ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1549/QĐ-UBND |
Ninh Thuận, ngày 25 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát Thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục, đào tạo với nước ngoài thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 3026/TTr-SGDĐT ngày 15/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2. Giao Sở Giáo dục và Đào tạo căn cứ Danh mục thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:
1. Tổ chức niêm yết công khai thực hiện đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, UBND các huyện, thành phố thực hiện theo đúng quy định pháp.
2. Khẩn trương xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt để xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36 Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ. Hoàn thành chậm nhất 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ các thủ tục hành chính có liên quan được công bố tại Quyết định số 1006/QĐ-UBND ngày 21/8/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận, cụ thể:
- Thủ tục hành chính thứ tự số từ 1 đến 5 thuộc mục I. Lĩnh vực giáo dục trung học, Phần A;
- Thủ tục hành chính thứ tự số từ 23 đến 29, 31, 32, 33, 35, 38, 39, 40 thuộc mục IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác, Phần A;
- Thủ tục hành chính thứ tự số từ 58 đến 63; từ 66 đến 69 thuộc mục VI. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài, Phần A;
- Thủ tục hành chính thứ tự số từ 1 đến 5 thuộc mục I. Lĩnh vực giáo dục mầm non, Phần B;
- Thủ tục hành chính thứ tự số từ 6 đến 10 thuộc mục II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học, Phần B;
- Thủ tục hành chính thứ tự số từ 12 đến 16 thuộc mục III. Lĩnh vực giáo dục trung học, Phần B;
- Thủ tục hành chính thứ tự số 28, 29 thuộc IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác, Phần B;
- Thủ tục hành chính thứ tự số từ 1 đến 5 thuộc I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác, Phần C.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành cấp tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC
THAY THẾ; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1549/QĐ-UBND ngày 25/11/2024 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
||||
1 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Cho phép trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
Sáp nhập, chia, tách trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
20 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
Giải thể trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường dành cho người khuyết tật |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
6 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
Cho phép trường dành cho người khuyết tật hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
8 |
Sáp nhập, chia, tách trường dành cho người khuyết tật |
15 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
9 |
Giải thể trường dành cho người khuyết tật (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
10 |
Thành lập hoặc cho phép thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường trung học phổ thông và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học phổ thông |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
ST T |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
|||||
1 |
1.005008 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
1.004988 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.004999 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông chuyên |
15 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.004991 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.005061 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày và 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
6 |
2.001987 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực Giáo dục, đào tạo với nước ngoài |
|||||
7 |
1.001492 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
Quyết định số 3278/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
8 |
1.001499 |
Phê duyệt liên kết giáo dục |
Tối thiểu là 40 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt chương trình giáo dục tích hợp). |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
9 |
1.001497 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. Trường hợp điều chỉnh liên kết giáo dục trong đó có điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp thì thời gian giải quyết tối thiểu là 40 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (bao gồm cả thời gian đề nghị Bộ GDĐT phê duyệt việc điều chỉnh chương trình giáo dục tích hợp). |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
10 |
1.001496 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết |
15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
11 |
1.000939 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
12 |
1.000716 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
13 |
1.006446 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
- 30 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định đối với trường hợp dạy chương trình giáo dục của nước ngoài cho học sinh Việt Nam. - 20 ngày, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ đối với những trường hợp còn lại. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
14 |
1.000718 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
15 |
1.001495 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
16 |
1.001493 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
30 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
||||||
1 |
1.006388 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh |
Không |
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
1.005074 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.005067 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
Cho phép trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
1.005070 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông |
15 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.006389 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
Giải thể trường trung học phổ thông, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
||||||
6 |
1.005065 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
- Đối với thành lập trung tâm công lập: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với thành lập trung tâm tư thục: 10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
1.005062 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
8 |
1.000744 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên |
- Đối với sáp nhập, chia, tách trung tâm công lập: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với sáp nhập, chia, tách trung tâm tư thục: 10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
9 |
1.005057 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
- Đối với trung tâm công lập: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc giải thể trung tâm. - Đối với trung tâm tư thục: 10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
10 |
1.005053 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
10 ngày và 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
11 |
1.005025 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
12 |
1.005043 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên |
10 ngày làm việc và 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
13 |
1.005036 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
Giải thể trung tâm khác thực hiện nhiệm vụ giáo dục thường xuyên (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
10 ngày làm việc và 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
14 |
1.005466 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
10 ngày làm việc và 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
15 |
1.005359 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
16 |
1.004712 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập |
- Sáp nhập, chia, tách trung tâm công lập: Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quyết định việc sáp nhập, chia, tách trung tâm. - Sáp nhập, chia, tách trung tâm tư thục: 10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
17 |
2.001805 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
Giải thể trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập) |
- Đối với giải thể trung tâm công lập: Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xem xét, quyết định việc giải thể trung tâm. - Đối với giải thể trung tâm tư thục: 10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
III |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
||||||
18 |
1.005015 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
19 |
1.005017 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường năng khiếu nghệ thuật, thể dục, thể thao |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
20 |
2.001985 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
Điều chỉnh, bổ sung, gia hạn giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
15 ngày và 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.005069 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
1.005073 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
- Như trên - |
3 |
2.001988 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường trung cấp sư phạm) |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
- Như trên - |
4 |
1.005082 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Như trên - |
5 |
1.005354 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Như trên - |
6 |
2.001989 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Như trên - |
7 |
1.005088 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
- Như trên - |
8 |
1.005087 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục nghề nghiệp |
UBND cấp tỉnh |
- Như trên - |
9 |
1.005084 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
Chủ tịch UBND cấp tỉnh |
- Như trên - |
10 |
1.005081 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Như trên - |
11 |
1.005079 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc nội trú (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
- Như trên - |
12 |
1.005076 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường) (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp tỉnh |
- Như trên - |
13 |
1.005049 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục thường xuyên |
Sở Giáo dục và Đào tạo; Cơ sở giáo dục |
- Như trên - |
14 |
1.005195 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Các cơ sở giáo dục khác |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
- Như trên - |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
||||
1 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm học tập cộng đồng |
10 ngày làm việc và 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
Giải thể trung tâm học tập cộng đồng (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trung tâm) |
- Đối với giải thể trung tâm học tập cộng đồng công lập: 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản của Phòng Giáo dục và Đào tạo. - Đối với giải thể trung tâm học tập cộng đồng tư thục: 10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
||||
4 |
Thành lập lớp dành cho người khuyết tật trong trường mầm non, trường tiểu học, trường trung học cơ sở và trung tâm giáo dục thường xuyên, trung tâm giáo dục nghề nghiệp - giáo dục thường xuyên thực hiện các chương trình xóa mù chữ và chương trình giáo dục thường xuyên cấp trung học cơ sở |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
|||||
1 |
1.006390 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục |
10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
1.006444 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
Không |
3 |
1.006445 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
15 ngày làm việc và 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
|||||
5 |
2.001842 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
6 |
1.004552 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
1.004563 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
8 |
1.001639 |
Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học) |
20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Giáo dục mầm non |
||||||
1 |
1.004494 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ |
10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp huyện |
Không |
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
1.004515 |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (Theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
II |
Lĩnh vực Giáo dục tiểu học |
||||||
3 |
1.004555 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường tiểu học |
10 ngày làm việc và 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
III |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
||||||
4 |
1.004442 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.004444 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục |
10 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
6 |
1.004475 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại |
Cho phép trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục trở lại |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
7 |
2.001809 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở |
15 ngày làm việc và 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
8 |
2.001818 |
Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
Giải thể trường trung học cơ sở, trường phổ thông có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở (Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường) |
20 ngày làm việc |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
IV |
Lĩnh vực Giáo dục thường xuyên |
||||||
9 |
1.004439 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
Thành lập hoặc cho phép thành lập trung tâm học tập cộng đồng |
10 ngày làm việc và 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
10 |
1.004440 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
1 |
1.004496 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
1.004545 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp huyện |
- Như trên - |
3 |
2.001839 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
- Như trên - |
4 |
2.001837 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú (*) |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp huyện |
- Như trên - |
5 |
2.001824 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú |
Nghị định số 125/2024/NĐ- CP ngày 05/10/2024 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục |
Giáo dục dân tộc |
UBND cấp huyện |
- Như trên - |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA UBND CẤP XÃ
1. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được thay thế |
Tên thủ tục hành chính thay thế |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
I |
Lĩnh vực Các cơ sở giáo dục khác |
||||||
1 |
1.004492 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Thành lập hoặc cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
- Đối với thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập công lập: 10 ngày làm việc và 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục: 10 ngày làm việc và 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả UBND cấp xã |
Không |
Quyết định số 3277/QĐ-BGDĐT ngày 31/10/2024 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
2 |
1.004443 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại |
Cho phép cơ sở giáo dục mầm non độc lập hoạt động trở lại |
07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
3 |
1.004485 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
Sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập |
- Đối với sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập công lập: 10 ngày và 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. - Đối với sáp nhập, chia, tách cơ sở giáo dục mầm non độc lập dân lập, tư thục: 10 ngày và 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
4 |
2.001810 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non độc lập (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân thành lập trường) |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
5 |
1.004441 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục phổ thông cấp tiểu học |
10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Như trên - |
Không |
- Như trên - |
Ghi chú:
- (*) Các TTHC này bị bãi bỏ do được rà soát, thống kê là TTHC nội bộ. (việc thành lập, cho phép hoạt động, sáp nhập, chia, tách, giải thể đối với các cơ sở giáo dục này do cơ quan nhà nước có thẩm quyền đề nghị và thành lập).
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Số hiệu: | 1549/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Thuận |
Người ký: | Lê Huyền |
Ngày ban hành: | 25/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1549/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế; bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
Chưa có Video