Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
UBND QUẬN THỦ ĐỨC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1566/2008/QĐ-UBND

Thủ Đức, ngày 12 tháng 8 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CHIA TÁCH, THÀNH LẬP TỔ DÂN PHỐ MỚI THUỘC KHU PHỐ 5, PHƯỜNG HIỆP BÌNH PHƯỚC

ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN THỦ ĐỨC

Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Quyết định số 72/2007/QĐ UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố về ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố;

Theo đề nghị của Trưởng phòng Nội vụ quận tại Tờ trình 226/TTr-NV ngày 11 tháng 8 năm 2008,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay thành lập 8 tổ dân phố mới thuộc khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước trên cơ sở chia tách các tổ dân phố cũ, cụ thể như sau:

1. Tên tổ dân phố: 2 (được thành lập trên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn t dân ph2 cũ)

- Diện tích tự nhiên: 1,971 ha

- Tổng số hộ: 90

- Tổng số nhân khẩu: 332

- Vị trí tiếp giáp:

■ Phía Đông giáp tổ 19 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Tây giáp tổ 4 và tổ 5 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Nam giáp t6 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước,

■ Phía Bắc giáp tổ 19 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

2. Tên tổ dân phố: 19 (được thành lập trên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 2 cũ)

- Diện tích tự nhiên: 2,012 ha

- Tổng số hộ: 67

- Tổng số nhân khẩu: 270

- Vị trí tiếp giáp:

■ Phía Đông giáp tổ 3 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Tây giáp tổ 2 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Nam giáp đường s9, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Bắc giáp sông Sài Gòn.

3. Tên tổ dân phố: 8 (được thành lập trên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 8 cũ)

- Diện tích tự nhiên: 1,878 ha

- Tổng số hộ: 91

- Tổng số nhân khẩu: 335

- Vị trí tiếp giáp:

■ Phía Đông giáp Quốc lộ 13.

■ Phía Tây giáp tổ 18 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Nam giáp tổ 9 và tổ 20 khu ph5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Bắc giáp tổ 7 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

4. Tên tổ dân phố: 18 (được thành lập trên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 8 cũ)

- Diện tích tự nhiên: 2,109 ha

- Tổng số hộ: 49

- Tổng số nhân khẩu: 147

- Vị trí tiếp giáp:

■ Phía Đông giáp tổ 8 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Tây giáp rạch Tư Đúng.

■ Phía Nam giáp tổ 20 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Bắc giáp tổ 7 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

5. Tên tổ dân phố: 10 (được thành lập trên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 10 cũ)

- Diện tích tự nhiên: 3,61 ha

- Tổng số hộ: 84

- Tổng số nhân khẩu: 315

- Vị trí tiếp giáp:

■ Phía Đông giáp Quốc lộ 13.

■ Phía Tây giáp tổ 17 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Nam giáp tổ 4 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Bắc giáp tổ 20 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

6. Tên tổ dân phố: 20 (được thành lập trên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tdân phố 10 cũ)

- Diện tích tự nhiên: 7,9 ha

- Tổng số hộ: 70

- Tổng số nhân khẩu: 271

- Vị trí tiếp giáp:

■ Phía Đông giáp Quốc lộ 13.

■ Phía Tây giáp rạch Đá.

■ Phía Nam giáp tổ 10 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Bắc giáp tổ 18 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

7. Tên tổ dân phố: 15 (được thành lập trên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 15 cũ)

- Diện tích tự nhiên: 1,954 ha

- Tổng số hộ: 92

- Tổng số nhân khẩu: 316

- Vị trí tiếp giáp:

■ Phía Đông giáp tổ 14 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Tây giáp tổ 21 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Nam giáp rạch Ông Dầu và tổ 14 khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Bắc giáp Công ty Việt Quốc.

8. Tên tổ dân phố: 21 (được thành lập trên cơ sở 1 phần diện tích của địa bàn tổ dân phố 15 cũ)

- Diện tích tự nhiên: 1,953 ha

- Tổng số hộ: 63

- Tổng số nhân khẩu: 232

- Vị trí tiếp giáp:

■ Phía Đông giáp tổ 15 khu ph5, phường Hiệp Bình Phước.

■ Phía Tây giáp sông Sài Gòn.

■ Phía Nam giáp rạch Ông Dầu.

■ Phía Bắc giáp Công ty Việt Quốc.

Điều 2. Tổ dân phố 2, 8, 10; 15, 18, 19, 20, 21 hoạt động theo quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố ban hành kèm theo Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố.

Điều 3. Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Hiệp Bình Phước ban hành các Quyết định chỉ định Tổ trưởng lâm thời các tổ dân phố mới. Đến kỳ tổ chức Hội nghị nhân dân ở tổ dân phố sẽ tổ chức bầu cử Tổ trưởng theo quy trình (quy định tại điều 12 Quy chế tổ chức và hoạt động của tổ dân phố, khu phố ban hành kèm theo Quyết định số 72/2007/QĐ-UBND ngày 10 tháng 5 năm 2007 của Ủy ban nhân dân thành phố).

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 07 ngày, kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định trước đây có nội dung trái với Quyết định này.

Điều 5. Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân Quận, Trưởng phòng Nội vụ Quận, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Hiệp Bình Phước, Trưởng Ban điều hành Khu phố 5 - phường Hiệp Bình Phước và Tổ trưởng 8 tổ dân phố có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 5;
- Sở Nội vụ;
- Sở Tư pháp;
- TT Quận ủy - HĐND quận;
- CT - PCT UBND quận;
- Ban Dân vận Quận ủy;
- UBMTTQ quận;
- Phòng TC-KH quận;
- Lưu (NV).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN
CHỦ TỊCH




Trương Văn Thống

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1566/2008/QĐ-UBND về chia tách, thành lập tổ dân phố mới thuộc Khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Số hiệu: 1566/2008/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Quận Thủ Đức
Người ký: Trương Văn Thống
Ngày ban hành: 12/08/2008
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1566/2008/QĐ-UBND về chia tách, thành lập tổ dân phố mới thuộc Khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước, quận Thủ Đức, thành phố Hồ Chí Minh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…