ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1553/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 22 tháng 7 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 680/TTr-SCT ngày 16/7/2021 về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi trong lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành sửa đổi lĩnh vực điện thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI LĨNH VỰC ĐIỆN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1553/QĐ-UBND ngày 22/7/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân tỉnh Nam Định)
STT |
Tên TTHC(1) |
Nội dung sửa đổi |
Thời han giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Bổ sung căn cứ pháp lý |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
2 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
Giảm thời hạn giải quyết; bổ sung căn cứ pháp lý |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC |
|
3 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
Sửa phí, lệ phí; bổ sung căn cứ pháp lý |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư số 12/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung mục II phần A Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 167/2016/TT- BTC và Thông tư số 167/2016/TT- BTC |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 12/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung mục II phần A biểu mức thu phí ban hành kèm theo thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực |
4 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
Sửa phí, lệ phí; giảm thời hạn giải quyết; bổ sung căn cứ pháp lý |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư số 12/2020/TT-BTC sửa đổi, bổ sung mục II phần A Biểu mức thu phí ban hành kèm theo Thông tư số 167/2016/TT- BTC và Thông tư số 167/2016/TT- BTC |
|
5 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Bổ sung căn cứ pháp lý |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Điện lực; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về trình tự, thủ tục cấp giấy phép hoạt động điện lực. - Thông tư số 167/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. |
6 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương |
Giảm thời hạn giải quyết; bổ sung căn cứ pháp lý |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC |
|
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kv tại địa phương |
Bổ sung căn cứ pháp lý |
15 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC |
|
8 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kv tại địa phương |
Giảm thời hạn giải quyết; bổ sung căn cứ pháp lý |
07 ngày làm việc tính từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm phục vụ hành chính công |
Theo quy định tại Thông tư số 167/2016/TT- BTC |
(1) Thủ tục hành chính công bố tại Quyết định số 2169/QĐ-UBND ngày 04/10/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
Số hiệu: | 1553/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Nam Định |
Người ký: | Phạm Đình Nghị |
Ngày ban hành: | 22/07/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1553/QĐ-UBND năm 2021 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Nam Định
Chưa có Video