BỘ GIAO THÔNG VẬN
TẢI |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1531/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2023 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ và Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, các Vụ trưởng, Cục trưởng Cục Đường bộ Việt Nam, Cục Đường cao tốc Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI TÊN CƠ QUAN CÓ THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ GIAO
THÔNG VẬN TẢI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1531/QĐ-BGTVT ngày 23 tháng 11 năm 2023 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung |
Cơ quan thực hiện |
1 |
1.001666 |
Chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
Cục Đường bộ Việt Nam |
2 |
1.001706 |
Cấp lại chấp thuận cơ sở đào tạo Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
||
3 |
1.001692 |
Cấp Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
||
4 |
1.001717 |
Cấp lại Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
||
5 |
1.001725 |
Cấp đổi Chứng chỉ Thẩm tra viên an toàn giao thông đường bộ |
||
6 |
1.000302 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
||
7 |
1.010706 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Campuchia |
||
8 |
1.000321 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
||
9 |
2.000118 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Campuchia |
||
10 |
1.000318 |
Ngừng khai thác tuyến, điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định bằng xe ô tô giữa Việt Nam và Campuchia |
||
11 |
1.002847 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
||
12 |
1.002842 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
Cục Đường bộ Việt Nam |
13 |
1.002838 |
Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
||
14 |
1.002836 |
Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam và Lào |
||
15 |
1.002829 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
||
16 |
1.002823 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế GMS |
||
17 |
1.002817 |
Cấp Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
||
18 |
1.002805 |
Cấp lại Giấy phép liên vận GMS hoặc sổ TAD |
||
19 |
1.010702 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
||
20 |
1.010703 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế ASEAN |
||
21 |
1.010704 |
Cấp Giấy phép liên vận ASEAN |
||
22 |
1.010705 |
Cấp lại Giấy phép liên vận ASEAN |
||
23 |
1.002374 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Trung Quốc |
||
24 |
1.002381 |
Giới thiệu đề nghị cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại D cho phương tiện của Việt Nam |
||
25 |
1.000004 |
Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch loại 1, loại 2 |
Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ |
Cục Đường bộ Việt Nam |
26 |
1.004998 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2 đủ điều kiện hoạt động |
||
27 |
2.001921 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường bộ Việt Nam, Cục Đường cao tốc Việt Nam |
II. Thủ tục hành chính do trung ương và địa phương giải quyết |
||||
28 |
1.001023 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
29 |
1.002877 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
||
30 |
1.002869 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia |
||
31 |
1.010711 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia |
||
32 |
1.002861 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
||
33 |
1.002859 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào |
||
34 |
1.002856 |
Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
35 |
1.002852 |
Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào |
||
36 |
2.001034 |
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
||
37 |
1.002357 |
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Trung Quốc loại A, B, C, E, F, G cho phương tiện của Việt Nam |
||
38 |
1.002334 |
Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
||
39 |
1.002325 |
Bổ sung, thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
||
40 |
1.010712 |
Ngừng hoạt động tuyến, ngừng hoạt động của phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách định kỳ giữa Việt Nam và Trung Quốc |
||
41 |
1.004987 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe đủ điều kiện hoạt động |
Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
42 |
1.001765 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
||
43 |
1.004993 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
||
44 |
1.001777 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
||
45 |
1.001623 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo |
||
46 |
1.005210 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên quan đến nội dung khác |
||
47 |
1.001735 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
Nghị định số 70/2022/NĐ-CP ngày 29 tháng 7 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh trong lĩnh vực đường bộ |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
48 |
1.001751 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
||
49 |
1.002835 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
Thông tư số 05/2023/TT-BGTVT ngày 27/4/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái |
Cục Đường bộ Việt Nam, Sở Giao thông vận tải |
50 |
1.002820 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
||
51 |
1.002809 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
||
52 |
1.002804 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
||
53 |
1.002801 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
||
54 |
1.002796 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
||
55 |
2.001002 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
||
56 |
1.002300 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
||
57 |
1.000314 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút đấu nối tạm thời có thời hạn vào quốc lộ |
Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ |
Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
58 |
1.000583 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức giao thông của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Giao thông vận tải |
|
59 |
1.001046 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ |
Cục Đường bộ Việt Nam, Khu quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải |
60 |
1.001061 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải |
|
61 |
1.002798 |
Phê duyệt phương án tổ chức giao thông trên đường cao tốc |
Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
62 |
1.002556 |
Công bố đưa công trình đường cao tốc vào khai thác |
Cục Đường bộ Việt Nam, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
63 |
2.001963 |
Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải |
|
64 |
2.001915 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải |
Bộ Giao thông vận tải, Cục Đường bộ Việt Nam, Cục Đường cao tốc Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải |
|
65 |
2.001919 |
Cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác |
Cục Đường cao tốc Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải |
|
66 |
1.001075 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ đối với hệ thống quốc lộ đang khai thác |
Thông tư số 06/2023/TT-BGTVT ngày 12/5/2023 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư liên quan đến quản lý, khai thác, sử dụng, bảo trì và bảo vệ đường bộ |
Cục Đường cao tốc Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải |
67 |
1.001035 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
Cục Đường cao tốc Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải |
|
68 |
1.001087 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
Cục Đường cao tốc Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải |
|
69 |
1.000028 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
Cục Đường bộ Việt Nam, Khu Quản lý đường bộ, Sở Giao thông vận tải |
|
70 |
1.002889 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Nghị định số 56/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 8 năm 2022 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải |
Cục Đường bộ Việt Nam; Sở Giao thông vận tải |
71 |
1.002883 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
Quyết định 1531/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
Số hiệu: | 1531/QĐ-BGTVT |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký: | Lê Đình Thọ |
Ngày ban hành: | 23/11/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1531/QĐ-BGTVT năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi tên cơ quan có thẩm quyền giải quyết trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông Vận tải
Chưa có Video