ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1560/QĐ-UBND |
Phú Yên, ngày 08 tháng 8 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC PHẨM VÀ DINH DƯỠNG VÀ GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH PHÚ YÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 06 tháng 4 năm 2018 và Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04 tháng 01 năm 2015 về việc công bố thủ tục hành chính của Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1495/TTr-SYT ngày 20 tháng 7 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 11 thủ tục hành chính gồm: Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng 02 thủ tục và Giám định Y khoa 09 thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ 11 thủ tục hành chính gồm: Lĩnh vực Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng 03 thủ tục Giám định Y khoa 08 thủ tục tại Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05 tháng 3 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC TRONG LĨNH VỰC AN TOÀN THỰC
PHẨM VÀ DINH DƯỠNG VÀ GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ
TỈNH PHÚ YÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1560/QĐ-UBND ngày 08 tháng 8 năm 2018 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BAN HÀNH MỚI:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng (Sửa đổi) |
||||||
1 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
10 ngày làm việc đối với quá trình nhận hồ sơ và ra thông báo thời gian tiến hành xác nhận kiến thức (kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ và hợp lệ) 03 ngày làm việc đối với quá trình cấp giấy xác nhận kiến thức (kể từ ngày tổ chức tham gia đánh giá kiến thức và đạt trên 80% số câu trả lời đúng trở lên) |
Nộp trực tiếp tại Chi cục An toàn vệ sinh thực phẩm Phú Yên (Đường Trần Hưng Đạo, Tp Tuy Hòa) hoặc Trung tâm Y tế huyện, thị xã, thành phố
|
30.000đồng/ lần cấp |
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương; Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 4694/QĐ-BYT ngày 04/01/2015 của Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
|
30.000đồng/ lần cấp |
Luật An toàn thực phẩm số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010; Thông tư liên tịch số 13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT ngày 9 tháng 4 năm 2014 của Bộ Y tế, Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Bộ Công Thương và Thông tư 279/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 |
||
II. Lĩnh vực Giám định Y khoa (Ban hành mới) |
||||||
1 |
Khám giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Hội đồng GĐYK tỉnh Phú Yên (Số 72, đường Phan Đình Phùng, Phường 1, TP Tuy Hoà, tỉnh Phú Yên)
|
Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
- Những nội dung còn lại của TTHC thực hiện theo Quyết định số 2968/QĐ-BYT ngày 15/6/2018 của Bộ Y tế đã được cập nhật trên CSDL quốc gia về TTHC |
2 |
Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
||
3 |
Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
||
4 |
Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
||
5 |
Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
||
6 |
Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
||
7 |
Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
||
8 |
Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
||
9 |
Khám giám định tổng hợp |
Theo quy định của pháp luật (trong thời gian 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ) |
Phí giám định 1.150.000 đồng/1 trường hợp Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
Luật bảo hiểm xã hội số 58/2014/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2014 Luật an toàn vệ sinh lao động số 84/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015; Thông tư số 56/2017/TT-BYT ngày 29/12/2017 và Thông tư số 93/2012/TT-BTC ngày 05/6/2012 |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ:
Số TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực Giám định Y khoa |
||
1 |
Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
Được công bố tại Quyết định số 447/QĐ-UBND ngày 05/3/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh |
2 |
Giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
3 |
Giám định để thực hiện chế độ hưu trí trước tuổi quy định đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
4 |
Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
5 |
Giám định tai nạn lao động tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
6 |
Giám định bệnh nghề nghiệp tái phát đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
7 |
Giám định tổng hợp đối với người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
8 |
Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
II. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng |
||
1 |
Cấp lại giấy tiếp nhận bản công bố hợp quy và giấy xác nhận công bố phù hợp quy định an toàn thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
2 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức |
|
3 |
Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân |
Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng và Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Số hiệu: | 1560/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Phú Yên |
Người ký: | Phan Đình Phùng |
Ngày ban hành: | 08/08/2018 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1560/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng và Giám định Y khoa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Phú Yên
Chưa có Video