ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1544/QĐ-UBND |
Bà Rịa - Vũng Tàu, ngày 25 tháng 05 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Chỉ thị số 10/CT-UBND ngày 16 tháng 8 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về nâng cao hiệu quả công tác cải cách hành chính trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1260/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 106 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu.
(Nội dung chi tiết tại phụ lục kèm theo).
Giao Sở Giao thông vận tải tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính, tổ chức triển khai thực hiện và có trách nhiệm cập nhật thời gian giải quyết thủ tục hành chính sau khi cắt giảm trên Cổng dịch vụ công của tỉnh ngay khi Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quyết định và Danh mục kèm theo được đăng tải trên Cổng Thông tin điện tử tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu, tại địa chỉ: www.baria-vungtau.gov.vn.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẮT GIẢM THỜI GIAN GIẢI QUYẾT SO VỚI QUY ĐỊNH HIỆN HÀNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 25 tháng
05 năm 2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu)
STT |
Tên TTHC |
Thời gian giải quyết TTHC |
Tỷ lệ cắt giảm thuộc thẩm quyền giải quyết (%) |
|||||||||
Thời gian giải quyết TTHC theo quy định |
Cắt giảm thời gian giải quyết |
Thời gian còn lại sau cắt giảm |
||||||||||
Tổng thời gian xử lý |
Sở Giao thông vận tải |
UBND tỉnh |
Tổng thời gian cắt giảm |
Sở Giao thông vận tải |
UBND tỉnh |
Sở Giao thông vận tải |
UBND tỉnh |
|||||
I. |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ |
|||||||||||
1 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
7 |
7 |
0 |
2 |
2 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 29% |
||
2 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
7 |
7 |
0 |
2 |
2 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 29% |
||
3 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
7 |
7 |
0 |
2 |
2 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 29% |
||
4 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
7 |
7 |
0 |
2 |
2 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 29% |
||
5 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới |
2 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
Đạt 50% |
||
6 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
7 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
8 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
9 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
10 |
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
11 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
12 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
13 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
2 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
Đạt 50% |
||
14 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
2 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
Đạt 50% |
||
15 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia |
2 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
Đạt 50% |
||
16 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia |
2 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
Đạt 50% |
||
17 |
Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
2 |
2 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
Đạt 50% |
||
18 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
19 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
20 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
21 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
22 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
23 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
24 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
5 |
5 |
0 |
2 |
2 |
0 |
3 |
0 |
Đạt 40% |
||
25 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử dụng |
5 |
5 |
0 |
2 |
2 |
0 |
3 |
0 |
Đạt 40% |
||
26 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng |
5 |
5 |
0 |
2 |
2 |
0 |
3 |
0 |
Đạt 40% |
||
27 |
Đăng ký khai thác tuyến |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
28 |
Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
29 |
Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải) |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
30 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
5 |
5 |
0 |
4 |
4 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
31 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
10 |
10 |
0 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 50% |
||
33 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
34 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng ở khác tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
35 |
Đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác chuyển đến |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
36 |
Sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
37 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
38 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
43 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
44 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
45 |
Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
46 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
10 |
10 |
0 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 50% |
||
47 |
Cấp giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
5 |
5 |
0 |
2.5 |
2.5 |
0 |
3 |
0 |
Đạt 50% |
||
48 |
Cấp lại giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
10 |
10 |
0 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 50% |
||
49 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
50 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
5 |
5 |
0 |
2.5 |
2.5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
||
51 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
5 |
5 |
0 |
2.5 |
2.5 |
- |
3 |
- |
Đạt 50% |
||
52 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
53 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
54 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 |
15 |
0 |
7.5 |
7.5 |
- |
8 |
- |
Đạt 50% |
||
55 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
15 |
15 |
0 |
7.5 |
7.5 |
- |
8 |
- |
Đạt 50% |
||
56 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian giải quyết ngăn và kiểm tra nhiều thông số kỹ thuật |
||
57 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
58 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian giải quyết ngăn và kiểm tra nhiều thông số kỹ thuật |
||
59 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
3 |
3 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm được vì thời gian giải quyết ngăn và kiểm tra nhiều thông số kỹ thuật |
||
60 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
61 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
62 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
10 |
10 |
0 |
2 |
2 |
0 |
8 |
0 |
Đạt 20% |
||
63 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
64 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
65 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
66 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
67 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
3 |
1.5 |
1.5 |
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
68 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
3 |
1.5 |
1.5 |
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
69 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
10 |
10 |
0 |
3 |
3 |
0 |
7 |
0 |
Đạt 30% |
||
70 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
7 |
7 |
0 |
2 |
2 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 29% |
||
71 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
8 |
8 |
0 |
4 |
4 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 50% |
||
72 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
10 |
10 |
0 |
3 |
3 |
0 |
7 |
0 |
Đạt 30% |
||
73 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe (trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe) |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
74 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 |
10 |
0 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 50% |
||
75 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 |
10 |
0 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 50% |
||
76 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 |
10 |
0 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 50% |
||
77 |
Cấp phép xây dựng công trình đường bộ trong phạm vi đất bảo vệ, bảo trì đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 |
10 |
0 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 50% |
||
78 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương không vào mục đích giao thông |
7 |
7 |
0 |
3 |
3 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 43% |
||
79 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần lòng đường của hệ thống đường địa phương không vì mục đích giao thông |
7 |
7 |
0 |
3 |
3 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 43% |
||
80 |
Cấp phép sử dụng tạm thời một phần hè phố của hệ thống đường địa phương để trông giữ xe có thu phí |
7 |
7 |
0 |
3 |
3 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 43% |
||
81 |
Cấp phép dừng xe, đỗ xe tại nơi cấm dừng, cấm đỗ; cấp phép xe vào đường cấm của hệ thống đường địa phương |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
82 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 |
10 |
0 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 50% |
||
83 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của hệ thống đường địa phương đang khai thác |
10 |
10 |
0 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 50% |
||
II |
LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA |
|||||||||||
84 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng luồng đường thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
85 |
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa, khu neo đậu |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
86 |
Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
2 |
2 |
0 |
3 |
0 |
Đạt 40% |
||
87 |
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
88 |
Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
89 |
Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
90 |
Thiết lập khu neo đậu |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
91 |
Công bố hoạt động khu neo đậu |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
92 |
Công bố đóng khu neo đậu |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
93 |
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
94 |
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
95 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
96 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
97 |
Công bố hoạt động bến thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
98 |
Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
99 |
Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
100 |
Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương |
10 |
5 |
5 |
2 |
2 |
0 |
3 |
5 |
Đạt 20% |
||
101 |
Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng |
20 |
10 |
10 |
10 |
5 |
5 |
5 |
5 |
Đạt 50% |
||
102 |
Thỏa thuận về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
103 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông |
5 |
5 |
0 |
2 |
2 |
0 |
3 |
0 |
Đạt 40% |
||
104 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
2 |
2 |
0 |
3 |
0 |
Đạt 40% |
||
105 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
10 |
10 |
0 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 50% |
||
106 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ Điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
2.5 |
2.5 |
0 |
3 |
0 |
Đạt 50% |
||
107 |
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
108 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
109 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
110 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
111 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
112 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
113 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
114 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
115 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
116 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
117 |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện thủy |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
118 |
Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam- Campuchia cho phương tiện |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
119 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
120 |
Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
121 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
122 |
Phê duyệt phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
10 |
10 |
0 |
5 |
5 |
0 |
5 |
0 |
Đạt 50% |
||
123 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
124 |
Chấp thuận vị trí đổ chất nạo vét trên bờ đối với hoạt động nạo vét trong vùng nước cảng biển và vùng nước đường thủy nội địa |
15 |
10 |
5 |
3 |
3 |
- |
7 |
5 |
Đạt 20% |
||
125 |
Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải |
5 |
5 |
0 |
1 |
1 |
0 |
4 |
0 |
Đạt 20% |
||
126 |
Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
10 |
5 |
5 |
1 |
1 |
1 |
4 |
4 |
Đạt 20% |
||
127 |
Thủ tục đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát |
4 |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
128 |
Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
129 |
Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
130 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
131 |
Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước |
3 |
3 |
0 |
1 |
1 |
0 |
2 |
0 |
Đạt 33.3% |
||
III |
LĨNH VỰC DU LỊCH |
|||||||||||
132.1 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (đối với phương tiện thủy nội địa) |
7 |
7 |
0 |
3.5 |
3.5 |
0 |
3.5 |
0 |
Đạt 50% |
||
132.2 |
Thủ tục cấp biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (đối với phương tiện là xe ô tô) |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
133.1 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (đối với phương tiện thủy nội địa) |
7 |
7 |
0 |
3.5 |
3.5 |
0 |
3.5 |
0 |
Đạt 50% |
||
133.2 |
Thủ tục cấp đổi biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch (đối với phương tiện là xe ô tô) |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
134 |
Thủ tục cấp lại biển hiệu phương tiện vận tải khách du lịch |
2 |
2 |
|
|
|
|
|
|
Không cắt giảm vì thời gian giải quyết ngắn |
||
IV |
LĨNH VỰC ĐĂNG KIỂM |
|||||||||||
135 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
5 |
5 |
0 |
2 |
3 |
0 |
3 |
0 |
Đạt 40% |
||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú: Tổng cộng 135 thủ tục hành chính, trong đó có 111 thủ tục hành chính cắt giảm thời gian từ 20% đến 50%, có 24 thủ tục hành chính không cắt giảm do thời gian giải quyết ngắn nên không đề xuất cắt giảm.
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Số hiệu: | 1544/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu |
Người ký: | Trần Văn Tuấn |
Ngày ban hành: | 25/05/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1544/QĐ-UBND năm 2022 công bố danh mục thủ tục hành chính cắt giảm thời gian giải quyết so với quy định hiện hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chưa có Video