ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1583/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 10 tháng 6 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngay 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1213/QĐ-BNN-TS ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1270/SNN-SNN ngày 15/5/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt các quy trình giải quyết thủ tục hành chính/ cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Chi cục trưởng Chi cục Thủy sản và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH
QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1583/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
Số TT |
Tên TTHC/ Mã số TTHC |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
Nhận hồ sơ, trả kết quả qua DVBCCI |
I |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||
1 |
Công bố mở cảng cá loại 2 Mã số: 1.004694.000.00.00 H46 |
06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. |
Không |
Khoản 32 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ |
Có |
II |
TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|||||
2 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ cơ sở sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản bố mẹ, cơ sở sản xuất, ương dưỡng đồng thời giống thủy sản bố mẹ và giống thủy sản không phải là giống thủy sản bố mẹ) (Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung: Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất, ương dưỡng giống thủy sản (trừ giống thủy sản bố mẹ) Mã số: 1.004918.000.00.00 H46 |
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. |
Không |
Phụ lục I, Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Có |
3 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện sản xuất thức ăn thủy sản, sản phẩm xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản (trừ nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài) Mã số: 1.004915.000.00.00 H46 |
- Trường hợp cấp mới: 13 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đày đủ hồ sơ theo quy định |
Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. |
Mức thu phí 5.700.000 đồng/lần |
Khoản 11 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 |
Có |
4 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện nuôi trồng thủy sản (theo yêu cầu) Mã số: 1.004913.000.00.00 H46 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. |
Không |
Khoản 2 Điều 2 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ |
Có |
5 |
Cấp, cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đóng mới, cải hoán tàu cá Mã số: 1.004697.000.00.00 H46 |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. |
Không |
Khoản 27 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ |
Có |
6 |
Cấp, cấp lại giấy xác nhận đăng ký nuôi trồng thủy sản lồng bè, đối tượng thủy sản nuôi chủ lực. Mã số: 1.004692.000.00.00 H46 |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. |
Không |
Khoản 14 Điều 1 Nghị định số 3 7/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ |
Có |
7 |
Cấp, cấp lại, gia hạn giấy phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) (Tên TTHC được sửa đổi, bổ sung: Cấp phép nuôi trồng thủy sản trên biển cho tổ chức, cá nhân Việt Nam (trong phạm vi 06 hải lý) Mã số: 1.004684.000.00.00 H46 |
- Trường hợp cấp mới: 45 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp cấp lại/gia hạn: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. |
Không |
Khoản 15 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ |
|
8 |
Cấp, cấp lại giấy phép khai thác thủy sản Mã số: 1.004359.000.00.00 H46 |
- Trường hợp cấp mới: 06 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. - Trường hợp cấp lại: 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. |
- Lệ phí cấp mới 40.000 đồng/lần; - Lệ phí cấp lại 20.000 đồng/lần. |
Khoản 21 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ |
|
9 |
Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán, thuê, mua tàu cá trên biển. Mã số: 1.004344.000.00.00 H46 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định. |
Chi cục Thủy sản Quảng Bình, số 03 Đường Lê Thành Đồng, Đồng Hới, Quảng Bình. |
Không |
Khoản 30 Điều 1 Nghị định số 37/2024/NĐ-CP ngày 04/4/2024 của Chính phủ |
|
Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu: | 1583/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký: | Đoàn Ngọc Lâm |
Ngày ban hành: | 10/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1583/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình
Chưa có Video