vào Việt Nam |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 10 |
|
|
9. |
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Công an quy định về quản lý, sử dụng công cụ hỗ trợ, công cụ chuyên ngành của lực lượng kiểm ngư |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 12 |
Đ/c từ T11-T12 |
|
10. |
Thông tư thay thế Quyết định số 96/2007/QĐ-BNN ngày 28/11/2007 về việc ban hành Quy chế đăng kiểm tàu cá |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 12 |
|
|
11. |
Thông tư liên tịch Bộ Nông nghiệp và PTNT-Bộ Nội vụ - hướng dẫn về tổ chức bộ máy, biên chế và nhân sự đối với đơn vị sự nghiệp công lập quản lý cảng cá, khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 12 |
|
|
12. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định số 38/2013/QĐ-TTg ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về sửa đổi, bổ sung Quyết định số 48/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 7 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách khuyến khích, hỗ trợ khai thác, nuôi trồng hải sản và dịch vụ khai thác hải sản trên các vùng biển xa |
Tổng cục Thủy sản |
Tháng 12 |
Bổ sung vào CT |
|
13. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 65/2009/TT-BNNPTNT ngày 12/10/2009 về hướng dẫn tổ chức hoạt động và phân cấp quản lý khai thác công trình thủy lợi |
Tổng cục Thủy lợi |
Tháng 12 |
Đổi tên |
|
14. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư 69/2011/TT-BNNPTNT ngày 21/10/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT hướng dẫn thực hiện một số nội dung Quy chế quản lý đầu tư xây dựng công trình lâm sinh ban hành kèm theo Quyết định số 73/2010/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
Tổng cục Lâm nghiệp |
Tháng 12 |
Bổ sung vào CT |
|
15. |
Thông tư quy định điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm và trình tự, thủ tục kiểm tra, chứng nhận đảm bảo ATTP đối với dụng cụ, vật liệu bao gói chứa đựng thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Cục Quản lý chất lượng NLS&TS |
Tháng 12 |
Đ/c từ T10-T12 |
|
16. |
Thông tư quy định về điều kiện bảo đảm an toàn thực phẩm đối với các chợ đầu mối, đấu giá nông sản |
Cục Quản lý chất lượng NLS&TS |
Tháng 11 |
|
|
17. |
Thông tư sửa đổi, bổ sung Thông tư số 22/2009/TT-BNNPTNT ngày 28/4/2009 hướng dẫn yêu cầu về giống vật nuôi, kiểm dịch vận chuyển giống vật nuôi đảm bảo an toàn dịch bệnh phát triển chăn nuôi |
Cục Thú y |
Tháng 10 |
Chuyển từ 2012 |
|
18. |
Thông tư quy định các bệnh phải kiểm tra định kỳ, các bệnh phải giết mổ, giết hủy bắt buộc |
Cục Thú y |
Tháng 11 |
|
|
19. |
Thông tư hướng dẫn phòng chống bệnh nhiệt thán |
Cục Thú y |
Tháng 11 |
|
|
20. |
Thông tư hướng dẫn phòng chống bệnh tụ huyết trùng trâu bò |
Cục Thú y |
Tháng 12 |
|
|
21. |
Thông tư hướng dẫn các biện pháp phòng, chống bệnh cúm ở gia cầm |
Cục Thú y |
Tháng 12 |
|
|
22. |
Thông tư quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón |
Cục Trồng trọt |
Tháng 12 |
|
|
23. |
Thông tư Ban hành Danh mục vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt Nam |
Cục Bảo vệ thực vật |
Tháng 9 |
Đổi tên |
|
24. |
Thông tư về việc công bố mã số HS thuốc bảo vệ thực vật xuất khẩu, nhập khẩu ở Việt Nam |
Cục Bảo vệ thực vật |
Tháng 12 |
Đổi tên |
|
25. |
Thông tư hướng dẫn thực hiện Quyết định của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ nhằm giảm tổn thất sau thu hoạch đối với nông sản, thủy sản. |
Cục Chế biến TMNLTS & NM |
Tháng 12 |
Bổ sung vào CT |
|
|
|
|
|
|
|
(Ghi chú: Các văn bản trong chương trình chuẩn bị, nếu chuẩn bị tốt về nội dung và đảm bảo trình tự thủ tục quy định tại Luật ban hành văn bản QPPL thì có công văn đề nghị Bộ để bổ sung vào chương trình xây dựng văn bản QPPL năm 2013 của Chính phủ, của Bộ)
Quyết định 1586/QĐ-BNN-PC điều chỉnh kế hoạch xây dựng văn bản 6 tháng cuối năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu: | 1586/QĐ-BNN-PC |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký: | Cao Đức Phát |
Ngày ban hành: | 09/07/2013 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1586/QĐ-BNN-PC điều chỉnh kế hoạch xây dựng văn bản 6 tháng cuối năm 2013 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Chưa có Video