Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1512/QĐ-UBND

Ninh Thuận, ngày 08 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ chức Chính phủ và Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 3849/TTr-SXD ngày 06/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận.

Điều 2. Giao Sở Xây dựng căn cứ thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này có trách nhiệm:

1. Cung cấp đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết các thủ tục hành chính để Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và Ủy ban nhân dân cấp huyện niêm yết, công khai thực hiện.

2. Rà soát Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh đã phê duyệt (nếu có) để tham mưu sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế đảm bảo theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng tại mục I, Phần A và mục I, Phần B ban hành kèm theo Quyết định số 1345/QĐ-UBND ngày 15/7/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Xây dựng;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Chủ tịch UBND tỉnh; (PCT Phan Tấn Cảnh);
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT &TT (Sở TTTT);
- VPUB: LĐ, KTTH;
- Lưu: VT, PVHCC. NTL

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Phan Tấn Cảnh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH THUẬN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1512/QĐ-UBND ngày 08 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I

Lĩnh vực hoạt động xây dựng

 

 

 

a

TTHC sửa đổi, bổ sung

 

 

 

 

1

Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh

Dự án nhóm A 33 ngày làm việc;

Dự án nhóm B 23 ngày làm việc;

Dự án nhóm C 13 ngày làm việc.

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Ninh Thuận

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

2

Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh

- 40 ngày làm việc đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt;

- 20 ngày làm việc đối với công trình cấp II và cấp III;

- 15 ngày làm việc đối với công trình còn lại.

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

3

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

15 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.

- Như trên -

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Như trên -

4

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

15 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Như trên -

5

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

15 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Như trên -

6

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

15 ngày làm việc đối với công trình kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Như trên -

7

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Như trên -

8

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Như trên -

9

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

10

Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

11

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

12

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (bị ghi sai thông tin)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Không

- Như trên -

13

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

14

Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hạng II, hạng III của cá nhân là người nước ngoài

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

15

Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

16

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng II, hạng III

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

17

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do mất, hư hỏng)

18 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

18

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III (do lỗi của cơ quan cấp)

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

19

Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

20

Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng II, hạng III

08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

b

Thủ tục hành chính thay thế

 

 

 

1

Cấp giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

2

Cấp điều chỉnh giấy phép hoạt động xây dựng cho nhà thầu nước ngoài

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định tại Thông tư của Bộ Tài chính

- Như trên -

B. DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời gian giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

-15 ngày làm việc đối với công trình

-10 làm việc ngày đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Phòng có chức năng quản lý xây dựng thuộc UBND cấp huyện

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

Quyết định số 1105/QĐ-BXD ngày 26/10/2023 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng

2

Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- 20 ngày làm việc đối với công trình

- 15 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Như trên -

3

Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- 15 ngày làm việc đối với công trình

- 10 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Như trên -

4

Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

- 15 ngày làm việc đối với công trình

-10 ngày làm việc đối với nhà ở riêng lẻ kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Như trên -

5

Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Như trên -

6

Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ.

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

- Như trên -

Theo quy định của Hội đồng nhân dân cấp tỉnh

- Như trên -

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Số hiệu: 1512/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Thuận
Người ký: Phan Tấn Cảnh
Ngày ban hành: 08/11/2023
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [7]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1512/QĐ-UBND năm 2023 về công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng và Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận

Văn bản liên quan cùng nội dung - [5]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [1]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…