Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1507/QĐ-UBND

Tiền Giang, ngày 27 tháng 6 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH TIỀN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi và bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang (Lĩnh vực Thể dục, thể thao).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP (Cục KS TTHC);
- CT, các PCT;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, P.KS(L2).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Kim Mai

 

PHỤ LỤC I

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CA SVĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LCH TNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 1507 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2012 ca Ch tch y ban nhân dân tnh Tiền Giang)

PHẦN I. DANH MC TH TỤC HÀNH CHÍNH:

STT

Tên thtục hành chính

nh vc

1

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hoạt đng thể thao tchc hoạt động võ c truyền và Vovinam

Thể dc, Thể thao

2

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hoạt đng thể thao tchc hoạt động qun vt

nt

3

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hoạt đng thể thao tchc hoạt động thdc thm m

nt

4

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hoạt đng thể thao tchc hoạt động dù lưn và diu bay động cơ

nt

5

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hoạt đng thể thao tchc hoạt động quyền anh

nt

6

Cấp Giấy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hoạt đng thể thao tchc hoạt động Taekwondo

nt

 

PHẦN II. NỘI DUNG C THCA TỪNG TH TỤC HÀNH CHÍNH:

1. Cp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghiệp kinh doanh hot đng thể thao t chức hot đng võ c truyền và vovinam

1

Trình t thực hin

Bước 1- Chuẩn bị đy đủ hsơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bước 2- Nộp hồ sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả ca Sở Văn hóa, Thể thao và Du lch (Số 3, đường Lê Lợi, Phưng 1, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang) hoc qua đường bưu đin.

- Công chc tiếp nhận hồ sơ kim tra tính pháp và ni dung h sơ:

- Trưng hp h sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi np hoặc gi theo địa ch ngưi np qua đưng bưu điện.

- Trưng hp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận h sơ hưng dẫn mt ln bng văn bn để ngưi đến np h sơ làm lại cho kp thời.

Bước 3- Nhận giấy chng nhn đủ điu kin kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hot đng thể thao t chc hot đng c truyền vovinam tại Bộ phận tiếp nhn tr kết quả ca SVăn hóa, Thể thao và Du lch theo bưc sau:

- Ngưi nhn kết qu np giấy hẹn ti B phận tiếp nhn và trả kết qu.

- Công chc tr kết qu kiểm tra chng t yêu cầu ngưi đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chng nhận cho ngưi nhận.

- Trong trưng hp nhn hộ, ngưi nhn h phi có tm giy uquyn và chứng minh thư ca ngưi u quyn.

Thi gian tiếp nhn h sơ tr kết quả: Sáng t 7 giờ 00 gi đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 gi đến 17 gi t th hai đến th sáu hàng tun (tr ngày l, tết).

2

Cách thc thc hin

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nưc hoc gi qua đưng bưu điện

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gm:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận.

- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh:

+ Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động;

+ Có cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động thể thao;

+ Có nguồn tài chính bo đm hoạt động kinh doanh

b) S lưng h sơ: 01 b

4

Thi hn gii quyết

07 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ

5

quan thc hin TTHC

a) quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tnh Tiền Giang.

b) Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: SVăn hóa, Thể thao và Du lch Tiền Giang

c) quan phi hợp: S Kế hoạch Đu tư, S Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trưng tnh Tiền Giang.

6

Đối tưng thc hin TTHC

T chc, cá nhân

7

n mu đơn, mu t khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết qu thc hin TTHC

Giấy chng nhn

10

Yêu cu, điu kin thc hiện thtục hành chính (nếu có)

I. Điu kin v cơ s vật chất, trang thiết b dụng cụ

1. Điu kiện cơ svt chất:

a) Địa điểm tập luyện th trong nhà hoặc ngoài tri, mặt sàn phải bng phẳng, không trơn trưt, không biến dng;

b) Mật độ tập luyện trên sàn đm bảo ít nhất là 2,5m2/01ngưi;

c) Đim tp luyn phi đm bo đánh ng, thông thoáng;

d) Âm thanh, tiếng n không làm ảnh hưng đến môi trưng xung quanh;

e) tủ thuốc hoc túi thuc các dng c sơ cu ban đu;

f) Có khu vực vệ sinh, để xe;

g) Có s theo dõi sinh tham gia tp luyện ghi đy đủ họ tên, năm sinh, nơi ở và lưu đơn xin học ca tng võ sinh;

h) Có chương trình, giáo án hun luyện c th đi vi tng môn võ;

i) Có bng nội quy quy định giờ tập luyện, các quy định bo đm an toàn khi tp luyện;

k) Đm bo thi gian hot động, an ninh trt t, v sinh môi trưng và phòng, chống cháy n theo quy đnh.

2. Trang thiết b, dng c tập luyện s dụng ti cơ sthể thao tchc hoạt động môn Võ cổ truyền và Vovinam phải bo đm:

a) Phù hp vi Lut thi đu ca tng môn và c quy định chuyên môn do Ln đoàn Võ thut c truyn Vit Nam hoc Ln đoàn Vovinam Vit Nam ban hành.

b) Nếu các trang thiết b, dụng ctp luyện thuc danh mc các loại vũ khí thô sơ, vật liu nổ các công c h tr thì phải được qun s dng theo quy định ca pháp luật về qun vũ khí, vật liệu nvà các công c h tr.

II. Điều kiện về cán b, nhân viên chuyên môn

Cơ s th thao t chc hot đng môn Võ c truyn và Vovinam phi có ngưi hưng dn hot đng chuyên môn c hun luyện viên hưng dn viên:

1. Đối vi hun luyện viên phi có các tiêu chuẩn sau:

a) Môn Võ c truyền:

- Có giy chng nhn đã tham gia khóa tp huấn chun môn Võ thut c truyền do Tổng cc Th dục th thao hoc Ln đoàn Võ thut c truyn Vit Nam cp.

- bằng đng cp chuyên môn t cấp 15 trở lên do Liên đoàn Võ thut c truyền Việt Nam cấp.

b) Môn Vovinam:

- Có giấy chng nhận đã tham gia khóa tp hun chuyên môn Vovinam do Tng cc Thể dc th thao hoặc Liên đoàn Vovinam Việt Nam cấp.

- Có bng đng cp chuyên môn từ Hoàng đai nhị (đai vàng hai vch) trở lên do Liên đoàn Vovinam Việt Nam cấp.

2. Đi với hưng dn viên phải có 1 trong các tiêu chuẩn sau:

a) Môn Võ c truyền:

- Có giấy chng nhận đã tham gia khóa tp hun chuyên môn c truyền do Tng cc Thể dc thể thao, Liên đoàn Võ thuật c truyền Việt Nam hoặc SVăn hóa, Th thao Du lịch các tnh, thành ph trc thuc Trung ương cp.

- bằng đng cp chuyên môn t cấp 13 trở lên do Hi Võ thut c truyền địa phương cấp.

b) Môn Vovinam:

- Có giấy chng nhận đã tham gia khóa tp hun chuyên môn Vovinam do Tng cc Th dc thể thao, Liên đoàn Vovinam Việt Nam hoc Sở Văn hóa, Thể thao Du lch các tnh, thành ph trực thuc Trung ương cấp.

- Có bằng đng cấp chuyên môn từ Hoàng đai nht (đai vàng mt vạch) trở lên do Liên đoàn Vovinam Việt Nam cấp.

3. Mi hun luyn viên hưng dn tp luyn không q40 võ sinh trong mt gi học, nếu trên 40 võ sinh đến 60 võ sinh phi có thêm mt hưng dn viên, trên 60 võ sinh đến 80 võ sinh phi có thêm hai hưng dn viên.

4. c sĩ hoc nhân vn y tế có chng ch v y hc thể thao do Vin Khoa hc th dục th thao hoc cơ s có chc ng đào to chuyên ngành y hc th thao cp.

11

Căn cứ pháp lý ca TTHC

- Luật Thdc, th thao năm 2006;

- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ca Chính phủ ngày 26/6/2007 quy định chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu của luật Thdc, Th thao;

- Thông tư s 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y Ban Thể dục Thể thao hưng dn thc hin mt số quy đnh ca Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành mt s điu của Luật Thdc, Th thao;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 sa đi, bổ sung mt số quy đnh ca Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y ban Th dục Thể thao hưng dn mt s quy định ca Nghị đnh số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành mt s điu của Luật Thdc, Th thao;

- Thông tư số 14/2011/TT-BVHTTDL ngày 9/11/2011 ca B Văn hóa, Th thao Du lch Quy định vđiều kiện hoạt động ca cơ sở thể thao tổ chc hot đng c truyền và vovinam.

 

2. Cp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghiệp kinh doanh hot đng thể thao t chức hot đng qun vợt.

1

Trình t thực hin

Bước 1- Chuẩn bị đy đủ hsơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bước 2- Nộp hồ sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả ca Sở Văn hóa, Thể thao và Du lch (Số 3, đường Lê Lợi, Phưng 1, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang) hoc qua đường bưu đin.

- Công chc tiếp nhận hồ sơ kim tra tính pháp và ni dung h sơ:

- Trường hp h sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi np hoặc gi theo địa ch ngưi np qua đưng bưu điện.

- Trưng hp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận h sơ hưng dẫn mt ln bng văn bn để ngưi đến np h sơ làm lại cho kp thời.

Bước 3- Nhận giấy chng nhn đủ điu kin kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hot đng thể thao t chc hoạt đng quần vt ti Bộ phận tiếp nhận và tr kết quả ca S Văn hóa, Th thao Du lch theo bưc sau:

- Ngưi nhn kết qu np giấy hẹn ti B phận tiếp nhn và trả kết qu.

- Công chc tr kết qu kiểm tra chng t yêu cầu ngưi đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chng nhận cho ngưi nhận.

- Trong trưng hp nhn hộ, ngưi nhn h phi có tm giy uquyn và chứng minh thư ca ngưi u quyn.

Thi gian tiếp nhn h sơ tr kết quả: Sáng t 7 giờ 00 gi đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 gi đến 17 gi t th hai đến th sáu hàng tun (tr ngày l, tết).

2

Cách thc thc hin

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nưc hoc gi qua đưng bưu điện

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận.

- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh:

+ Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động;

+ Có cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ng yêu cu hoạt động thể thao;

+ Có nguồn tài chính bo đm hoạt động kinh doanh

b) S lưng h sơ: 01 b

4

Thi hn gii quyết

07 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ

5

quan thc hin TTHC

a) quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tnh Tiền Giang.

b) Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: SVăn hóa, Thể thao và Du lch Tiền Giang

c) quan phi hp (nếu ): S Kế hoạch Đu tư, S Tài chính, S Tài nguyên Môi trưng tnh Tiền Giang.

6

Đối tưng thc hin TTHC

T chc, cá nhân

7

n mu đơn, mu t khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết qu thc hin TTHC

Giấy chng nhn

10

Yêu cu, điu kin thc hiện thtục hành chính (nếu có)

I. Điều kiện về cơ svt cht và trang thiết b, dụng ctp luyn

1. Địa điểm hot động qun vt phải đm bảo các điu kin sau:

a) Mặt sân qun vt phẳng, không trơn trưt, có độ dc thoát nưc mặt sân được ph bng sơn, cỏ, đt nn hoặc chất tng hợp đc biệt. ch thước sân quần vt phải bo đm theo đúng tiêu chuẩn quốc tế;

b) Bo đm ánh sáng đồng đu trên sân với độ ri t300 Lux trở lên;

c) Có cơ số thuốc và dng cụ sơ cp cu, khu vc thay đồ và gi qun áo, v sinh, để xe;

d) Bảng nội quy quy đnh giờ tp luyện, bin pháp bo đm an toàn khi tập luyện và các quy đnh khác.

đ) Đm bảo an ninh trật t, v sinh, môi trưng, an toàn lao động, phòng, chống cháy nổ theo quy định ca pháp lut.

2. Trang thiết b, dng cụ tp luyện:

a) lưi chn bóng bao quanh sân, bo đm khong cách t mép biên ngang đến lưi chn ít nhất là 4m t mép biên dc đến lưi chắn ít nhất là 3m.

b) Có ghế trng tài, dng c đy nưc.

II. Điều kiện về cán b, nhân viên chuyên môn

Doanh nghiệp có hướng dẫn tp luyện hoặc đào to vn động viên phi có:

- Hun luyn viên thể thao có bng cp vchuyên ngành th dc, th thao t bc trung cp tr lên hoc có giy chng nhn chuyên môn do Liên đoàn th thao quc gia, Liên đoàn th thao quc tế ơng ng cp.

- Bác sĩ hoặc nhân viên y tế có chng ch về y hc thể thao do Vin Khoa hc thdục thể thao hoặc cơ scó chc năng đào to chuyên ngành y hc th thao cp.

11

Căn cứ pháp lý ca TTHC

- Luật Thdc, th thao năm 2006;

- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ca Chính phủ ngày 26/6/2007 quy định chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu của luật Thdc, Th thao;

- Thông tư s 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y Ban Thể dục Thể thao hưng dn thc hin mt số quy đnh ca Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành mt s điu của Luật Thdc, Th thao;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 sa đi, bổ sung mt số quy đnh ca Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y ban Th dục Thể thao hưng dn mt s quy định ca Nghị đnh số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành mt s điu của Luật Thdc, Th thao;

- Thông tư số 15/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/11/2011 ca B Văn hóa, Thể thao và Du lch Quy định vđiều kiện hoạt động ca cơ sở thể thao tổ chc hot đng quần vt.

 

3. Cp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghiệp kinh doanh hot đng thể thao t chức hot đng thdc thm m.

1

Trình t thực hin

Bước 1- Chuẩn bị đy đủ hsơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bước 2- Nộp hồ sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả ca Sở Văn hóa, Thể thao và Du lch (Số 3, đường Lê Lợi, Phưng 1, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang) hoc qua đường bưu đin.

- Công chc tiếp nhận hồ sơ kim tra tính pháp và ni dung h sơ:

- Trưng hp h sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi np hoặc gi theo địa ch ngưi np qua đưng bưu điện.

- Trưng hp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận h sơ hưng dẫn mt ln bng văn bn để ngưi đến np h sơ làm lại cho kp thời.

Bước 3- Nhận giấy chng nhn đủ điu kin kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hot đng thể thao t chc hoạt đng th dc thẩm m tại B phận tiếp nhận tr kết quả ca Sở Văn hóa, Th thao và Du lch theo bưc sau:

- Ngưi nhn kết qu np giấy hẹn ti B phận tiếp nhn và trả kết qu.

- Công chc tr kết qu kiểm tra chng t yêu cầu ngưi đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chng nhận cho ngưi nhận.

- Trong trưng hp nhn hộ, ngưi nhn h phi có tm giy uquyn và chứng minh thư ca ngưi u quyn.

Thi gian tiếp nhn h sơ tr kết quả: Sáng t 7 giờ 00 gi đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 gi đến 17 gi t th hai đến th sáu hàng tun (tr ngày l, tết).

2

Cách thc thc hin

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nưc hoc gi qua đưng bưu điện

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gm:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận.

- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh:

+ Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động;

+ Có cơ sở vật cht, trang thiết bị đáp ng yêu cu hoạt động thể thao;

+ Có nguồn tài chính bo đm hoạt động kinh doanh

b) S lưng h sơ: 01 b

 

 

 

4

Thi hn gii quyết

07 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ

5

quan thc hin TTHC

a) quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tnh Tiền Giang.

b) Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: SVăn hóa, Thể thao và Du lch Tiền Giang

c) quan phi hợp: S Kế hoạch Đu tư, S Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trưng tnh Tiền Giang.

6

Đối tưng thc hin TTHC

T chc, cá nhân

7

n mu đơn, mu t khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết qu thc hin TTHC

Giấy chng nhn

10

Yêu cu, điu kin thc hiện thtục hành chính (nếu có)

I. Điều kiện về cơ s vật cht

1. Kích thước:

a) Sàn tập có diện tích ít nhất là 60m2;

b) Khoảng cách từ sàn tập đến trần nhà ít nhất là 03m;

c) Sàn tập phải bằng phẳng, có thảm hoặc đệm mềm.

2. Điều kiện về không gian, âm thanh, ánh sáng:

a) Đảm bảo không gian thoáng mát, có hệ thống thông gió;

b) Có hệ thống loa đài đảm bảo chất lượng; cường độ âm thanh trong quá trình hoạt động không vượt quá 120 dBA;

c) Bảo đảm ánh sáng có độ rọi ít nhất 150Lux.

3. Mật độ tập luyện trên sàn bảo đảm ít nhất 2m2/01 người.

4. Đảm bảo an ninh trt t, vệ sinh, môi trưng, an toàn lao động, phòng, chống cháy nổ theo quy định ca pháp lut.

II. Điều kiện về trang thiết b

1. Phi có phòng vệ sinh, t đựng qun áo, t thuc sơ cấp cu phc v cho ngưi đến tp luyện.

2. Phải bố trí ghế ngồi và gương soi. Số lượng và kích cỡ phù hợp với quy mô, địa điểm tập luyện.

3. Phải có bảng nội quy quy định giờ tập luyện, biện pháp bảo đảm an toàn khi tập luyện và các quy định khác.

4. Khuyến khích trang bị các dụng cụ bổ trợ phục vụ người tập như: máy chạy bộ, tạ, bục, gậy.

III. Điều kiện về cán b, nhân viên chuyên môn

1. Doanh nghiệp hưng dẫn tp luyện hoặc đào to vn động viên phi có:

- Huấn luyện viên thể thao có bằng cấp về chuyên ngành thể dục, thể thao từ bậc trung cấp trở lên hoặc có giấy chứng nhận chuyên môn do Liên đoàn thể thao quốc gia, Liên đoàn thể thao quốc tế tương ứng cấp.

- Bác sĩ hoặc nhân viên y tế có chứng chỉ về y học thể thao do Viện Khoa học thể dục thể thao hoặc cơ sở có chức năng đào tạo chuyên ngành y học thể thao cấp.

2. Mỗi nhân viên chuyên môn hướng dẫn tập luyện không quá 30 người trong một giờ học.

11

Căn cứ pháp lý ca TTHC

- Luật Thể dục, thể thao năm 2006;

- Nghị định 112/2007/NĐ-CP của Chính phủ ngày 26/6/2007 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật Thể dục, Thể thao;

- Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy Ban Thể dục Thể thao hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của Ủy ban Thể dục Thể thao hướng dẫn một số quy định của Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thể dục, Thể thao;

- Thông tư số 16/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/11/2011 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Quy định về điều kiện hoạt động của cơ sở thể thao tổ chức hoạt động thẩm mỹ.

 

4. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động dù lượn và diều bay có động cơ.

1

Trình t thực hin

Bước 1- Chuẩn bị đy đủ hsơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bước 2- Nộp hồ sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả ca Sở Văn hóa, Thể thao và Du lch (Số 3, đường Lê Lợi, Phưng 1, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang) hoc qua đường bưu đin.

- Công chc tiếp nhận hồ sơ kim tra tính pháp và ni dung h sơ:

- Trưng hp h sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi np hoặc gi theo địa ch ngưi np qua đưng bưu điện.

- Trưng hp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận h sơ hưng dẫn mt ln bng văn bn để ngưi đến np h sơ làm lại cho kp thời.

Bước 3- Nhận giấy chng nhn đủ điu kin kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hot đng thể thao t chc hoạt động dù lưn và diu bay có đng cơ tại B phận tiếp nhận tr kết qu ca Sở Văn hóa, Thể thao và Du lch theo bưc sau:

- Ngưi nhn kết qu np giấy hẹn ti B phận tiếp nhn và trả kết qu.

- Công chc tr kết qu kiểm tra chng t yêu cầu ngưi đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chng nhận cho ngưi nhận.

- Trong trưng hp nhn hộ, ngưi nhn h phi có tm giy uquyn và chứng minh thư ca ngưi u quyn.

Thi gian tiếp nhn h sơ tr kết quả: Sáng t 7 giờ 00 gi đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 gi đến 17 gi t th hai đến th sáu hàng tun (tr ngày l, tết).

2

Cách thc thc hin

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nưc hoc gi qua đưng bưu điện

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gm:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận.

- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh:

+ Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động;

+ Có cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ng yêu cu hoạt động thể thao;

+ Có nguồn tài chính bo đm hoạt động kinh doanh

b) S lưng h sơ: 01 b

4

Thi hn gii quyết

07 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ

5

quan thc hin TTHC

a) quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tnh Tiền Giang.

b) Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: SVăn hóa, Thể thao và Du lch Tiền Giang

c) quan phi hp: S Kế hoạch Đu tư, s Tài chính, sở Tài nguyên và Môi trưng tnh Tiền Giang.

6

Đối tưng thc hin TTHC

T chc, cá nhân

7

n mu đơn, mu t khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết qu thc hin TTHC

Giấy chng nhn

10

Yêu cu, điu kin thc hiện thtục hành chính (nếu có)

I. Trang thiết bị tp luyện, thi đu lượn không có đng cơ

1. Cơ sở th thao tổ chc tp luyện thi đu lưn không có động phải được trang b các thiết b an toàn cn thiết: chính, đai ngi, d phòng, thiết b đo độ cao, định v toàn cầu, b đàm, mũ bo him.

2. Hình thc lưn không có động phải đm bảo phù hp vi phong tc tập quán, truyền thng văn hóa dân tộc.

II. Trang thiết btp luyện, thi đu dù lượn có đng cơ và diều bay đng cơ

1. Cơ sở thể thao tp luyện và thi đu dù lưn có động cơ và diu bay đng cơ phi có mũ bo him, hệ thng dây an toàn, d phòng và thiết b liên lạc.

2. Cơ sở thể thao tp luyện và thi đu dù lưn có động diu bay động cơ phi đưc kiểm tra vchất lưng an toàn k thuật.

3. Hình thc lưn đng cơ diu bay động cơ phải đm bảo phù hp với phong tc tập quán, truyền thng văn hóa dân tc.

4. Cơ sththao t chc hot động dù lưn có động cơ và diều bay có đng cơ phi có h thống phòng cháy, chữa cháy, có đ cơ s thuc cp cu, dụng c cấp cứu.

III. Khu vực xuất phát, khu vực đỗ và không gian bay

1. Khu vc xut phát, khu vc đ, không gian bay ca dù lưn và diều bay có động cơ là vùng đt, mặt nưc, vùng tri (sau đây gọi chung là khu vc hot động bay) được cơ quan nhà nưc có thẩm quyền cp.

2. Khu vc hot động bay của lưn diu bay có động cơ phi có giy phép ca Cc Tác chiến - B Tng tham u cấp.

IV. Bng ch dn trong khu vực xuất phát khu vực đỗ

1. Bng ch dn đưc đt trong khu vực xut phát và khu vc đ phải nhng v trí thích hp, d nhận biết.

2. Bng ch dẫn đối với ngưi tham gia hoạt động thể thao dù lưn và diu bay đng cơ phi thể hin các ni dung: đm bảo an toàn; không đưc ung rưu, bia s dng các chất ch thích; không được điu khin các phương tiện bay ra khi vùng hot động bay cho phép.

3. Bảng chdẫn đi vi ngưi không tham gia hot động thể thao dù lưn diu bay động cơ khi vào khu vc xuất phát khu vc đỗ phi thc hin c quy định v an ninh, trt t, an toàn hi, tôn trọng và giữ gìn cnh quan thiên nhiên, môi trưng, thc hin quy đnh khu vc bay; không có các hành động cản trở hay gây khó khăn đi vi hot động lưn và diu bay có động cơ.

4. Cơ s thể thao t chc hoạt đng lưn diều bay đng phải ghi s điện thoi của ngưi có trách nhiệm quản bay, tần s b đàm cách thc liên lạc khi cần thiết trên bảng ch dn.

V. Hun luyện viên, hướng dn viên dù lượn không có đng cơ

1. Huấn luyện viên, hướng dẫn viên phải có trình độ chuyên môn được Tổng cục Thể dục thể thao hoặc tổ chức xã hội nghề nghiệp về dù lượn cấp quốc gia công nhận.

2. Huấn luyện viên, hướng dẫn viên quy định phải có giấy chứng nhận đủ sức khỏe còn hiệu lực do cơ quan y tế cấp huyện trở lên chứng nhận trước khi bay tối đa không quá 12 tháng.

VI. Hun luyện viên, vn đng viên dù lượn có đng cơ và diều bay đng cơ

1. Huấn luyện viên huấn luyện vận động viên dù lượn có động cơ và diều bay có động cơ phải có trình độ chuyên môn được đào tạo và cấp chứng chỉ của Quân chủng Phòng không - Không quân, Bộ Quốc phòng hoặc cơ sở đào tạo của Hiệp hội dù lượn, diều bay trong nước và quốc tế được Tổng cục Thể dục thể thao công nhận.

2. Huấn luyện viên, vận động viên quy định phải có giấy chứng nhận đủ sức khỏe còn hiệu lực do cơ quan y tế cấp huyện trở lên chứng nhận trước khi tham gia hoạt động bay và phải kiểm tra định kỳ tối thiểu 12 tháng/1 lần.

3. Vận động viên dù lượn có động cơ và diều bay có động cơ phải được hướng dẫn tập luyện theo các giáo trình và chương trình huấn luyện của các cơ sở đào tạo được cấp có thẩm quyền phê duyệt.

4. Bác sĩ hoặc nhân viên y tế có chứng chỉ về y học thể thao do Viện Khoa học thể dục thể thao hoặc cơ s có chc năng đào to chuyên ngành y hc th thao cấp.

VII. Điều kiện về thông tin liên lạc và an toàn cứu nạn

1. Thông tin liên lạc: Cơ s th thao t chc hot động dù lưn và diều bay có đng cơ phi trang b h thống thông tin đm bo yêu cu liên lc t b phn điu nh đến c vùng hoạt động dù lưn và diu bay có đng cơ thuc phm vi trách nhim qun lý ca cơ s th thao và c cơ quan qun lý có thm quyn.

2. An toàn, tìm kiếm cu nn:

a) Cơ s th thao t chc hot đng dù lưn diều bay có đng cơ phi có kế hoch nêu rõ c phương án đm bo an toàn, tìm kiếm cu nn trong vùng hoạt đng bay thuc phm vi trách nhiệm qun lý của sở và phi thưng xuyên rà soát, cp nht kế hoạch này.

b) Cơ s thể thao tổ chc hoạt động lượn diều bay có đng cơ phải phổ biến và hưng dẫn cho nhng ngưi tham gia nắm rõ về cách thc liên lạc và trình t các bưc tìm kiếm, cứu nạn.

11

Căn cứ pháp lý ca TTHC

- Luật Thdc, th thao năm 2006;

- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ca Chính phủ ngày 26/6/2007 quy định chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu của luật Thdc, Th thao;

- Thông tư s 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y Ban Thể dục Thể thao hưng dn thc hin mt số quy đnh ca Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành mt s điu của Luật Thdc, Th thao;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 sa đi, bổ sung mt số quy đnh ca Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y ban Th dục Thể thao hưng dn mt s quy định ca Nghị đnh số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành mt s điu của Luật Thdc, Th thao;

- Thông tư s 19/2011TT-BVHTTDL ngày 5/12/2011 ca BVăn hóa, Thể thao và Du lch Quy đnh v điu kin hoạt động ca s th thao t chc hot động dù lưn và diu bay động cơ.

 

5. Cp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghiệp kinh doanh hot đng thể thao t chức hot đng quyền anh.

1

Trình t thực hin

Bước 1- Chuẩn bị đy đủ hsơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bước 2- Nộp hồ sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả ca Sở Văn hóa, Thể thao và Du lch (Số 3, đường Lê Lợi, Phưng 1, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang) hoc qua đường bưu đin.

- Công chc tiếp nhận hồ sơ kim tra tính pháp và ni dung h sơ:

- Trưng hp h sơ đã đầy đủ, hợp l t viết giấy hn trao cho ngưi np hoặc gi theo địa ch ngưi np qua đưng bưu điện.

- Trưng hp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận h sơ hưng dẫn mt ln bng văn bn để ngưi đến np h sơ làm lại cho kp thời.

Bước 3- Nhận giấy chng nhn đủ điu kin kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hot đng thể thao tổ chc hot động quyền anh ti Bộ phn tiếp nhn tr kết qu ca Sở Văn hóa, Th thao Du lịch theo bước sau:

- Ngưi nhn kết qu np giấy hẹn ti B phận tiếp nhn và trả kết qu.

- Công chc tr kết qu kiểm tra chng t yêu cầu ngưi đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chng nhận cho ngưi nhận.

- Trong trưng hp nhn hộ, ngưi nhn h phi có tm giy uquyn và chứng minh thư ca ngưi u quyn.

Thi gian tiếp nhn h sơ tr kết quả: Sáng t 7 giờ 00 gi đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 gi đến 17 gi t th hai đến th sáu hàng tun (tr ngày l, tết).

2

Cách thc thc hin

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nưc hoc gi qua đưng bưu điện

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gm:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận.

- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh:

+ Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động;

+ Có cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ứng yêu cầu hoạt động thể thao;

+ Có nguồn tài chính bo đm hoạt động kinh doanh

b) S lưng h sơ: 01 b

4

Thi hn gii quyết

07 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ

5

quan thc hin TTHC

a) quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tnh Tiền Giang.

b) Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: SVăn hóa, Thể thao và Du lch Tiền Giang

c) quan phi hp (nếu ): S Kế hoạch Đu tư, S Tài chính, S Tài nguyên Môi trưng tnh Tiền Giang.

6

Đối tưng thc hin TTHC

T chc, cá nhân

7

n mu đơn, mu t khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết qu thc hin TTHC

Giấy chng nhn

10

Yêu cu, điu kin thc hiện thtục hành chính (nếu có)

I. Điều kiện về cơ s vật cht

Địa điểm tập luyện quyền anh phi bo đm các điu kin sau:

1. Địa điểm tập luyện quyền anh phi có din ch t60m2 tr lên; mật độ tập luyện ti thiểu 2m2/ngưi.

2. Mặt sàn phi bng phẳng, không trơn trượt.

3. Đm bảo đủ ánh sáng, thông thoáng.

4. Âm thanh, tiếng n không làm ảnh hưng đến môi trưng xung quanh.

5. Có cơ số thuc thông thưng và các dng cụ sơ cu ban đu.

6. Có khu vc v sinh, để xe.

7. s theo dõi sinh tham gia tập luyện ghi đy đủ họ tên, năm sinh, nơi ở và lưu đơn xin học ca tng ngưi.

8. bảng ni quy quy định gi tp luyện, các quy định bo đm an toàn khi tp luyện.

9. Đm bảo an ninh trt t, vệ sinh, môi trưng, an toàn lao động, phòng, chng cháy n theo quy định.

II. Điều kiện về trang thiết b, dng ctp luyn

Địa điểm tổ chc tp luyện quyền anh phải có các trang thiết b, dng c tp luyện sau:

1. Găng tp luyện: 01 đôi/ 01 ngưi.

2. Mũ bo v: 01 chiếc/ 01 ngưi.

3. Bao đm (bao cát), gi đm.

4. Ngưi tập phải trang bbt răng, bo vbh (kuki), băng đa, dây nhy, giày tập luyện.

5. Hưng dẫn viên tp luyện phi dng cụ đỡ đòn (lăm pơ).

III. Điều kiện về cán b, nhân viên chuyên môn

1. Doanh nghiệp hưng dẫn tp luyện hoặc đào to vn động viên phi có:

- Hun luyn viên ththao có bng cấp vchuyên ngành th dc, th thao t bc trung cp tr n hoc có giy chng nhn chuyên môn do Ln đoàn ththao quốc gia, Ln đoàn th thao quc tế tương ng cp.

- Bác sĩ hoặc nhân viên y tế có chng ch về y hc thể thao do Vin Khoa hc thdục thể thao hoặc cơ scó chc năng đào to chuyên ngành y hc th thao cp.

11

Căn cứ pháp lý ca TTHC

- Luật Thdc, th thao năm 2006;

- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ca Chính phủ ngày 26/6/2007 quy định chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu của luật Thdc, Th thao;

- Thông tư s 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y Ban Thể dục Thể thao hưng dn thc hin mt số quy đnh ca Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành mt s điu của Luật Thdc, Th thao;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 sa đi, bổ sung mt số quy đnh ca Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y ban Th dục Thể thao hưng dn mt s quy định ca Nghị đnh số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành mt s điu của Luật Thdc, Th thao;

- Thông tư số 20/2011/TT-BVHTTDL ngày 9/12/2011 ca B Văn hóa, Th thao Du lch Quy định vđiều kiện hoạt động ca cơ sở thể thao tổ chc hot đng quyền anh.

 

6. Cp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghiệp kinh doanh hot đng thể thao t chức hot đng Taekwondo.

1

Trình t thực hin

Bước 1- Chuẩn bị đy đủ hsơ theo quy đnh ca pháp lut.

Bước 2- Nộp hồ sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả ca Sở Văn hóa, Thể thao và Du lch (Số 3, đường Lê Lợi, Phưng 1, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang) hoc qua đường bưu đin.

- Công chc tiếp nhận hồ sơ kim tra tính pháp và ni dung h sơ:

- Trưng hp h sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi np hoặc gi theo địa ch ngưi np qua đưng bưu điện.

- Trưng hp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận h sơ hưng dẫn mt ln bng văn bn để ngưi đến np h sơ làm lại cho kp thời.

Bước 3- Nhận giấy chng nhn đủ điu kin kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hot đng thể thao t chc hot động Taekwondo ti B phận tiếp nhn tr kết qu ca Sở Văn hóa, Th thao Du lịch theo bước sau:

- Ngưi nhn kết qu np giấy hẹn ti B phận tiếp nhn và trả kết qu.

- Công chc tr kết qu kiểm tra chng t yêu cầu ngưi đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chng nhận cho ngưi nhận.

- Trong trưng hp nhn hộ, ngưi nhn h phi có tm giy uquyn và chứng minh thư ca ngưi u quyn.

Thi gian tiếp nhn h sơ tr kết quả: Sáng t 7 giờ 00 gi đến 11 gi 30, chiu t 13 gi 30 gi đến 17 gi t th hai đến th sáu hàng tun (tr ngày l, tết).

2

Cách thc thc hin

Trực tiếp tại cơ quan hành chính nhà nưc hoc gi qua đưng bưu điện

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gm:

- Đơn đề nghị cấp giấy chứng nhận.

- Bản tóm tắt tình hình chuẩn bị các điều kiện kinh doanh:

+ Có đội ngũ cán bộ, nhân viên chuyên môn phù hợp với nội dung hoạt động;

+ Có cơ sở vật chất, trang thiết bị đáp ng yêu cu hoạt động thể thao;

+ Có nguồn tài chính bo đm hoạt động kinh doanh

b) S lưng h sơ: 01 b

4

Thi hn gii quyết

07 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ

5

quan thc hin TTHC

a) quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tnh Tiền Giang.

b) Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: SVăn hóa, Thể thao và Du lch Tiền Giang

c) quan phi hp (nếu ): S Kế hoạch Đu tư, S Tài chính, S Tài nguyên Môi trưng tnh Tiền Giang.

6

Đối tưng thc hin TTHC

T chc, cá nhân

7

n mu đơn, mu t khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết qu thc hin TTHC

Giấy chng nhn

10

Yêu cu, điu kin thc hiện thtục hành chính (nếu có)

I. Điều kiện về cơ s vật cht

Địa điểm tập luyện Taekwondo phải bảo đm các điu kin sau:

1. Địa điểm tập luyện quyền anh phi có din ch t60m2 tr lên; mật độ tập luyện ti thiểu 3m2 /ngưi.

2. Mặt sàn phi bng phẳng, không trơn trượt.

3. Có đủ ánh sáng, thông thoáng.

4. Âm thanh, tiếng n bo đm quy chuẩn kỹ thut quc gia.

5. Có cơ số thuc thông thưng và các dng cụ sơ cu ban đu, khu vc vệ sinh, để xe.

6. s theo dõi sinh tham gia tập luyện ghi đy đủ họ tên, năm sinh, nơi ở và lưu đơn xin học ca tng ngưi.

7. Có bng quy đnh 4 điều tâm niệm ca võ sinh Taekwondo; bảng nội quy, quy đnh giờ tập luyện và các quy đnh bảo đm an toàn khi tp luyện.

8. Đm bảo an ninh trật t, an toàn lao đng, phòng, chng cháy n theo quy đnh.

II. Điều kiện về trang thiết b tp luyn

1. Cơ s hoạt động Taekwondo có t chc đào to để tham dự thi đu các gii thi đu do Liên đoàn Taekwondo Vit Nam, Tng cc Th dục th thao tchc phi đáp ng các trang thiết b, dng ctp luyện sau:

TT

Trang thiết b, dng cụ

Định mc

1

Võ phục Taekwondo

1 b/ 1 ngưi tp

2

Thảm tập luyện 10m x 10m

1 biểm tập

3

Giáp tập luyện

1 chiếc/1 ngưi tp

4

Đích đá các loại

1 chiếc/1 ngưi tp

5

Bao cát

1 chiếc/điểm tập

6

Dây thun, dây nhảy

1 chiếc/1 ngưi tp

7

Bảo h tay, chân, gi

1 b/1 ngưi tp

8

Bảo vh b nam (n)

1 chiếc/1 ngưi tp

9

Mũ bảo h

1 chiếc/2 ngưi tp

10

Bt răng

1 chiếc/1 ngưi tp

11

Gương soi lớn

1 chiếc/điểm tập

2. Cơ shot động Taekwondo nhm nâng cao sc khe cho ngưi tp và không tham d thi đu đỉnh cao cần đáp ng c trang thiết b, dụng c tập luyn sau:

TT

Trang thiết b, dng cụ

Định mc

1

Võ phục Taekwondo

1 b/1 ngưi tp

2

Đích đá các loại

1 chiếc/4 ngưi tp

III. Điều kiện về cán b, nhân viên chuyên môn

Doanh nghip tổ chc hot đng Taekwondo phải có huấn luyện viên và ngưi hưng dn hoạt động chuyên môn đủ tiêu chuẩn theo quy định sau đây:

1. Doanh nghip t chc hot động Taekwondo phi có hun luyn viên bo đm mt trong c tiêu chun sau:

a) bằng tt nghip đi hc thể dục th thao chuyên ngành Taekwondo;

b) chng nhn chuyên môn huấn luyện viên quc gia do Liên đoàn Taekwondo Việt Nam cấp hoc bng hun luyện viên quc tế do Vin Hàn lâm Kukkiwon cấp.

2. Hưng dn viên có trình độ chuyên môn Taekwondo có bằng cấp vchuyên ngành thdc, thể thao t bc trung cấp trở lên đai đen t 3 đng trở lên do Liên đoàn Taekwondo Việt Nam cấp.

3. Mỗi nhân viên chuyên môn hưng dn tập luyện không quá 30 võ sinh trong mt buổi tp.

4. c sĩ hoc nhân viên y tế có chng ch v y học thể thao do Viện Khoa hc th dục th thao hoc cơ s có chc năng đào to chuyên ngành y hc th thao cấp.

11

Căn cứ pháp lý ca TTHC

- Luật Thdc, th thao năm 2006;

- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ca Chính phủ ngày 26/6/2007 quy định chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu của luật Thdc, Th thao;

- Thông tư s 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y Ban Thể dục Thể thao hưng dn thc hin mt số quy đnh ca Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 ca Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành mt s điu của Luật Thdc, Th thao;

- Thông tư số 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/6/2011 sa đi, bổ sung mt số quy đnh ca Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y ban Th dục Thể thao hưng dn mt s quy định ca Nghị đnh số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 của Chính phủ quy đnh chi tiết thi hành mt s điu của Luật Thdc, Th thao;

- Thông tư số 21/2011/TT-BVHTTDL ngày 27/12/2011 ca B Văn hóa, Thể thao và Du lch Quy định vđiều kiện hoạt động ca cơ sở thể thao tổ chc hot đng Taekwondo.

 

 

PHỤ LỤC II

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐI, BỔ SUNG HOC THAY THẾ THUỘC THM QUYỀN GIẢI QUYẾT CA SVĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LCH TNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 1507 /QĐ-UBND ngày 27 tháng 6 năm 2012 ca Ch tch y ban nhân dân tnh Tiền Giang)

 

PHẦN I. DANH MC TH TỤC HÀNH CHÍNH:

STT

số hồ sơ

Tên thtục hành chính

nh vc

Ghi chú

1

T-TGG- 182447- TT

Cấp Giấy chng nhn đủ điu kin kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hot đng thể thao tchc hoạt độngBilliards & Snooker

Thể dc, th thao

Sa đổi, bổ sung: Tên TTHC; Căn cứ pháp lý.

2

T-TGG- 182459- TT

Cấp Giấy chng nhn đủ điu kin kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hot đng thể thao tchc hoạt động bơi, ln

nt

Sa đổi, bổ sung: Tên TTHC

3

T-TGG-182460- TT

Cấp Giấy chng nhn đủ điu kin kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hot đng thể thao tchc hoạt động khiêu vũ thể thao

nt

nt

4

T-TGG-182463- TT

Cấp Giấy chng nhn đủ điu kin kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hot đng thể thao tchc hoạt động môtô nưc trên biển

nt

nt

5

T-TGG-182465- TT

Cấp Giấy chng nhn đủ điu kin kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hot đng thể thao tchc hoạt động thdc thể hình

nt

nt

6

T-TGG-182468- TT

Cấp Giấy chng nhn đủ điu kin kinh doanh ca doanh nghip kinh doanh hot đng thể thao tchc hoạt động vũ đo gii trí

nt

nt

 

PHẦN II. NỘI DUNG C THCA TỪNG TH TỤC HÀNH CHÍNH:

1. Cp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghiệp kinh doanh hot đng thể thao t chức hot đngBilliards & Snooker

1

Trình t thực hin

Bưc 1- Chun bđy đhsơ theo quy định ca pháp lut.

Bước 2- Np hồ sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả ca SVăn hóa, Thể thao và Du lch (số 3 đưng Lê Lợi, Phưng 1, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang) hoặc qua đường bưu đin.

- Công chc tiếp nhận h sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung h sơ:

- Trưng hp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi np hoặc gi theo đa ch ngưi np qua đường bưu đin.

- Trưng hp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhn hồ sơ hưng dẫn mt lần bng văn bn để ngưi nộp h sơ làm li cho đúng quy định.

Bước 3- Nhận giấy chng nhn đủ điu kin tổ chc hoạt đng billiards & snooker tại B phận tiếp nhận và tr kết qu ca Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch theo bưc sau:

Ngưi nhn kết qu np giấy hẹn tại B phn tiếp nhn và tr kết qu. Công chc tr kết qu kiểm tra chng t yêu cầu ngưi đến nhận kết qu nhận, trao giy chng nhận cho ngưi nhn. Trong trưng hợp nhận h, ngưi nhận hộ phi có thêm giy uỷ quyền và chứng minh thư ca ngưi u quyn.

Thi gian tiếp nhận hồ sơ tr kết quả: Sáng từ 7 giờ 00 giờ đến 11 gi 30, chiều từ 13 gi 30 giờ đến 17 git th hai đến th sáu hàng tuần (ngày lễ, tết ngh)

2

Cách thc thc hin

Trực tiếp ti cơ quan hành chính nhà nưc hoặc qua đường bưu đin

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gm:

- Đơn đề ngh cp giy chng nhận;

- Bn tóm tt tình hình chuẩn b c điu kiện kinh doanh:

+ Có đội ngũ cán b, nhân viên chuyên môn phù hp vi ni dung hot đng;

+ cơ s vt chất, trang thiết bị đáp ng yêu cầu hot động thể thao;

+ Có nguồn tài chính bo đm hoạt động kinh doanh.

b) S lưng h sơ: 01 b

4

Thi hạn giải quyết

07 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ.

5

Cơ quan thc hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tỉnh Tin Giang.

b) Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: S Văn hóa, Ththao và Du lch Tin Giang

c) quan phi hp: Sở Kế hoạch Đu tư, S Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trưng tnh Tiền Giang.

6

Đối tưng thực hin TTHC

T chc, cá nhân

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết quả thực hin TTHC

Giấy chng nhn

10

Yêu cu, điều kiện thc hiện th tc hành chính (nếu có)

Điều kiện về cơ s vật cht

1. Khu vc đt bàn phải được b trí trong khuôn viên có mái che.

2. Mi n đưc đt có khong cách ti thiu tính t thành n tới tưng là 1,5m. Trong tng hợp có t 02 n trở lên, khong cách c bàn vi nhau ti thiu là 1,2m.

3. Ánh sáng: Độ sáng tới các điểm trên mặt bàn và thành băng ti thiểu t 300Lux.

4. Đèn chiếu sáng: Trưng hp đèn đưc thiết kế cho mi bàn thì độ cao của đèn tính tmặt bàn trở lên ít nhất là 1m.

5. Phi phòng v sinh, tủ thuốc sơ cp cứu phục v cho ngưi đến tp luyện; bảng ni quy quy định giờ sinh hoạt tập luyện, không được t chc đánh bạc dưi mi hình thức, không hút thuc, ung rưu bia.

6. Nơi hot đng phi thoáng mát, nếu trang b máy lạnh thì ca ra vào không được s dng kính màu hoc che chn, bo đm nhìn thấy được toàn b bên trong phòng.

- Điều kiện về dụng cụ, trang thiết b

1. Bàn: Bao gm các loi bàn snooker, bàn carom, bàn pool da trên các tiêu chun chung ca quc tế v tng loi bàn. Cụ th:

a) n snooker: Kích thưc lòng n 3,569m - 1,778m +/-13mm. Chiu cao tính t mtn ti mt băng 85 - 88mm.

b) n pool: Kích thưc lòngn 2,54m - 1,27m +/- 3mm. Chiu cao tính t mt n ti mt ng 74mm - 79mm.

c)n carom: Kích thưc lòng n ln 2,84m - 1,42m +/- 5mm, kích tc lòng n nh 2,54m - 1,27m +/- 5mm.

Chiu cao tính t mt n ti mt băng 75mm - 80mm.

2. Vải bàn: Các loi bàn phi được tri c tấm vải theo đúng chng loại.

3. Bi: Bi s dng da trên các tiêu chuẩn quc tế theo chng loi bàn.

4. Các trang thiết b khác: Cơ s kinh doanh cung cp các loi cơ, cu ni, lơ, giá để cơ, bng ghi đim.

11

Căn c pháp lý ca TTHC

- Luật Thdc, th thao ngày 29/11/2006;

- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ca Chính phủ ngày 26/6/2007 quy đnh chi tiết hưng dn thi hành mt s điều ca Luật Thdc , th thao;

- Thông s 15/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 ca B Văn hóa, Th thao Du lịch Quy định vđiu kin hoạt động ca cơ sở thể thao tổ chức hot động billiards & snooker;

- Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y ban Th dục Thể thao hưng dn thc hin mt số quy định ca Nghị định số 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 ca Chính ph quy đnh chi tiết và hưng dn thi hành mt s điều của Luật Thdc, th thao.

- Thông s 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/06/2011 ca Bộ Văn hóa Th thao Du lch Sa đi, b sung mt s quy định ca Thông s 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của y ban Thdục Thể thao hưng dn thc hiện mt số quy đnh ca Nghị định s 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 ca Chính phủ quy định chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu của Lut Thể dc, th thao.

 

2. Cp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghiệp kinh doanh hot đng thể thao t chức hot đng bơi, ln

1

Trình t thực hin

Bưc 1- Chun bđy đhsơ theo quy định ca pháp lut.

Bước 2- Np hồ sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả ca SVăn hóa, Thể thao và Du lch (số 3 đưng Lê Lợi, Phưng 1, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang) hoặc qua đường bưu đin.

- Công chc tiếp nhận h sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung h sơ:

- Trưng hp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi np hoặc gi theo đa ch ngưi np qua đường bưu đin.

- Trưng hp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhn hồ sơ hưng dẫn mt lần bng văn bn để ngưi nộp h sơ làm li cho đúng quy định.

Bước 3- Nhận giấy chng nhn đủ điu kin tổ chc hoạt động bơi, ln ti B phận tiếp nhận trả kết quả ca Sn hóa, Thể thao và Du lch theo bưc sau:

- Ngưi nhn kết qunộp giấy hẹn tại Bộ phn tiếp nhn và trkết qu. Công chức trkết quả kiểm tra chứng t yêu cầu ngưi đến nhận kết qu nhn, trao giấy chng nhận cho ngưi nhn. Trong trưng hợp nhn h, ngưi nhn hộ phi thêm giy u quyền và chứng minh thư ca ngưi u quyền.

Thi gian tiếp nhận hồ sơ tr kết quả: Sáng từ 7 giờ 00 giờ đến 11 gi 30, chiều từ 13 gi 30 giờ đến 17 git th hai đến th sáu hàng tuần (ngày lễ, tết ngh)

2

Cách thc thc hin

Trực tiếp ti cơ quan hành chính nhà nưc hoặc qua đường bưu đin

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gm:

- Đơn đề ngh cp giy chng nhận;

- Bn tóm tt tình hình chuẩn b c điu kiện kinh doanh:

+ Có đội ngũ cán b, nhân viên chuyên môn phù hp vi ni dung hot đng;

+ cơ s vt chất, trang thiết bị đáp ng yêu cầu hot động thể thao;

+ Có nguồn tài chính bo đm hoạt động kinh doanh.

b) S lưng h sơ: 01 b

4

Thi hạn giải quyết

07 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ.

5

Cơ quan thc hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tnh Tin Giang.

b) Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: S Văn hóa, Ththao và Du lch Tin Giang

c) quan phi hp: Sở Kế hoạch Đu tư, S Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trưng tnh Tiền Giang.

6

Đối tưng thực hin TTHC

T chc, cá nhân

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết quả thực hin TTHC

Giấy chng nhn

10

Yêu cu, điều kiện thc hiện th tc hành chính (nếu có)

- Điều kiện về cơ s vật cht

1. Bể bơi:

a) Kích thước: Bể bơi được xây dựng có kích thước tối thiểu 8m x18m hoặc có diện tích tương đương;

b) Đáy bể có độ dốc đều, không gấp khúc, chênh lệch độ sâu không quá 1m đối với bể bơi có chiều dài trên 25m hoặc không quá 0,5m đối với bể bơi có chiều dài đến 25m;

c) Thành bể, đáy bể sạch, gạch lát nền không nứt vỡ.

Đối với bể nhảy cầu, đáy phải màu trắng.

2. Bục nhảy:

a) Chỉ được lắp bục xuất phát bơi đối với bể bơi có độ sâu tối thiểu 1,35m;

b) Đi vi bể nhảy cầu, chiều sâu ca bể ít nht bng na chiu cao tính t mặt nưc đến v trí đt bc nhảy.

3. Sàn: Sàn xung quanh bbơi (kể cả khu vc vệ sinh và tắm tráng) phải phẳng không đng nưc, đm bo không trơn trưt.

4. Bn nhúng chân:

a) Bn nhúng chân đt tại vị trí trưc khi ngưi tp xung b;

b) Chiu sâu bn nhúng chân t 0,15m - 0,2m;

c) Lát gạch tráng men và đ nước, đ trong và đ clo dư tốt.

5. Có nhà tm, nhà v sinh phòng thay đồ.

6. Âm thanh, ánh sáng:

a) Âm thanh: Bể bơi phải có hệ thống âm thanh đủ công suất đảm bảo mọi khu vực trên mặt bể đều có thể nghe rõ những thông báo cần thiết;

b) Ánh sáng: Bể bơi hoạt động phải có hệ thống ánh sáng không nhỏ hơn 300Lux ở mọi địa điểm trên mặt bể bơi.

Khuyến khích có hệ thống đèn chiếu sáng dưới lòng bể.

7. Tiêu chun v nưc:

a) Đảm bo thay nưc, cọ ra kh trùng nưc theo quy đnh, ít nhất 1 lần/tun nếu bể̀ bơi dùng nưc giếng khoan, không h thng lc tun hoàn x bằng hóa cht.

b) Đối với các bể̀ bơi h thng lc tuần hoàn thì ti thiểu 1 lần/ngày phi làm v sinh thành bể̀ hút cn, bơm đủ nưc.

c) Nưc b bơi đáp ng đưc ch tiêu chất lưng nưc sinh hoạt theo Quy chuẩn kỹ thut quốc gia vcht lưng nưc sinh hot (QCVN02:2009/BYT) ban hành kèm theo Thông tư s 05/2009/BYT ngày 17/6/2009 ca Bộ Y tế và các ch s cụ th sau:

Thông số

Các chỉ tiêu cn đt

Ghi chú

Độ trong

Từ 25 độ Sneller trở lên

Nhìn thấy đáy bbơi

Độ màu

Không ln hơn 5 - 6 đơn vị trong thang màu cơ bn

Cho b ngoài trời

 

Không ln hơn 2 đơn v trong thang màu cơ bn

Cho b trong nhà

Hàm lưng cht vn đc

Không ln hơn 2 mg/l

Cho b ngời tri

 

Không ln hơn 1 mg/l

Cho b trong nhà

Độ pH

7,3 - 7,6

 

Độ cng (tính theo CaCO3)

500 mg/l

 

Clorua

Không lớn hơn 0,5 mg/l

 

Amoniac

Không lớn hơn 0,5 mg/l

 

Các ch s trên phải được kiểm tra ít nhất 01ln/ngày, lưu mẫu nưc (500 ml) mi lần kiểm tra ti thiu 05 ngày. Tài liệu mi ln kiểm tra phải lưu hồ sơ cung cấp khi đưc cơ quan nhà nưc có thẩm quyền yêu cầu.

8. Y tế:

a) phòng y tế, giưng ngh cho ngưi bị mệt và cấp cu, có đủ cơ số thuc cấp cu, dụng cụ cấp cu ngạt nưc;

b) Đăng ký liên kết cấp cu vi cơ sở y tế gn nhất;

c) T chc nhỏ thuốc mắt, mũi, lau khô tai cho nhng ngưi tham gia tp luyện trưc khi ri khi bbơi.

9. Mật độ: 01 ngưi/m2 khu vc nưc nông (độ sâu dưi 1,0m) hoặc 01 ngưi/2m2 khu vc nưc sâu (độ sâu t 1,0m trở lên).

10. Đm bảo các quy đnh về thi gian hoạt động, v sinh, môi trưng, an toàn lao động, phòng chng cháy n theo quy định.

- Điều kiện về trang thiết b

1. Dây phao:

a) Dây phao dc: Đưc căng dc theo đưng bơi cho các b bơi độ sâu t 1,40m tr lên dùng cho các đối tưng đã biết bơi;

b) Dây phao ngang: Đưc căng ngang bbơi để chia khu vc độ sâu t 1m tr xung cho ngưi chưa biết bơi ngăn vi khu vc độ sâu hơn 1m đối với b bơi có độ sâu khác nhau.

2. Trang b cu h:

a) Sào cu h: Mi bể bơi phải có ít nhất 06 sào cu hdài 2,50m, sào cu h đưc sơn màu đỏ - trắng, đưc đt các v trí thuận lợi trên thành b d phát hiện để khi cn mi ngưi đu có ths dng;

b) Phao cu sinh: Mi bể bơi phi có ít nhất 06 chiếc phao cu sinh đưc đt v trí thun li, dễ nhìn thy;

c) Ghế: Ghế cu hộ phi có chiu cao ít nhất 1,50m (tính t mặt bể), được đt ở hai bên thành bể để đm bảo v trí quan sát thuận lợi cho nhân viên cu h.

3. Bảng biu:

a) Bng ni quy: Mi b bơi phi có bng ni quy đt v trí d đc, d xem. Ni dung ni quy phi quy đnh trách nhim ca cơ s th thao hot đng bơi, ln; quyn và nghĩa vụ ca ngưi tham gia tp luyn; quy đnh khuyến o nhng ngưi không nên tham gia bơi, ln như: ngưi mc c bnh truyn nhim kh năng lây truyn qua tiếp xúc vi nưc bể bơi, ngưi mc c bnh có nguy cơ cao d gây tai biến nh hưng đến sc khoẻ theo ch đnh ca bác sĩ, ngưi ung rượu, ăn no, va m việc quá mt hoc phơi ngoài nng lâu; nhng người không được tham gia bơi, ln; quy đnh v trang phc đi vi người tp c nhân viên làm vic tại b bơi;

b) Bin báo: Trong khu vc b bơi phi đầy đ các bng báo hiệu đặt ở các hưng khác nhau và ở vị trí thuận lợi nhất cho việc quan sát và chdn ngưi s dng b bơi;

c) Bng báo hiệu khu vc dành cho người không biết bơi (có độ sâu từ 1m trở xung) đt trên thành bể sát khu vc cần khuyến cáo;

d) Bng cm: Thông báo cấm các hành vi như nhy chúi cắm đầu khu vc bbơi có độ sâu ít hơn 1,40m;

đ) Bin o khác: Có c bng thông o nguy him; độ sâu nguy hiểm, khu vc dành cho nhng ngưi biết bơi, có đ u t 1,50m; khu vc hn chế đi li, khu vc ưu tiên dành cho ngưi khuyết tt, ngưi già yếu; c bng đề ngh gi v sinh chung, tm sạch trưc khi xung b bơi.

- Điều kiện về nhân viên chuyên môn:

1. Nhân viên cu h:

a) Điều kiện:

- Phi đm bảo có nhân viên cu h thưng trực khi có ngưi tham gia tp luyện;

- Số lưng nhân viên cu hộ phi đm bo t l 200m2 b bơi/nhân viên hoc khi đông ngưi tham gia tp luyện phi đm bảo t lệ 50 ngưi bơi/nhân viên;

- Nhân viên cu h phải có chng nhận chuyên môn cu h do Sở Văn hóa, Th thao Du lch tnh, thành phố trc thuc Trung ương hoặc Hip hi thể thao dưi nưc Vit Nam cấp.

b) Yêu cầu đối với nhân viên cu h:

- Nhân viên cu h luôn tư thế sẵn sàng cu h;

- Có trách nhiệm thưng xuyên nhc nhở ngưi bơi thc hin tt nội quy ca bbơi v đm bảo an toàn;

- Chn vị trí ngi không bị ngưc sáng để quan sát, giám sát chặt ch khu vực được phân công;

- Phát hin kp thi mi hin tưng có biểu hin đuối nưc, tchc cu hộ kp thời và thông báo ngay với nhân viên y tế và cơ sở y tế gần nht.

2. Nhân viên chuyên môn hưng dn tập luyện phi đủ tiêu chun theo quy định (căn c vào mt trong các tiêu chuẩn sau đây):

+ hun luyện viên, hưng dn viên th thao hoặc vn động viên có đng cp t cp II trở lên;

+ bằng cp v chuyên ngành v thể dc, th thao tbậc trung cp tr lên;

+ Có giấy chng nhn chuyên môn do Ln đoàn th thao quốc gia, Ln đoàn th thao quc tế tương ng cp;

+ giấy chng nhn được đào to chuyên môn do (Sở Thể dc th thao) SVăn hóa, Thể thao Du lch cp.

Đối với các đa phương vùng cao, vùng sâu, vùng xa, hi đo nếu chưa có ngưi đủ tiêu chun quy định ti điểm này thì nhng ngưi làm công tác văn hóa- hội, đoàn thanh niên, nhng hạt nhân phong trào th dc thể thaođược xét làm cng tác viên.

Mi hưng dn viên ch được hưng dn tập luyện cho không quá 20 ngưi đối với tr em dưi 10 tui, không quá 30 ngưi trong mt gihc.

3. Nhân viên y tế: Trong thi gian bbơi hot đng, phải nhân viên y tế thưng trc có trình độ t trung cấp trở lên.

11

Căn cứ pháp lý của TTHC

- Luật Thdc, th thao ngày 29/11/2006;

- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ca Chính phủ ngày 26/6/2007 quy đnh chi tiết hưng dn thi hành mt s điều ca Luật Thdc, thể thao;

- Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y ban Th dục Thể thao hưng dn thc hin mt số quy định ca Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông tư s02/2011/TT-BVHTTDL ngày 10/01/2011 ca B Văn hóa, Th thao và Du lch Quy định vđiu kin hot động ca cơ sththao t chc hot đng bơi ln.

- Thông s 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/06/2011 ca Bộ Văn hóa Th thao Du lch Sa đi, b sung mt s quy định ca Thông s 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của y ban Thdục Thể thao hưng dn thc hiện mt số quy đnh ca Nghị định s 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 ca Chính phủ quy định chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu của Lut Thể dc, th thao.

 

3. Cp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghiệp kinh doanh hot đng thể thao t chức hot đng khiêu vũ thể thao

1

Trình t thực hin

Bưc 1- Chun bđy đhsơ theo quy định ca pháp lut.

Bước 2- Np hồ sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả ca SVăn hóa, Thể thao và Du lch (số 3 đưng Lê Lợi, Phưng 1, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang) hoặc qua đường bưu đin.

- Công chc tiếp nhận h sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung h sơ:

- Trưng hp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi np hoặc gi theo đa ch ngưi np qua đường bưu đin.

- Trưng hp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhn hồ sơ hưng dẫn mt lần bng văn bn để ngưi nộp h sơ làm li cho đúng quy định.

Bưc 3- Nhận giy chng nhận đđiều kiện tổ chc hoạt đng khiêu vũ th thao ti B phn tiếp nhn và tr kết qu ca Sở Văn hóa, Th thao Du lch theo bưc sau:

- Ngưi nhn kết qunộp giấy hẹn tại Bộ phn tiếp nhn và trkết qu. Công chức trkết quả kiểm tra chứng t yêu cầu ngưi đến nhận kết qu nhn, trao giấy chng nhận cho ngưi nhn. Trong trưng hợp nhn h, ngưi nhn hộ phi thêm giy u quyền và chứng minh thư ca ngưi u quyền.

Thi gian tiếp nhận hồ sơ tr kết quả: Sáng từ 7 giờ 00 giờ đến 11 gi 30, chiều từ 13 gi 30 giờ đến 17 git th hai đến th sáu hàng tuần (ngày lễ, tết ngh)

2

Cách thc thc hin

Trực tiếp ti cơ quan hành chính nhà nưc hoặc qua đường bưu đin

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gm:

- Đơn đề ngh cp giy chng nhận;

- Bn tóm tt tình hình chuẩn b c điu kiện kinh doanh:

+ Có đội ngũ cán b, nhân viên chuyên môn phù hp vi ni dung hot đng;

+ cơ s vt chất, trang thiết bị đáp ng yêu cầu hot động thể thao;

+ Có nguồn tài chính bo đm hoạt động kinh doanh.

b) S lưng h sơ: 01 b

4

Thi hạn giải quyết

07 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ.

5

Cơ quan thc hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tnh Tin Giang.

b) Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: S Văn hóa, Ththao và Du lch Tin Giang

c) quan phi hp: Sở Kế hoạch Đu tư, S Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trưng tnh Tiền Giang.

6

Đối tưng thực hin TTHC

T chc, cá nhân

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết quả thực hin TTHC

Giấy chng nhn

10

Yêu cu, điều kiện thc hiện th tc hành chính (nếu có)

- Điều kiện về cơ s vật cht

1. Kích thưc:

a) Sàn g khiêu vũ có kích thưc ít nhất 08m x 11m;

b) Khong cách t sàn nhà đến trn ít nht là 03m

2. Điu kiện v không gian, âm thanh, ánh sáng:

a) Sàn khiêu vũ phi đm bảo không gian thoáng mát.

b) H thống âm thanh loa đài đm bo cht lưng, ng đ âm thanh trong khong t 90 dBA đến 120 dBA;

c) Có hệ thống chiếu sáng độ ri t 150Lux trở lên.

3. Mt đ tp luyện trên n bo đm ít nht 2m2/01 ngưi.

4. Đm bảo các quy đnh về thi gian hoạt động, an ninh trt t, vệ sinh, môi trưng, an toàn lao đng, phòng chng cháy n theo quy đnh.

- Điều kiện về trang thiết b

1. Phi có phòng tắm, phòng v sinh, t đựng qun áo, t thuc sơ cp cu phc v cho ngưi đến tập luyện.

2. Phải b trí ghế ngi gương soi. S lưng ch cỡ phù hp với quy mô, đa điểm tập luyện

3. Có bng ni quy quy định giờ sinh hoạt tp luyện, không hút thuc, ung rưu, bia trong khi tập luyện.

- Điều kiện về nhân viên chuyên môn

1. Cơ s thể thao tổ chc hot động khiêu vũ thể thao phải ngưi ng dn hot động chuyên môn đủ tiêu chuẩn theo quy định (căn cứ vào mt trong các tiêu chuẩn sau đây):

+ hun luyện viên, hưng dn viên th thao hoặc vn động viên có đng cp t cp II trở lên;

+ bằng cp v chuyên ngành v thể dc, th thao tbậc trung cp tr lên;

+ Có giấy chng nhn chuyên môn do Ln đoàn th thao quốc gia, Ln đoàn th thao quc tế tương ng cp;

+ giấy chng nhn được đào to chuyên môn do (Sở Thể dc th thao) SVăn hóa, Thể thao Du lch cp.

Đối vi các địa phương vùng cao, vùng sâu, vùng xa, hải đo nếu chưa có người đủ tiêu chun quy định ti điểm này thì nhng ngưi làm công tác văn hóa- hội, đoàn thanh niên, nhng hạt nhân phong trào th dc thể thao… được xét làm cng tác viên.

2. Mỗi nhân viên chuyên môn hưng dn tập luyện không quá 35 ngưi trong mt giờ hc

11

Căn c pháp lý ca TTHC

- Luật Thdc, th thao ngày 29/11/2006;

- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ca Chính phủ ngày 26/6/2007 quy đnh chi tiết hưng dn thi hành mt s điều ca Luật Thdc, thể thao;

- Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y ban Th dục Thể thao hưng dn thc hin mt số quy định ca Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông s 03/2011/TT-BVHTTDL ngày 14/01/2011 ca B Văn hóa, Th thao Du lịch Quy định vđiu kin hoạt động ca cơ sở thể thao tổ chức hot động khiêu vũ th thao.

- Thông s 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/06/2011 ca Bộ Văn hóa Th thao Du lch Sa đi, b sung mt s quy định ca Thông s 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của y ban Thdục Thể thao hưng dn thc hiện mt số quy đnh ca Nghị định s 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 ca Chính phủ quy định chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu của Lut Thể dc, th thao.

 

4. Cp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghiệp kinh doanh hot đng thể thao t chức hot đng môtô nưc trên bin

1

Trình t thực hin

Bưc 1- Chun bđy đhsơ theo quy định ca pháp lut.

Bước 2- Np hồ sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả ca SVăn hóa, Thể thao và Du lch (số 3 đưng Lê Lợi, Phưng 1, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang) hoặc qua đường bưu đin.

- Công chc tiếp nhận h sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung h sơ:

- Trưng hp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi np hoặc gi theo đa ch ngưi np qua đường bưu đin.

- Trưng hp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhn hồ sơ hưng dẫn mt lần bng văn bn để ngưi nộp h sơ làm li cho đúng quy định

Bước 3- Nhận giấy chng nhn đủ điu kin tổ chc hoạt động mô nưc trên bin tại Bộ phận tiếp nhận và tr kết qu ca Sở Văn hóa, Th thao và Du lịch theo bưc sau:

- Ngưi nhn kết qunộp giấy hẹn tại Bộ phn tiếp nhn và trkết qu. Công chức trkết quả kiểm tra chứng t yêu cầu ngưi đến nhận kết qu nhn, trao giấy chng nhận cho ngưi nhn. Trong trưng hợp nhn h, ngưi nhn hộ phi thêm giy u quyền và chứng minh thư ca ngưi u quyền.

Thi gian tiếp nhn hồ sơ và trả kết quả: Sáng từ 7 giờ00 gi đến 11 gi 30, chiều từ 13 gi 30 giờ đến 17 giờ t th hai đến th sáu hàng tun (ngày lễ, tết ngh)

2

Cách thc thc hin

Trực tiếp ti cơ quan hành chính nhà nưc hoặc qua đường bưu đin

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gm:

- Đơn đề ngh cp giy chng nhận;

- Bn tóm tt tình hình chuẩn b c điu kiện kinh doanh:

+ Có đội ngũ cán b, nhân viên chuyên môn phù hp vi ni dung hot đng;

+ cơ s vt chất, trang thiết bị đáp ng yêu cầu hot động thể thao;

+ Có nguồn tài chính bo đm hoạt động kinh doanh.

b) S lưng h sơ: 01 b

4

Thi hạn giải quyết

07 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ.

5

Cơ quan thc hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tnh Tin Giang.

b) Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: S Văn hóa, Ththao và Du lch Tin Giang

c) quan phi hp: Sở Kế hoạch Đu tư, S Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trưng tnh Tiền Giang.

6

Đối tưng thực hin TTHC

T chc, cá nhân

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết quả thực hin TTHC

Giấy chng nhn

10

Yêu cu, điều kiện thc hiện th tc hành chính (nếu có)

- Điều kiện về vùng hot đng mô tô nưc

1. Vùng hot động mô nưc vùng mặt nưc được xác định bằng tọa đồ trên hải đồ h thng phao tiêu hoặc c được đnh v phù hp với quy hoch s dng tài nguyên bo v môi trưng biển, hi đo đã được cơ quan nhà nưc có thm quyền phê duyệt.

2. Vùng hoạt động mô nưc ven bin phi bo đm các điu kin sau:

a) độ sâu tối thiu 2m, không có đá ngầm, không có rạn san hô;

b) Khoảng ch t mép nưc ca b bin đến giới hn ngoài ca vùng hot động tối đa 650m, đến gii hn trong ca vùng hot động ti thiểu là 60m.

- Điu kin vbng khuyến o và bng nội quy hoạt đng

Bảng khuyến cáo bng ni quy hoạt động phải đt ở nhng v trí thích hp, d nhn biết. Nội dung chủ yếu ca bảng khuyến cáo bảng ni quy hoạt động gm:

1. Ngưi tắm biển, ngưi đang thc hin các công tác trên biển tuyệt đối không được vào vùng phương tin hoạt động, hoc đu bám h thng cờ, phao neo giới hn an toàn (tr nhân viên đang tha hành nhim v thc hin công tác cu nn trên biển);

2. Ngưi tham gia vào hot động thể thao mô nưc phải mặc áo phao, biết bơi, không mắc các bệnh v tim mạch, huyết áp, hấp;

3. Không đưc uống rưu, bia và s dụng c cht kích thích khác khi tham gia các hot động th thao mô tô c;

4. Không đưc điu khin các phương tin ra khi ng hoạt động cho phép đã có cờ, phao neo.

- Điều kiện về bến bãi neo đu

1. Phù hp với quy hoch đã được quan nhà nưc có thẩm quyền phê duyệt.

2. Phải có hệ thng tiếp nhận du thải từ các phương tin khi hot đng trên bin.

3. V trí ca ra vào ca mi bến bãi neo đu phương tin phải cách nhau ít nhất 250m; ca ra vào bến bãi neo đu của phương tin phải có chiu rng ti thiu là 6m.

- Điều kiện về phao neo, c

1. Phao neo, ccó màu sắc tương phn vi màu nưc và cảnh quan môi trưng để d quan sát, phù hợp theo Quy tắc báo hiu đường thy nội địa Vit Nam (22TCN 269 - 2000) ban hành theo Quyết định số 4099/2000/QĐ- BGTVT ngày 28/12/2000 ca B Giao thông Vận ti.

Cht liu được s dng làm phao neo phải các cht liu không gây ô nhim môi trưng biển.

2. Phao neo, cờ có kích thưc như sau:

a) Đưng kính phao tiêu ít nht 30cm, ch thước c t 30 x 40cm trở lên;

b) Khoảng cách gia c choc phao tiêu không quá 10m.

- Điều kiện trang thiết b tp luyn

1. Mô nưc s dng phi có công sut động cơ (tính theo mã lc) hoạt đng đưc trên bin không được y tiếng n làm ảnh hưng đến khu vc ngh dưng, vin nghiên cu, trưng hc, khu dân .

2. Mô tô nưc khi đưa vào hoạt động phải có giy chng nhn về đăng ký phương tin ni thy, giấy chng an toàn k thuật và bo vmôi trưng do cơ quan có thẩm quyền cấp.

3. nưc không được thải nưc làm mát động cơ nng độ du vưt quá 05mg/lít (Theo TCVN 5945:2005 - Nưc thải công nghiệp - Tiêu chun thi ban hành theo Quyết định số 22/2006/QĐ-BTNMT ngày 18 tháng 12 năm 2006 ca B Tài nguyên Môi trưng); có các thiết b ngăn nga vic rơi vãi xăng, du, du thải xung bin.

4. Mô nưc phi đưc kiểm tra đnh k v cht lưng an toàn k thut, an toàn môi trưng theo quy định ca cơ quan có thẩm quyền.

- Điều kiện về nhân viên chuyên môn

1. Ngưi hưng dn tp luyn phi có sc khotốt, biết bơi, có trình đi mô tô nưc và bo đm tiêu chun theo quy định (n co mt trong các tiêu chun sau đây):

+ hun luyện viên, hưng dn viên th thao hoặc vn động viên có đng cp t cp II trở lên;

+ bằng cp v chuyên ngành v thể dc, th thao tbậc trung cp tr lên;

+ Có giy chng nhn chun môn do Ln đoàn th thao quốc gia, Ln đoàn th thao quc tế ơng ứng cấp;

+ giấy chng nhn được đào to chuyên môn do (Sở Thể dc th thao) SVăn hóa, Thể thao Du lch cp. Đối với các đa phương vùng cao, vùng sâu, vùng xa, hi đo nếu chưa có ngưi đủ tiêu chun quy định ti điểm này thì nhng ngưi làm công tác văn hóa- hội, đoàn thanh niên, nhng hạt nhân phong trào th dc thể thao… được xét làm cng tác viên.

2. Nhân viên cu hộ phải có giấy chng nhn về khả năng bơi cu h 400 m trở lên, do Tng cc Thdc thể thao hoc Hip hi Th thao dưi nưc Việt Nam cấp hoặc công nhận.

3. Nhân viên y tế có trình độ trung cp y tế tr lên, được tập huấn v sơ cu, cấp cu thông thường.

4. Ngưi hưng dn tập luyện, nhân viên cu hộ quy định ti Khon 1, Khoản 2 Điều này phải được khám sc khe theo quy định trưc khi tham gia hot động và phải tái khám đnh k 6 tháng mt ln.

- Điều kiện về thông tin liên lc an toàn cứu nn

1. Thông tin liên lạc: Cơ sở thể thao phải trang bh thng thông tin đm bo yêu cầu liên lc từ Bộ phn Điều hành và cu hộ đến các vùng hot động thuộc phạm vi trách nhiệm quản của cơ s thể thao.

2. An toàn cu nn:

a) s thể thao phải có trạm quan sát bo đm quan sát được toàn bộ vùng hot đng thuộc phạm vi trách nhiệm quản ca cơ sở.

b) Cơ s th thao phi có ca nô cu h, phao cứu sinh (ít nht là 05 phao), áo phao t nht 02 áo phao/ 01 Môtô nưc).

c) Ngưi tham gia hoạt động phải mặc áo phao phi được hưng dn sdng thành tho phao cu sinh. Nhng ngưi không biết s dng hoặc s dụng không thành tho mô tô nước phi có huấn luyện viên hoặc hưng dẫn viên đi kèm để điu khin, h trợ.

d) Phải b trí nhân viên y tế thưng trc phương án khắc phc s c, tai nạn xảy ra.

11

Căn c pháp lý ca TTHC

- Luật Thdc, th thao ngày 29/11/2006;

- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ca Chính phủ ngày 26/6/2007 quy đnh chi tiết hưng dn thi hành mt s điều ca Luật Thdc, thể thao;

- Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y ban Th dục Thể thao hưng dn thc hin mt số quy định ca Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông s 17/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2011 ca B Văn hóa, Th thao Du lch Quy định v điu kin hot động ca cơ s th thao tổ chc hot động mô tô nưc trên biển.

- Thông s 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/06/2011 ca Bộ Văn hóa Th thao Du lch Sa đi, b sung mt s quy định ca Thông s 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của y ban Thdục Thể thao hưng dn thc hiện mt số quy đnh ca Nghị định s 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 ca Chính phủ quy định chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu của Lut Thể dc, th thao.

 

5. Cp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghiệp kinh doanh hot đng thể thao t chức hot đng thdc thể hình

1

Trình t thực hin

Bưc 1- Chun bđy đhsơ theo quy định ca pháp lut.

Bước 2- Np hồ sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả ca SVăn hóa, Thể thao và Du lch (số 3 đưng Lê Lợi, Phưng 1, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang) hoặc qua đường bưu đin.

- Công chc tiếp nhận h sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung h sơ:

- Trưng hp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi np hoặc gi theo đa ch ngưi np qua đường bưu đin.

- Trưng hp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhn hồ sơ hưng dẫn mt lần bng văn bn để ngưi nộp h sơ làm li cho đúng quy định.

Bưc 3- Nhận giấy chứng nhận đủ điều kiện tổ chức hoạt động thể dục thể hình tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch theo bước sau:

- Người nhận kết quả nộp giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. Công chức trả kết quả kiểm tra chứng từ và yêu cầu người đến nhận kết quả ký nhận, trao giấy chứng nhận cho người nhận. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận hộ phải có thêm giy u quyền và chứng minh thư ca ngưi u quyền.

Thi gian tiếp nhận hồ sơ tr kết quả: Sáng từ 7 giờ 00 giờ đến 11 gi 30, chiều từ 13 gi 30 giờ đến 17 git th hai đến th sáu hàng tuần (ngày lễ, tết ngh)

2

Cách thc thc hin

Trực tiếp ti cơ quan hành chính nhà nưc hoặc qua đường bưu đin

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gm:

- Đơn đề ngh cp giy chng nhận;

- Bản tóm tắt tình hình chun bị các điều kin kinh doanh:

+ Có đội ngũ cán b, nhân viên chuyên môn phù hp vi ni dung hot đng;

+ cơ s vt chất, trang thiết bị đáp ng yêu cầu hot động thể thao;

+ Có nguồn tài chính bo đm hoạt động kinh doanh.

b) S lưng h sơ: 01 b

4

Thi hạn giải quyết

07 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ.

5

Cơ quan thc hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tnh Tin Giang.

 

 

b) Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: S Văn hóa, Ththao và Du lch Tin Giang

c) quan phi hp: Sở Kế hoạch Đu tư, S Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trưng tnh Tiền Giang.

6

Đối tưng thực hin TTHC

T chc, cá nhân

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết quả thực hin TTHC

Giấy chng nhn

10

Yêu cu, điều kiện thc hiện th tc hành chính (nếu có)

- Điều kiện về cơ s vật cht, trang thiết b

1. Địa điểm hoạt đng môn th dc thể hình phi đm bo điều kiện sau:

a) Địa điểm tập luyện môn th dục th hình phi mái che, diện tích từ 60m2 trở lên; khong cách giữa các thiết b tp luyện th dc thể hình từ 1m trở lên;

b) Mặt sàn phi bng phẳng, không trơn trưt, không biến dạng;

c) Có hệ thống chiếu sáng độ ri t 150Lux trở lên;

d) Có h thng thông gió đm bảo thông thoáng;

đ) Có âm thanh, tiếng n không vưt quá 90dBA;

e) tủ thuc sơ cp cứu, khu vc thay đồ gi qun áo, v sinh, để xe;

g) Bảng ni quy quy đnh giờ tp luyện, các quy đnh bo đm an toàn khi tp luyện, không hút thuốc, ung rưu, bia;

h) Đm bảo thời gian hot động, an ninh trật t, v sinh, môi trưng, an toàn lao động, phòng, chống cháy nổ theo quy định.

2. Trang thiết b tp luyện phải giấy chứng nhận ca quan qun nhà nưc v tiêu chun đo lưng cht lưng, bảo đm đáp ng đưc yêu cầu tập luyện của ngưi tập, không gây nguy him, không gây các biến đổi không tt cho s phát trin ca cơ thể ngưi tập.

Trang thiết b, dng cụ tập luyện cung cp ti cơ s thể thao t chc hot đng Th dục thể hình tham khảo tại Ph lc kèm theo Thông tư 16/2010/TT-BVHTTDL.

- Điều kiện về nhân viên chuyên môn

s thể thao t chức hot động thể dc th hình phi có người hưng dn hot động chuyên môn đủ tiêu chuẩn theo quy định (căn cứ vào mt trong các tiêu chuẩn sau đây):

+ hun luyện viên, hưng dn viên th thao hoặc vn động viên có đng cp t cp II trở lên;

+ bằng cp v chuyên ngành v thể dc, th thao tbậc trung cp tr lên;

+ Có giấy chng nhn chuyên môn do Ln đoàn th thao quốc gia, Ln đoàn th thao quc tế tương ng cp;

+ giấy chng nhn được đào to chuyên môn do (Sở Thể dc th thao) SVăn hóa, Thể thao Du lch cp.

Đối vi các địa phương vùng cao, vùng sâu, vùng xa, hải đo nếu chưa có người đủ tiêu chun quy định ti điểm này thì nhng ngưi làm công tác văn hóa- hội, đoàn thanh niên, nhng hạt nhân phong trào th dc thể thao… được xét làm cng tác viên.

11

Căn c pháp lý ca TTHC

- Luật Thdc, th thao ngày 29/11/2006;

- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ca Chính phủ ngày 26/6/2007 quy đnh chi tiết hưng dn thi hành mt s điều ca Luật Thdc, thể thao;

- Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y ban Th dục Thể thao hưng dn thc hin mt số quy định ca Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông s 16/2010/TT-BVHTTDL ngày 31/12/2010 ca B Văn hóa, Th thao Du lịch Quy định vđiu kin hoạt động ca cơ s thể thao t chc hot đng thdc thể hình.

- Thông s 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/06/2011 ca Bộ Văn hóa Th thao Du lch Sa đi, b sung mt s quy định ca Thông s 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của y ban Thdục Thể thao hưng dn thc hiện mt số quy đnh ca Nghị định s 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 ca Chính phủ quy định chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu của Lut Thể dc, th thao.

 

6. Cp Giy chng nhận đủ điều kiện kinh doanh ca doanh nghiệp kinh doanh hot đng thể thao t chức hot đng vũ đo gii trí

1

Trình t thực hin

Bước 1- Chuẩn bị đy đủ h sơ theo quy định ca pháp lut.

Bước 2- Np hồ sơ tại B phận tiếp nhận tr kết quả ca SVăn hóa, Thể thao và Du lch (số 3 đưng Lê Lợi, Phưng 1, thành phố Mỹ Tho, tnh Tiền Giang) hoặc qua đường bưu đin.

- Công chc tiếp nhận h sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung h sơ:

- Trưng hp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hn trao cho ngưi np hoặc gi theo đa ch ngưi np qua đường bưu đin.

- Trưng hp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhn hồ sơ hưng dẫn mt lần bng văn bn để ngưi nộp h sơ làm li cho đúng quy định.

Bước 3- Nhận giấy chng nhn đủ điu kin tổ chc hoạt đng vũ đo gii trí ti B phận tiếp nhận và trkết quả ca SVăn hóa, Thể thao và Du lch theo bưc sau:

Ngưi nhn kết qu np giấy hẹn tại B phn tiếp nhn và tr kết qu. Công chc tr kết qu kiểm tra chng t yêu cầu ngưi đến nhận kết qu nhận, trao giy chng nhận cho ngưi nhn. Trong trưng hợp nhận h, ngưi nhận hộ phi có thêm giy uỷ quyền và chứng minh thư ca ngưi u quyn.

Thi gian tiếp nhận hồ sơ tr kết quả: Sáng từ 7 giờ 00 giờ đến 11 gi 30, chiều từ 13 gi 30 giờ đến 17 git th hai đến th sáu hàng tuần (ngày lễ, tết ngh)

2

Cách thc thc hin

Trực tiếp ti cơ quan hành chính nhà nưc hoặc qua đường bưu đin

3

Thành phn, slưng h sơ

a) Thành phần hồ sơ bao gm:

- Đơn đề ngh cp giy chng nhận;

- Bn tóm tt tình hình chuẩn b c điu kiện kinh doanh:

+ Có đội ngũ cán b, nhân viên chuyên môn phù hp vi ni dung hot đng;

+ cơ s vt chất, trang thiết bị đáp ng yêu cầu hot động thể thao;

+ Có nguồn tài chính bo đm hoạt động kinh doanh. b) S lưng h sơ: 01 b

4

Thi hạn giải quyết

07 ngày làm việc k t khi nhn đủ h sơ.

5

Cơ quan thc hin TTHC

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: y ban nhân dân tnh Tin Giang.

b) Cơ quan trc tiếp thc hin TTHC: S Văn hóa, Ththao và Du lch Tin Giang

c) quan phi hp: Sở Kế hoạch Đu tư, S Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trưng tnh Tiền Giang.

6

Đối tưng thực hin TTHC

T chc, cá nhân

7

Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai (nếu có)

Không

8

Lệ phí (nếu có)

Không

9

Kết quả thực hin TTHC

Giấy chng nhn

10

Yêu cu, điều kiện thc hiện th tc hành chính (nếu có)

- Điều kiện về cơ s vật cht

1. Địa điểm t chc hoạt động vũ đo gii trí đm bo các điu kin sau:

a) Địa điểm tập luyn môn vũ đo giải trí phi mái che, din tích t 30m2 trở lên;

b) Mặt sàn phi bng phẳng, không trơn trưt, không biến dạng;

c) Có hệ thng cách âm đm bảo âm thanh vang ra ngoài địa điểm hoạt động không t quá quy đnh ca nhà nưc về tiêu chuẩn mc n ti đa cho phép;

d) Có h thống chiếu sáng đm bo đ ri t 150Lux tr n.

2. Phi phòng v sinh, tủ thuốc sơ cp cứu phục v cho ngưi đến tp luyện.

3. Đm bảo thời gian hot động, an ninh trật t, v sinh, môi trưng, an toàn lao động, phòng chng cháy n theo quy định.

- Điều kiện về trang thiết b

Phi b trí trang thiết bị cho ngưi tập, bao gm: tm lót khy tay, tm lót đu gi, mũ đội đu.

Bảng ni quy quy đnh giờ sinh hot tp luyện, không được t chc đánh bạc dưi mi hình thc, không hút thuc, ung rưu, bia.

- Điều kiện về nhân viên chuyên môn

Cơ s th thao t chức hot động vũ đo gii trí phải có ngưi hưng dn hot động chun môn đ tu chuẩn theo quy định (căn c vào mt trong các tiêu chun sau đây):

+ hun luyện viên, hưng dn viên th thao hoặc vn động viên có đng cp t cp II trở lên;

+ bằng cp v chuyên ngành v thể dc, th thao tbậc trung cp tr lên;

+ Có giấy chng nhn chuyên môn do Ln đoàn th thao quốc gia, Ln đoàn th thao quc tế tương ng cp;

+ giấy chng nhn được đào to chuyên môn do (Sở Thể dc th thao) SVăn hóa, Thể thao Du lch cp.

Đối vi các địa phương vùng cao, vùng sâu, vùng xa, hải đo nếu chưa có người đủ tiêu chun quy định ti điểm này thì nhng ngưi làm công tác văn hóa- hội, đoàn thanh niên, nhng hạt nhân phong trào th dc thể thao… được xét làm cng tác viên.

11

Căn c pháp lý ca TTHC

- Luật Thdc, th thao ngày 29/11/2006;

- Nghị định 112/2007/NĐ-CP ca Chính phủ ngày 26/6/2007 quy đnh chi tiết hưng dn thi hành mt s điều ca Luật Thdc, thể thao;

- Thông tư số 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 ca y ban Th dục Thể thao hưng dn thc hin mt số quy định ca Nghị định 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007;

- Thông s 01/2011/TT-BVHTTDL ngày 06/01/2011 ca B Văn hóa, Th thao Du lch Quy định v điu kin hot đng ca cơ s thể thao tổ chc hot đng vũ đo giải trí.

- Thông s 08/2011/TT-BVHTTDL ngày 29/06/2011 ca Bộ Văn hóa Th thao Du lch Sa đi, b sung mt s quy định ca Thông s 05/2007/TT-UBTDTT ngày 20/7/2007 của y ban Thdục Thể thao hưng dn thc hiện mt số quy đnh ca Nghị định s 112/2007/NĐ-CP ngày 26/6/2007 ca Chính phủ quy định chi tiết và hưng dn thi hành mt s điu của Lut Thể dc, th thao.

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang

Số hiệu: 1507/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang
Người ký: Trần Kim Mai
Ngày ban hành: 27/06/2012
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [2]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1507/QĐ-UBND năm 2012 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Tiền Giang

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…