ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1516/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 10 tháng 11 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 09/2015/QD-TTg ngày 25/3/2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông tại cơ quan hành chính nhà nước ở địa phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố 33 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng thực hiện theo cơ chế một cửa (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Sở Xây dựng có trách nhiệm ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; Quy định về việc tiếp nhận, giải quyết hồ sơ theo cơ chế một cửa tại Sở Xây dựng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 427/QĐ-UBND ngày 12/02/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Đề án cải cách thủ tục hành chính theo cơ chế “một cửa” của Sở Xây dựng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Nội vụ, Xây dựng, Tư pháp; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
DANH SÁCH
CÁC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA TẠI SỞ XÂY DỰNG NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1516/QĐ-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2016 của UBND tỉnh Ninh Bình )
STT |
Nội dung công việc |
Thời gian giải quyết (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
Cơ chế thực hiện |
||||||
Thời gian giải quyết theo quy định |
Thời gian giải quyết thực tế theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông |
Một cửa |
Một cửa liên thông |
||||||
Trong ngày |
Ghi giấy hẹn (số ngày làm việc) |
||||||||
I |
LĨNH VỰC XÂY DỰNG |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục thẩm định dự án/ dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh. |
- Đối với thẩm định dự án/dự án điều chỉnh: + 30 ngày đối với dự án nhóm B; + 20 ngày đối với dự án nhóm C. |
|
+ 30 ngày đối với dự án nhóm B; + 20 ngày đối với dự án nhóm C. |
X |
|
|||
- Đối với thẩm định thiết kế cơ sở/ thiết kế cơ sở điều chỉnh: + 20 ngày đối với dự án nhóm B; + 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
|
+ 20 ngày đối với dự án nhóm B; + 15 ngày đối với dự án nhóm C. |
|||||||
2 |
Thủ tục thẩm định Báo cáo kinh tế-kỹ thuật/ Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/ thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước). |
20 |
|
20 |
X |
|
|||
3 |
Thủ tục thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/ thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh |
- Đối với công trình cấp II và cấp III: 30 ngày. |
|
30 |
X |
|
|||
- Đối với các công trình còn lại: 20 ngày. |
|
20 |
|||||||
4 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C. |
20 |
|
20 |
X |
|
|||
5 |
Thủ tục điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam (sau đây gọi tắt là Nhà thầu): Thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C |
20 |
|
20 |
X |
|
|||
6 |
Thủ tục cấp/cấp lại/điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với: tổ chức khảo sát xây dựng; tổ chức lập quy hoạch xây dựng; tổ chức thiết kế, thẩm tra thiết kế xây dựng; tổ chức lập, thẩm tra dự án đầu tư xây dựng; tổ chức quản lý dự án đầu tư xây dựng; tổ chức thi công xây dựng công trình; tổ chức giám sát thi công xây dựng; tổ chức kiểm định xây dựng; tổ chức quản lý, thẩm tra chi phí đầu tư xây dựng |
20 |
|
20 |
X |
|
|||
7 |
Thủ tục đăng tải/thay đổi, bổ sung thông tin năng lực của tổ chức (chỉ áp dụng cho tổ chức không thuộc đối tượng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng) |
15 |
|
15 |
X |
|
|||
8 |
Thủ tục cấp/ cấp lại (trường hợp CCHN hết hạn sử dụng)/cấp chuyển đổi /điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
14
ngày |
|
14
ngày |
X |
|
|||
9 |
Thủ tục cấp lại chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III (Trường hợp Chứng chỉ hành nghề rách, nát/thất lạc) đối với cá nhân hoạt động xây dựng trong các lĩnh vực: Khảo sát xây dựng; Thiết kế quy hoạch xây dựng; Thiết kế xây dựng công trình; Giám sát thi công xây dựng; Kiểm định xây dựng; Định giá xây dựng |
15 |
|
15 |
X |
|
|||
10 |
Cấp giấy phép xây dựng (giấy phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
- Đối với nhà ở riêng lẻ là 15 ngày; |
|
15 |
X |
|
|||
- Các công trình còn lại là: 30 ngày. |
|
30 |
|||||||
11 |
Thủ tục điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài. |
- Đối với nhà ở riêng lẻ là 15 ngày; |
|
15 |
X |
|
|||
- Các công trình còn lại là: 30 ngày. |
|
30 |
|||||||
II |
LĨNH VỰC NHÀ Ở |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, thuê mua |
15 |
|
15 |
X |
|
|||
2 |
Thủ tục lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại Khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP |
30 |
|
30 |
X |
|
|||
3 |
Thủ tục cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước |
Không quá 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trường hợp phải xét duyệt, tổ chức chấm điểm thì thời hạn giải quyết là không quá 60 ngày. |
|
30 - 60 |
X |
|
|||
4 |
Thủ tục cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước |
30 |
|
30 |
X |
|
|||
5 |
Thủ tục cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
30 |
|
30 |
X |
|
|||
6 |
Thủ tục bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước |
45 |
|
45 |
X |
|
|||
7 |
Thủ tục gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài |
30 |
|
30 |
X |
|
|||
8 |
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 5 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
32 |
|
32 |
X |
|
|||
9 |
Thủ tục Chấp thuận chủ trương đầu tư dự án xây dựng nhà ở theo quy định tại Khoản 6 Điều 9 của Nghị định 99/2015/NĐ-CP |
32 |
|
32 |
X |
|
|||
10 |
Thủ tục thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn tỉnh |
30 |
|
30 |
X |
|
|||
11 |
Thủ tục thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân tỉnh |
20 |
|
20 |
X |
|
|||
III |
LĨNH VỰC QUY HOẠCH |
|
|
|
|
|
|||
1 |
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
20 |
|
20 |
X |
|
|||
2 |
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
25 |
|
25 |
|
20 |
|||
3 |
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh quản lý |
45 |
|
45 |
X |
|
|||
IV |
LĨNH VỰC BẤT ĐỘNG SẢN |
|
|
|
|
||||
1 |
Thủ tục chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản do UBND cấp tỉnh, cấp huyện quyết định |
30 |
|
30 |
X |
|
|||
2 |
Thủ tục cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản |
10 |
|
10 |
X |
|
|||
3 |
Thủ tục cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới; bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) |
10 |
|
10 |
X |
|
|||
V |
LĨNH VỰ HẠ TẦNG KỸ THUẬT |
|
|
|
|
||||
1 |
Thủ tục cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh |
15 |
|
15 |
X |
|
|||
VI |
LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP |
|
|
|
|
||||
1 |
Thủ tục bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ xây dựng. |
20 |
|
20 |
X |
|
|||
2 |
Thủ tục đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân tỉnh cho phép hoạt động |
30 |
|
30 |
X |
|
|||
3 |
Thủ tục điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
10 |
|
10 |
X |
|
|||
VII |
LĨNH VỰC QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG |
|
|||||||
1 |
Thủ tục kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành. |
10 |
|
10 |
X |
|
|||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
Số hiệu: | 1516/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 10/11/2016 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1516/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Ninh Bình thực hiện theo cơ chế một cửa
Chưa có Video