ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1528/QĐ-UBND |
Hạ Long, ngày 28 tháng 05 năm 2010 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Công văn số 1223/VPCP-TCCV ngày 26/02/2009 của Văn phòng Chính phủ thông báo ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện (230 thủ tục hành chính) và bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã (103 thủ tục hành chính) trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh (có phụ lục kèm theo).
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, các văn bản sau bị bãi bỏ:
- Quyết định số 2279/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;
- Quyết định số 2280/QĐ-UBND ngày 24/7/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Nơi nhận: |
TM.
UBND TỈNH QUẢNG NINH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1528/QĐ-UBND ngày 28/5/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NINH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng tại xã |
Áp dụng tại phường |
Áp dụng tại thị trấn |
CÔNG AN |
||||
1 |
Cấp mới chứng minh nhân dân |
x |
x |
x |
2 |
Cấp lại chứng minh nhân dân |
x |
x |
x |
3 |
Cấp đổi chứng minh nhân dân |
x |
x |
x |
4 |
Cấp giấy ký cam kết thực hiện các quy định, điều kiện về ANTT để làm các ngành nghề kinh doanh có điều kiện |
x |
x |
x |
5 |
Cấp đổi sổ hộ khẩu |
x |
x |
x |
6 |
Cấp đổi sổ tạm trú |
x |
x |
x |
7 |
Cấp giấy chuyển hộ khẩu |
x |
x |
x |
8 |
Cấp lại sổ hộ khẩu |
x |
x |
x |
9 |
Cấp lại sổ tạm trú |
x |
x |
x |
10 |
Đăng ký tạm trú |
x |
x |
x |
11 |
Đăng ký thường trú |
x |
x |
x |
12 |
Điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu |
x |
x |
x |
13 |
Điều chỉnh thay đổi trong sổ tạm trú |
x |
x |
x |
14 |
Lưu trú và tiếp nhận lưu trú |
x |
x |
x |
15 |
Tách sổ hộ khẩu |
x |
x |
x |
16 |
Xác nhận việc trước đây đã đăng ký thường trú |
x |
x |
x |
17 |
Xóa đăng ký thường trú |
x |
x |
x |
18 |
Thay đổi nơi đăng ký thường trú |
x |
x |
x |
19 |
Khai báo tạm vắng |
x |
x |
x |
20 |
Đăng ký thường trú cho người chưa thành niên |
x |
x |
x |
21 |
Đăng ký thường trú cho chức sắc tôn giáo, nhà tu hành hoặc người khác chuyên hoạt động tôn giáo |
x |
x |
x |
22 |
Xác nhận không có tiền án, tiền sự |
x |
x |
x |
TƯ PHÁP |
||||
1 |
Thủ tục đăng ký khai sinh |
x |
x |
x |
2 |
Thủ tục đăng ký khai sinh quá hạn |
x |
x |
x |
3 |
Thủ tục đăng ký lại việc sinh |
x |
x |
x |
4 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ ngoài giá thú |
x |
x |
x |
5 |
Thủ tục đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
x |
x |
x |
6 |
Thủ tục đăng ký khai sinh, khai tử cho trẻ chết sơ sinh |
x |
x |
x |
7 |
Thủ tục đăng ký kết hôn |
x |
x |
x |
8 |
Thủ tục đăng ký kết hôn (hai bên nam nữ không cùng xã, phường, thị trấn) |
x |
x |
x |
9 |
Thủ tục đăng ký kết hôn (hai bên nam nữ cùng xã, phường, thị trấn) |
x |
x |
x |
10 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lần thứ 2 trở lên (hai bên nam nữ cùng phường) |
x |
x |
x |
11 |
Thủ tục đăng ký kết hôn lần thứ 2 trở lên (hai bên nam nữ không cùng xã, phường, thị trấn) |
x |
x |
x |
12 |
Thủ tục đăng ký kết hôn khu vực Biên giới |
x |
x |
x |
13 |
Thủ tục đăng ký kết hôn giữa công dân Việt Nam với nhau ở nước ngoài về nước |
x |
x |
x |
14 |
Thủ tục đăng ký lại kết hôn |
x |
x |
x |
15 |
Thủ tục Cấp giấy chứng nhận tình trạng Hôn nhân (dùng cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước) |
x |
x |
x |
16 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận tình trạng Hôn nhân (dùng cho công dân Việt Nam cư trú ở nước ngoài) trường hợp ủy quyền |
x |
x |
x |
17 |
Thủ tục đăng ký khai tử |
x |
x |
x |
18 |
Thủ tục đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết. |
x |
x |
x |
19 |
Thủ tục đăng ký khai tử quá hạn |
x |
x |
x |
20 |
Thủ tục đăng ký lại khai tử |
x |
x |
x |
21 |
Thủ tục cấp bản sao giấy khai tử |
x |
x |
x |
22 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi |
x |
x |
x |
23 |
Thủ tục đăng ký việc nuôi con nuôi có yếu tố Nước ngoài (ở khu vực Biên giới) |
x |
x |
x |
24 |
Thủ tục đăng ký lại việc nuôi con nuôi |
x |
x |
x |
25 |
Thủ tục đăng ký nhận cha, mẹ, con |
x |
x |
x |
26 |
Thủ tục đăng ký việc nhận cha, mẹ, con có yếu tố Nước ngoài (Khu vực Biên giới) |
x |
x |
x |
27 |
Thủ tục đăng ký Giám hộ |
x |
x |
x |
28 |
Thủ tục đăng ký Chấm dứt việc giám hộ |
x |
x |
x |
29 |
Thủ tục đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở xuống |
x |
x |
x |
30 |
Thủ tục đăng ký điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch |
x |
x |
x |
31 |
Thủ tục đăng ký cải chính ngày, tháng, năm |
x |
x |
x |
32 |
Thủ tục chứng thực chữ ký cá nhân phục vụ giao dịch trong nước |
x |
x |
x |
33 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ |
x |
x |
x |
34 |
Thủ tục chứng thực di chúc |
x |
x |
x |
35 |
Thủ tục chứng thực di chúc đối với trường hợp chứng thực ngoài trụ sở |
x |
x |
x |
LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI |
||||
1 |
Thủ tục đề nghị cấp sổ theo dõi trợ cấp phương tiện trợ giúp và dụng cụ chỉnh hình cho người có công. |
x |
x |
x |
2 |
Thủ tục đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế cho người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc. |
x |
x |
x |
3 |
Thủ tục hưởng trợ cấp một lần đối với người Hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc. |
x |
x |
x |
4 |
Thủ tục hưởng trợ cấp một lần hoặc hàng tháng cho người có công giúp đỡ cách mạng. |
x |
x |
x |
5 |
Thủ tục hưởng trợ cấp Tuất liệt sỹ đối với Vợ, chồng liệt sỹ tái giá. |
x |
x |
x |
6 |
Thủ tục trợ cấp mai táng phí cho người có công. |
x |
x |
x |
7 |
Thủ tục Trợ cấp một lần cho người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù đày... |
x |
x |
x |
8 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp cho người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ bị nhiễm chất độc hóa học |
x |
x |
x |
9 |
Thủ tục Trợ cấp ưu đãi một lần và hàng tháng cho anh hùng lực lượng vũ trang, anh hùng lao động trong kháng chiến. |
x |
x |
x |
10 |
Thủ tục giải quyết chế độ mai táng phí đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. |
x |
x |
x |
11 |
Thủ tục giải quyết chế độ hưởng BHYT đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. |
x |
x |
x |
12 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước. |
x |
x |
x |
13 |
Thủ tục đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội đối với người bị nhiễm HIV/AIDS. |
x |
x |
x |
14 |
Thủ tục đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội đối với người cao tuổi cô đơn. |
x |
x |
x |
15 |
Thủ tục đề nghị được nuôi dưỡng tại cơ sở bảo trợ xã hội đối với trẻ mồ côi. |
x |
x |
x |
16 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với hộ gia đình có từ 02 người trở lên tàn tật nặng, không có khả năng tự phục vụ. |
x |
x |
x |
17 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người bị nhiễm HIV/AIDS không còn khả năng lao động thuộc hộ nghèo. |
x |
x |
x |
18 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người cao tuổi cô đơn thuộc hộ nghèo. |
x |
x |
x |
19 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người đơn thân thuộc hộ nghèo nuôi con nhỏ dưới 16 tuổi. |
x |
x |
x |
20 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người mắc bệnh tâm thần sống độc thân không nơi nương tựa hoặc thuộc diện hộ nghèo. |
x |
x |
x |
21 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người tàn tật nặng không có khả năng lao động hoặc không có khả năng tự phục vụ thuộc hộ gia đình nghèo. |
x |
x |
x |
22 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với người từ 85 tuổi trở lên không có lương hưu hoặc trợ cấp bảo hiểm xã hội. |
x |
x |
x |
23 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với trẻ em bị nhiễm HIV-AIDS thuộc hộ gia đình nghèo. |
x |
x |
X |
24 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với trẻ em có cha mẹ hoặc cha hoặc mẹ đang trong thời gian chấp hành hình phạt tù tại trại giam không còn người nuôi dưỡng. |
x |
x |
x |
25 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với trẻ em mồ côi cả cha và mẹ, trẻ em bị bỏ rơi mất nguồn nuôi dưỡng. |
x |
x |
x |
26 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp xã hội đối với trẻ em mồ côi cha hoặc mẹ nhưng người còn lại mất tích hoặc không đủ khả năng, năng lực để nuôi dưỡng theo quy định của Pháp luật. |
x |
x |
x |
27 |
Thủ tục đề nghị hưởng trợ cấp, cứu trợ đột xuất. |
x |
x |
x |
28 |
Thủ tục đề nghị trợ cấp xã hội đối với gia đình hoặc cá nhân nhận nuôi dưỡng trẻ em mồ côi, trẻ em bị bỏ rơi. |
x |
x |
x |
29 |
Thủ tục xin đề nghị hỗ trợ kinh phí mai táng đối với đối tượng bảo trợ xã hội đang hưởng trợ cấp xã hội thường xuyên bị chết. |
x |
x |
x |
30 |
Thủ tục xin cai nghiện tại gia đình và cộng đồng. |
x |
x |
x |
31 |
Thủ tục thực hiện chế độ hưu trí hàng tháng đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ (Đối tượng là người đang hưởng chế độ thương binh 81% trở lên được hưởng chế độ hưu trí). |
x |
x |
x |
32 |
Thủ tục xác nhận đơn xin cấp lại thẻ BHYT cho người có công |
x |
x |
x |
33 |
Thủ tục xác nhận thủ tục di chuyển hài cốt liệt sỹ. |
x |
x |
x |
34 |
Thủ tục hộ nghèo vay vốn |
x |
x |
x |
35 |
Thủ tục xác nhận đề nghị cấp lại bằng Tổ quốc ghi công |
x |
x |
x |
XÂY DỰNG |
||||
1 |
Thủ tục xác nhận nhà ở hợp pháp |
x |
x |
x |
2 |
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở nông thôn |
x |
x |
x |
TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
||||
1 |
Công chúng, chứng thực hợp đồng thuê quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
2 |
Công chứng, chứng thực hợp đồng mua bán tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
3 |
Công chứng, chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
4 |
Công chứng, chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
5 |
Công chứng, chứng thực hợp đồng thuê tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
6 |
Công chứng, chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
7 |
Công chứng, chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
x |
x |
x |
8 |
Công chứng, chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
9 |
Công chứng, chứng thực hợp đồng thế chấp tài sản gắn liền với đất. |
x |
x |
x |
10 |
Công chứng, chứng thực văn bản phân chia thừa kế |
x |
x |
x |
11 |
Công chứng, chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
x |
x |
x |
12 |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân |
x |
x |
x |
13 |
Hòa giải tranh chấp đất đai |
x |
x |
x |
14 |
Xác định ranh giới thửa đất sử dụng ổn định, không tranh chấp khi làm thủ tục công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. |
x |
x |
x |
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
1 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
x |
x |
2 |
Đình chỉ, giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
x |
x |
x |
TÔN GIÁO |
||||
1 |
Đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
x |
x |
x |
2 |
Đăng ký người vào tu |
x |
x |
x |
3 |
Đăng ký việc cải tạo, nâng cấp công trình kiến trúc tôn giáo không phải xin cấp giấy phép xây dựng |
x |
x |
x |
4 |
Đăng ký thuyên chuyển nơi hoạt động tôn giáo của chức sắc, nhà tu hành |
x |
x |
x |
LĨNH VỰC KHÁC |
||||
1 |
Xác nhận theo yêu cầu của người dân |
x |
x |
x |
3 |
Xác nhận đơn xin cấp học bổng |
x |
x |
x |
4 |
Xác nhận lý lịch |
x |
x |
x |
5 |
Xác nhận bản cam kết |
x |
x |
x |
8 |
Xác nhận phiếu dự tuyển |
x |
x |
x |
9 |
Xác nhận đơn xin đổi giấy phép lái xe |
x |
x |
x |
10 |
Thủ tục xác nhận đơn xin tạm hoãn thi hành án dân sự |
x |
x |
x |
11 |
Thủ tục xác nhận đơn xin tạm hoãn thi hành án phạt tù |
x |
x |
x |
12 |
Thủ tục xác nhận đơn xin thăm, gặp phạm nhân |
x |
x |
x |
13 |
Thủ tục xác nhận hồ sơ thân nhân bảo lãnh người sau cai nghiện |
x |
x |
x |
Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2010 về thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 1528/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Vũ Đức Đam |
Ngày ban hành: | 28/05/2010 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1528/QĐ-UBND năm 2010 về thủ tục hành chính chung áp dụng tại cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video