ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1581/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 17 tháng 12 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 quy định về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường; số 148/2024/NĐ-CP ngày 12/11/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 54/2019/NĐ-CP ngày 19/6/2019 về kinh doanh dịch vụ karaoke, dịch vụ vũ trường;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3520/QĐ-BVHTTDL ngày 19/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Căn cứ Quyết định số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 của UBND tỉnh ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; Quyết định số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 của UBND tỉnh ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 1511/QĐ-UBND ngày 28/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 3190/TTr-SVHTTDL ngày 08/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết, quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chỉ đạo, theo dõi, giám sát và thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ đã được phê duyệt tại Quyết định này.
2. Văn phòng UBND tỉnh: Thực hiện kiểm soát việc chấp hành Quy trình nội bộ; kịp thời báo cáo UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về kết quả thực hiện; chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên quan tham mưu, đề xuất xử lý trách nhiệm của cơ quan, đơn vị, cá nhân vi phạm quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
3. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các cơ quan, đơn vị có liên quan, căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC để thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
4. UBND cấp huyện thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo đúng Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin và Truyền thông; UBND các huyện, thị xã, thành phố; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VĂN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT VÀ QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1581/QĐ-UBND ngày 17/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, kể từ ngày nhận được hồ sơ, phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 750/QĐ-UBND ngày 21/11/2024 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 06, Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3...”.
+ Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, viết tắt là: “Sở VHTTDL”.
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Phòng Quản lý Văn hóa, viết tắt là: “Phòng QLVH”.
+ Nhân viên của doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích tại Trung tâm, viết tắt là “nhân viên tại Trung tâm”.
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH
1. Nhóm 02 thủ tục hành chính
a) Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
b) Thủ tục cấp giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh; - Nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02, 04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. |
||||
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nhân viên tại Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
B3: Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, phân công Phòng Quản lý văn hóa tham mưu Giám đốc Sở VHTTDL: - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ - Khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh theo quy định (sau đây gọi là Đoàn thẩm định). |
- Lãnh đạo Sở; - Trưởng Phòng Quản lý văn hóa - Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
2,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trinh. - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn thẩm định. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
- Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh. - Khi có kết quả thẩm định, Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa duyệt, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký trình UBND tỉnh xem xét quyết định. |
- Thành viên Đoàn thẩm định. - Trưởng Phòng Quản lý văn hóa - Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
3,5 ngày làm việc |
- Kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Quyết định cấp phép. - Văn bản có liên quan. |
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình UBND tỉnh quyết định cấp phép. - Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành. |
- Giám đốc Sở VHTTDL - Văn thư Sở VHTTDL |
0,5 ngày |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định cấp phép theo mẫu. - Hồ sơ; văn bản có liên quan. |
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B4: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B5: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép. |
B6: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý. |
Phòng chuyên môn |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình, - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B9: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Văn thư Sở VHTTDL - Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Quyết định cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B10: Trả kết quả |
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Nhân viên tại Trung tâm - Doanh nghiệp, hộ kinh doanh |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
2. Nhóm 02 thủ tục hành chính
a) Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp tỉnh
b) Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ vũ trường
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh; - Nhân viên tại Trung tâm. |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01, 02,04. - Hồ sơ. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. |
Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. |
||||
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Nhân viên tại Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01,02,04. - Hồ sơ. |
B3: Xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Sở, phân công Phòng Quản lý văn hóa tham mưu Giám đốc Sở VHTTDL: - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ - Khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh theo quy định (sau đây gọi là Đoàn thẩm định) |
- Lãnh đạo Sở; - Trưởng Phòng Quản lý văn hóa; - Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa. |
2,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Dự thảo Quyết định thành lập Đoàn thẩm định. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
- Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh. - Khi có kết quả thẩm định, Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng Quản lý Văn hóa duyệt, trình lãnh đạo Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ký trình UBND tỉnh xem xét quyết định. |
- Thành viên Đoàn thẩm định - Trưởng Phòng Quản lý văn hóa - Chuyên viên Phòng Quản lý Văn hóa |
02 ngày làm việc |
- Kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Quyết định cấp phép điều chỉnh Giấy phép. - Văn bản có liên quan. |
|
- Giám đốc Sở VHTTDL xem xét Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình UBND tỉnh quyết định cấp phép. - Chuyển Văn thư Sở VHTTDL phát hành. |
- Giám đốc Sở VHTTDL - Văn thư Sở VHTTDL |
02 giờ làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định cấp phép điều chỉnh Giấy phép theo mẫu. - Hồ sơ; văn bản có liên quan. |
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B4: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh để xử lý |
Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Hồ sơ - Dự thảo Phiếu chuyển. |
B5: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
02 giờ làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép. |
B6: Xử lý hồ sơ |
Phòng chuyên môn tham mưu xử lý |
Phòng chuyên môn |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình, - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B9: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch); Trung tâm |
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh - Văn thư Sở VHTTDL - Trung tâm |
02 giờ làm việc |
- Quyết định cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B10: Trả kết quả |
Nhân viên tại Trung tâm trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Nhân viên tại Trung tâm - Doanh nghiệp, hộ kinh doanh |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN (ỦY BAN NHÂN DÂN CÁP HUYỆN ĐƯỢC PHÂN CẤP)
1. Thủ tục cấp Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
Thời gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh - Công chức phụ trách bộ phận một cửa cấp huyện |
02 giờ làm việc |
-Mẫu số 01, 02, 04. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. - Hồ sơ. |
Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. |
||||
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Văn hóa và Thông tin. |
|||
B3: Xử lý hồ sơ |
Phòng Văn hóa và Thông tin tham mưu thực hiện: - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ - Khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh theo quy định (sau đây gọi là Đoàn thẩm định). |
- Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin - Chuyên viên |
3,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Quyết định thành lập Đoàn thẩm định. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
- Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh. - Khi có kết quả thẩm định, Chuyên viên Văn hóa và Thông tin hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình UBND huyện xem xét quyết định: |
- Thành viên Đoàn thẩm định - Trưởng Phòng - Chuyên viên |
2,5 ngày làm việc |
- Kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Quyết định cấp phép. - Văn bản có liên quan. |
|
- Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình UBND huyện quyết định cấp phép. |
- Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin. |
0,5 ngày |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định cấp phép theo mẫu. - Hồ sơ; văn bản có liên quan. |
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
||||
B4: Tiếp nhận hồ sơ và Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phân công xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện - Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép. |
B5: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B6: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phê duyệt, trình UBND huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND huyện |
01 ngày làm việc |
- Tờ trình, - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Phòng Văn hóa và Thông tin); Bộ phận một cửa cấp huyện |
- Văn thư của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện - Phòng Văn hóa và Thông tin - Bộ phận một cửa cấp huyện |
02 giờ làm việc |
- Quyết định cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B9: Trả kết quả |
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện - Doanh nghiệp, hộ kinh doanh |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
2. Thủ tục cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ karaoke cấp huyện
Thời gian giải quyết: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Tiếp nhận hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ; - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Doanh nghiệp, hộ kinh doanh - Công chức phụ trách Bộ phận một cửa cấp huyện |
02 giờ làm việc |
- Mẫu số 01, 02,04. - Cập nhật dữ liệu, thông tin hồ sơ vào hệ thống. - Hồ sơ. |
Trường hợp hồ sơ chưa đúng quy định, trong thời hạn 01 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ, cơ quan tiếp nhận hồ sơ có văn bản thông báo yêu cầu hoàn thiện hồ sơ. |
||||
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Văn hóa và Thông tin. |
|||
B3: Xử lý hồ sơ |
Phòng Văn hóa và Thông tin tham mưu thực hiện: - Kiểm tra tính đầy đủ, hợp lý của hồ sơ - Khi đầy đủ hồ sơ chuyên viên hoàn thiện hồ sơ, tham mưu thành lập Đoàn thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh theo quy định (sau đây gọi là Đoàn thẩm định) |
- Lãnh đạo Phòng Văn hóa và Thông tin - Chuyên viên |
2,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Tờ trình. - Quyết định thành lập Đoàn thẩm định. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
- Đoàn thẩm định tiến hành thẩm định thực tế tại địa điểm kinh doanh. - Khi có kết quả thẩm định, Chuyên viên Văn hóa và Thông tin hoàn thiện hồ sơ, chuyển lãnh đạo Phòng duyệt, trình UBND huyện xem xét quyết định: |
- Thành viên Đoàn thẩm định - Trưởng Phòng - Chuyên viên |
1,5 ngày làm việc |
- Kết quả thẩm định - Dự thảo tờ trình. - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép. - Văn bản có liên quan. |
|
- Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin xem xét Tờ trình, dự thảo Quyết định, trình UBND huyện quyết định cấp phép. |
Trưởng Phòng Văn hóa và Thông tin |
0,5 ngày |
- Tờ trình - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép. - Hồ sơ; văn bản có liên quan. |
|
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
||||
B4: Tiếp nhận hồ sơ và Phân công xử lý |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phân công xử lý hồ sơ |
- Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện - Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
- Hồ sơ. - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép. |
B5: Xử lý hồ sơ |
Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
Chuyên viên |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Quyết định cấp Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B6: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện phê duyệt, trình UBND huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình. - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B7: Xem xét, quyết định hồ sơ |
UBND huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND huyện |
0,5 ngày làm việc |
- Tờ trình, - Dự thảo Quyết định cấp giấy phép điều chỉnh Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B8: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển hồ sơ, văn bản đến cơ quan tham mưu (Phòng Văn hóa và Thông tin); Bộ phận một cửa cấp huyện |
- Văn thư của Văn phòng HĐND và UBND cấp huyện - Phòng Văn hóa và Thông tin - Bộ phận một cửa cấp huyện |
02 giờ làm việc |
- Quyết định cấp Giấy phép điều chỉnh Giấy phép. - Văn bản có liên quan (nếu có) |
B9: Trả kết quả |
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và mời công dân, tổ chức đánh giá mức độ hài lòng, sau đó kết thúc việc trả kết quả trên phần mềm |
- Công chức tại Bộ phận một cửa cấp huyện - Doanh nghiệp, hộ kinh doanh |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Thu Giấy ủy quyền (nếu được ủy quyền) |
Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1581/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Hoàng Tuấn |
Ngày ban hành: | 17/12/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1581/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực văn hóa thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video