Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1562/QĐ-UBND

An Giang, ngày 03 tháng 7 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2528/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 240/TTr-STNMT ngày 29 tháng 6 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế mục I (thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản) của Quyết định số 2045/QĐ-UBND ngày 17 tháng 11 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản và lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường, Quyết định số 1404/QĐ- UBND ngày 17 tháng 7 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bổ sung thủ tục hành chính trong lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các Ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC - VPCP;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- Sở, Ban, ngành tỉnh;
- Website tỉnh;
- UBND cấp huyện, cấp xã;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1562/QĐ-UBND ngày 03 tháng 7 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản ở khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản

125 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

- 4.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha

- 10.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha

- 15.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016 /NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

2

Thủ tục cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản trong trường hợp trúng đấu giá quyền khai thác khoáng sản tại khu vực chưa thăm dò khoáng sản

95 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

- 4.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha

- 10.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha

- 15.000.000 đồng đối với Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

3

Thủ tục gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản

53 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

- 2.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha

- 5.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha

- 7.500.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

4

Thủ tục trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản

53 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

5

Thủ tục chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản

53 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

- 2.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò nhỏ hơn 100 ha

- 5.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò từ 100 ha đến 50.000 ha

- 7.500.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản của Giấy phép có diện tích thăm dò trên 50.000 ha

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

6

Thủ tục phê duyệt trữ lượng khoáng sản

190 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

- 10 triệu đồng đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế đến 01 tỷ đồng

- 10 triệu đồng + (0,5% x phần tổng chi phí trên 1 tỷ đồng) đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 01 đến 10 tỷ đồng

- 55 triệu đồng + (0,3% x phần tổng chi phí trên 10 tỷ đồng) đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 10 đến 20 tỷ đồng

- 85 triệu đồng + (0,2% x phần tổng chi phí trên 20 tỷ đồng) đối với dự án có tổng chi phí thăm dò khoáng sản thực tế trên 20 tỷ đồng

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

7

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản

95 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

- 15.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm

- 20.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn

- 30.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên

- 40.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

8

Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản

53 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

- 7.500.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm

- 10.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn

- 15.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên

- 20.000.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

9

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản

53 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

10

Thủ tục chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản

53 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

- 7.500.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm

- 10.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn

- 15.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên

- 20.000.000 đồng đối với chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản của Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

11

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

35 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

5.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016 /NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

12

Thủ tục gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

20 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

2.500.000 đồng đối với gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/ TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

13

Thủ tục trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản

20 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

14

Thủ tục phê duyệt đề án đóng cửa mỏ khoáng sản

63 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

15

Thủ tục đóng cửa mỏ khoáng sản

30 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

16

Thủ tục đăng ký khu vực, công suất, khối lượng, phương pháp, thiết bị và kế hoạch khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án đầu tư xây dựng công trình

57 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

17

Thủ tục đăng ký khối lượng cát thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch

57 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016 /NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

18

Thủ tục cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình

72 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

- 15.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm

- 20.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác dưới 100.000 m3/năm hoặc loại hoạt động khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích dưới 10 ha và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên, than bùn

- 30.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường không sử dụng vật liệu nổ công nghiệp có diện tích từ 10 ha trở lên và công suất khai thác từ 100.000 m3/năm trở lên

- 40.000.000 đồng đối với Giấy phép khai thác khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường mà có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

19

Thủ tục điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản

40 ngày

Sở Tài nguyên và Môi trường

Không quy định

- Luật Khoáng sản số 60/2010/QH12

- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11 năm 2016

- Thông tư số 45/2016/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2016

- Thông tư số 191/2016/TT-BTC ngày 08 ngày 11 tháng 2016

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang

Số hiệu: 1562/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
Người ký: Vương Bình Thạnh
Ngày ban hành: 03/07/2018
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [1]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [5]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1562/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Khoáng sản thuộc thẩm quyền quản lý Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…