ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1584/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 08 tháng 7 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;
Căn cứ Quyết định số 547/QĐ-LĐTBXH ngày 21/5/2020 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành , được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 104/TTr-SLĐTBXH ngày 26/6/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan, gồm:
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội: 02 TTHC (Chi tiết tại Phụ lục II)
- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Chủ tịch UBND tỉnh: 01 TTHC (Chi tiết tại Phụ lục III)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
|
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA
SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1584 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 7
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (03 TTHC)
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
||
Mức độ dịch vụ công |
Thực hiện qua dịch vụ BCCI |
|||||||||
I. Thủ tục hành chính mới ban hành (02 TTHC) |
||||||||||
1. Lĩnh vực Người có công (02 TTHC) |
||||||||||
1 |
2.002307 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh |
25 ngày |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, phòng LĐTBXH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng. - Thông tư số 05/2013/TT-BLĐTBXH ngày 15/5/2013 của Bộ Lao động - TB&XH. - Thông tư số 03/2020/TT-BLĐTBXH ngày 25/02/2020 của Bộ Lao động - TB&XH. |
TTHC liên thông |
|
2.002308 |
Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống Pháp |
Không quy định |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, phòng LĐTBXH cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Quyết định số 170/2008/QĐ-TTg ngày 18/12/2008 của Thủ tướng Chính phủ. - Thông tư số 24/2009/TT-BLĐTBXH ngày 10/7/2009 của Bộ Lao động - TB&XH. |
TTHC liên thông |
||
II. Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (01 TTHC) |
||||||||||
1. Lĩnh vực Người có công (01 TTHC) |
||||||||||
1 |
1.004964
|
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a |
25 ngày làm việc |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Một cửa UBND cấp xã. - Cơ quan giải quyết: UBND cấp xã, Chủ tịch UBND cấp huyện, Sở Lao động - TB&XH, Chủ tịch UBND cấp tỉnh. |
Mức độ 2 |
Có |
Không |
- Pháp lệnh ưu đãi người có công. - Thông tư liên tịch số 17/2014/TTLT-BLĐTBXH-BTC ngày 01/8/2014 của liên Bộ Lao động -TB&XH, Bộ tài Chính. - Quyết định số 57/2013/QĐ-TTg ngày 14/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ. - Quyết định số 62/2015/QĐ-TTg ngày 04/12/2015 của Thủ tướng Chính phủ. |
TTHC liên thông |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2584 /QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với cựu chiến binh (mã số TTHC: 2.002307).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra và lập hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (10 ngày) |
|||
Bước 1 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã. |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 2 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản. |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
01 ngày |
Cấp tỉnh (10 ngày) |
|||
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
5.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
25 ngày |
2. Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp (mã số TTHC: 2.002308).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (05 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
02 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra và lập hồ sơ đề nghị đưa ra khỏi danh sách người có uy tín |
03 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
02 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
0.5 ngày |
Cấp huyện (10 ngày) |
|||
Bước 1 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã |
0.5 ngày |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã. |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
|||
Bước 2 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng chuyên môn. |
07 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm tra hồ sơ và ký duyệt văn bản. |
01 ngày |
Bước 4 |
Công chức phòng LĐTB&XH |
Phát hành văn bản. Chuyển hồ sơ cho Bộ phận Một cửa. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
01 ngày |
Cấp tỉnh (10 ngày) |
|||
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
0.5 ngày |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn của Sở LĐTB&XH. |
|||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. |
0.5 ngày |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
5.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
01 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
02 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
0.5 ngày |
Bước 7 |
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
25 ngày |
Ghi chú: Thời gian giải quyết TTHC có mã số 2.002308 là do Sở LĐTB&XH xác định trên cơ sở tinh thần cải cách hành chính.
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN CỦA CHỦ TỊCH UBND TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 1584/QĐ-UBND ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
1. Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Căm-pu-chi-a (mã số TTHC: 1.004964).
Trình tự công việc |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
Cấp xã (13 ngày) |
|||
Bước 1 |
Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
Giờ hành chính |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Bước 2 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý. |
01 giờ |
Bước 3 |
Công chức bộ phận chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, niêm yết danh sách công khai. |
12 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Công chức bộ phận có liên quan |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa. |
01 giờ |
Bước 6 |
Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện) |
02 giờ |
Cấp huyện (03 ngày) |
|||
Bước 1 |
CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. |
02 giờ |
Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả. |
|||
Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. |
|||
Trường hợp từ chối nhận hồ sơ CCVC tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung. |
|||
Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng LĐTB&XH) xử lý. |
|||
Bước 2 |
Chuyên viên phòng LĐTB&XH |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng LĐTB&XH. |
01 ngày |
Bước 3 |
Lãnh đạo phòng LĐTB&XH |
Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt. |
02 giờ |
Bước 4 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện |
- Nhận hồ sơ từ Phòng LĐ-TB&XH. - Trình lãnh đạo UBND huyện ký. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND huyện |
Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC. |
02 giờ |
Bước 6 |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện |
Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng LĐTB&XH. |
02 giờ |
Bước 7 |
Chuyên viên phòng LĐTBXH |
Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND huyện và chuyển Bộ phận Một cửa. |
02 giờ |
Bước 8 |
CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh (Trung tâm HCC tỉnh). |
02 giờ |
Cấp tỉnh (09 ngày) |
|||
Bước 1 |
CCVC tại Trung tâm HCC |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định: - Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ. - Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả. - Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do. |
02 giờ |
Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo phòng chuyên môn ( Sở Lao động - Thương binh và Xã hội) xử lý. |
|||
Bước 2 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện. |
02 giờ |
Bước 3 |
Chuyên viên phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm định, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng. |
2.5 ngày |
Bước 4 |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
Xem xét, trình lãnh đạo Sở. |
0.5 ngày |
Bước 5 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt kết quả giải quyết TTHC. |
0.5 ngày |
Bước 6 |
Công chức bộ phận Văn thư |
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh. |
02 giờ |
Bước 7 |
CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.. |
01 giờ |
Bước 8 |
CC của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển phòng chuyên môn xử lý. |
01 giờ |
Bước 9 |
CC phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản. |
02 ngày |
Bước 10 |
Lãnh đạo VP.UBND tỉnh |
Xem xét thông qua dự thảo văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh. |
01 ngày |
Bước 11 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
01 ngày |
Bước 12 |
Công chức VP.UBND tỉnh |
- Phát hành văn bản. - Chuyển kết quả giải quyết cho công chức của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh. |
02 giờ |
Bước 13 |
CC của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh |
Trả kết quả cho CC,VC tại Trung tâm HCC tỉnh |
02 giờ |
Bước 14 |
CC,VC tại Trung tâm HCC tỉnh |
- Nhận kết quả từ Văn phòng UBND tỉnh. - Trả kết quả giải quyết TTHC, thu phí, lệ phí (nếu có). |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian thực hiện TTHC |
25 ngày |
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
Số hiệu: | 1584/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký: | Nguyễn Ngọc Hai |
Ngày ban hành: | 08/07/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1584/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Bình Thuận
Chưa có Video