ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1564/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 15 tháng 11 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành và bị bãi bỏ lĩnh vực quản lý giá thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3673/TTr-STC ngày 11/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ
GIÁ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1564/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Phú Yên)
PHẦN I: DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục Thủ tục hành chính mới ban hành thuộc lĩnh vực quản lý giá
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Quản lý giá |
|
|
||||
1 |
Thủ tục Hiệp thương giá |
Không quá 25 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, 206A Trần Hưng Đạo, phường 4, thành phố Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên. - Qua Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh. - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Không |
- Luật Giá năm 2023 - Nghị định số 85/2024/NĐ-CP của Chính phủ |
Những nội dung còn lại thực hiện theo Quyết định số 1917/QĐ-BTC ngày 12/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
2 |
Thủ tục điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân |
- Trường hợp do 01 cấp định giá: tối đa 60 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ - Trường hợp do 02 cấp định giá: tối đa 90 ngày kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ |
Không |
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ hiệp thương giá + Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung + Nếu hợp lệ thì chuyển đến Phòng Quản lý giá và công sản |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong vòng 1 ngày làm việc |
Bước 2 |
Rà soát hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu thì chuẩn bị tiến hành hiệp thương giá (Bước 4). + Nếu không đạt yêu cầu thì có Công văn thông báo cho các bên tham gia (Bước 3) |
Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản |
03 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản |
½ ngày làm việc |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
03 ngày làm việc |
|
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển thông báo qua đường công văn, fax, thư điện tử |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chuyên viên phòng Quản lý giá và công sản |
½ ngày |
|
Bước 4 |
Tiến hành hiệp thương giá |
Các bên liên quan |
06 ngày |
Bước 5 |
Thông báo kết quả hiệp thương giá bằng văn bản, chuyển trả kết quả qua đường công văn, fax, thư điện tử |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chuyên viên phòng Quản lý giá và công sản |
01 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
15 ngày làm việc |
2. Thủ tục: Điều chỉnh giá hàng hóa, dịch vụ do Nhà nước định giá theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian thực hiện |
Bước 1 |
Kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ điều chỉnh giá của tổ chức, cá nhân + Nếu chưa hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung + Nếu hợp lệ thì đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm và trả ngay 01 bản cho tổ chức, cá nhân, 01 còn lại chuyển Công văn về Phòng Quản lý giá và công sản |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả |
Trong vòng 02 ngày làm việc |
Bước 2 |
Rà soát hồ sơ: + Nếu đạt yêu cầu thì chấp nhận nội dung điều chỉnh giá (Không phát hành văn bản). + Nếu không đạt yêu cầu thì có Công văn đề nghị giải trình |
Chuyên viên Phòng Quản lý giá và công sản |
20 ngày làm việc |
Bước 3 |
Kiểm tra, xem xét trước khi trình Lãnh đạo Sở ký phê duyệt |
Lãnh đạo Phòng Quản lý giá và công sản |
02 ngày làm việc |
Bước 4 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo Sở |
04 ngày làm việc |
Bước 5 |
Làm thủ tục phát hành văn bản, chuyển thông báo qua đường công văn, fax, thư điện tử |
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, Chuyên viên phòng Quản lý giá và công sản |
02 ngày |
Tổng thời gian giải quyết: |
|
30 ngày làm việc |
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1564/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Lê Tấn Hổ |
Ngày ban hành: | 15/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1564/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Quản lý giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Phú Yên
Chưa có Video