ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 157/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cử liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 3 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định nhiệm kỳ 2021 - 2026;
Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Quyết định số 57/2023/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 nǎm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định sửa đổi, bổ sung một số điều của các quyết định liên quan đến công tác kiểm soát thủ tục hành chính, giải quyết thủ tục hành chính và cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 01/TTr-SGTVT ngày 07 tháng 01 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-UBND ngày tháng năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
STT |
(1) Tên thủ tục hành chính |
(2) Thời gian giải quyết |
(3) Trình tự các bước thực hiện |
(4) TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh |
|
|||
(3A) Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ) |
(3B) Bộ phận chuyên môn (Bước 2: Giải quyết hồ sơ) |
(3C) Lãnh đạo cơ quan (Bước 3: Ký duyệt) |
(3D) Bộ phận chuyên môn (Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh) |
|
||||
1.002820.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử). |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 03 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4391/QĐ- UBND ngày 20/12/2024 |
|
|
1.002804.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử). |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 03 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4391/QĐ- UBND ngày 20/12/2024 |
|
|
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp sang giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp 1.002801.000.00.00.H08 |
05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử). |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 03 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4391/QĐ- UBND ngày 20/12/2024 |
|
|
1.002796.000.00.00.H08 |
04 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định (bao gồm xác thực tài khoản định danh điện tử qua hệ thống định danh và xác thực điện tử). |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 2,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 02 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4391/QĐ- UBND ngày 20/12/2024 |
|
|
2.000769.000.00.00.H08 |
03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 1,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 01 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4391/QĐ- UBND ngày 20/12/2024 |
|
|
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác 1.000660.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 13,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày; 2. Chuyên viên xử lý: 12 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 01 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 4371/QĐ- UBND ngày 19/12/2024 |
|
|
1.000672.000.00.00.H08 |
Trong thời hạn 8 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, giải quyết 6,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/2 ngày làm việc; 2. Chuyên viên xử lý: 5 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải thông qua kết quả: 01 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4371/QĐ- UBND ngày 19/12/2024 |
|
|
1.000028.000.00.00.H08 |
01 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ theo quy định |
02 giờ làm việc (nhân viên bưu điện kiểm tra thành phần hồ sơ: nếu hợp lệ thì chuyển cho phòng chuyên môn; không hợp lệ thì hướng dẫn cá nhân, tổ chức bổ sung hồ sơ theo quy định) |
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận và giải quyết: 4,5 giờ làm việc |
01 giờ làm việc |
0,5 giờ làm việc |
Quyết định số 4371/QĐ- UBND ngày 19/12/2024 |
|
|
Chấp thuận thiết kế nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác. 1.001046.000.00.00.H08 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4371/QĐ- UBND ngày 19/12/2024 |
|
|
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào đường quốc lộ đang khai thác. 1.001061.000.00.00.H08 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4371/QĐ- UBND ngày 19/12/2024 |
|
|
Cấp giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác 1.013061.H08 |
07 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý giao thông tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 5,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 05 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý giao thông xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 4371/QĐ- UBND ngày 19/12/2024 |
|
|
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy 1.013105.H08 |
23 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 21,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 06/QĐ- UBND ngày 02/01/2025 |
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy 1.013110.H08 |
Trường hợp cấp lại do giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 06/QĐ- UBND ngày 02/01/2025 |
|
|
Trường hợp cấp lại cơ sở kiểm định khí thải thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng thiết bị kiểm tra; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định khí thải xe mô tô, xe gắn máy: 23 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 21,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
|
|||
Cấp mới Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001322.H08 |
23 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 21,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
Quyết định số 06/QĐ- UBND ngày 02/01/2025 |
|
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới 1.001296.H08 |
Trường hợp Cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới do Giấy chứng nhận bị mất, bị hỏng, thay đổi thông tin địa giới hành chính; cơ sở đăng kiểm xe cơ giới giảm số lượng dây chuyền kiểm định so với nội dung đã được chứng nhận nhưng các dây chuyền kiểm định còn lại vẫn đảm bảo điều kiện hoạt động: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị. |
1/2 ngày làm việc |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 3,5 ngày làm việc, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày làm việc; 2. Chuyên viên giải quyết: 03 ngày làm việc; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày làm việc. |
1/2 ngày làm việc |
1/2 ngày làm việc |
Quyết định số 06/QĐ- UBND ngày 02/01/2025 |
|
|
|
|
|
||||||
Trường hợp cấp lại do cơ sở đăng kiểm xe cơ giới thay đổi vị trí (địa điểm); tăng thêm số lượng dây chuyền kiểm định; thay đổi loại dây chuyền kiểm định; thay đổi thiết bị kiểm tra làm thay đổi loại phương tiện được kiểm định; bị thu hồi giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định xe cơ giới: 23 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. |
1/2 ngày |
Phòng Quản lý vận tải tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: 21,5 ngày, cụ thể: 1. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải phân công thụ lý: 1/4 ngày; 2. Chuyên viên giải quyết: 21 ngày; 3. Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải xem xét, thông qua kết quả: 1/4 ngày. |
1/2 ngày |
1/2 ngày |
|
|||
|
Tổng cộng: 15 TTHC |
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 157/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 13/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 157/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông trong lĩnh vực Đường bộ, Đăng kiểm thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định
Chưa có Video