ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1505/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 25 tháng 5 năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CÙNG CẤP LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 214/TTr-STNMT ngày 15/5/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 47 (bốn mươi bảy) thủ tục hành chính liên thông cùng cấp lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC 47 THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LIÊN THÔNG CÙNG CẤP LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1505/QĐ-UBND ngày 25 tháng 5 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Cơ quan giải quyết |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
Cơ quan, đơn vị phối hợp giải quyết |
||
Cấp tỉnh |
Cấp huyện |
Cấp xã |
||||
I |
LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG (04 thủ tục) |
|||||
1 |
Thẩm định, phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường/ Thẩm định, phê duyệt lại báo cáo đánh giá tác động môi trường |
x |
|
|
Số 1468/QĐ-UBND ngày 21/5/2020 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản |
x |
|
|
||
3 |
Chấp thuận về môi trường đối với đề nghị điều chỉnh, thay đổi nội dung báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được phê duyệt |
x |
|
|
||
4 |
Tham vấn ý kiến trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
x |
|
|
||
II |
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN NƯỚC, KHOÁNG SẢN (30 thủ tục) |
|||||
1 |
Cấp lại giấy phép tài nguyên nước |
x |
|
|
Số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
2 |
Cấp lại giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất |
x |
|
|
||
3 |
Cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
x |
|
|
||
4 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ |
x |
|
|
||
5 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000m3/ngày đêm; cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
x |
|
|
||
6 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng từ 2m3/giây trở lên; phát điện với công suất lắp máy từ 2.000kw trở lên; cho các mục đích khác với lưu lượng từ 50.000m3/ngày đêm trở lên; Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000m3/ ngày đêm |
x |
|
|
Số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
7 |
Cấp phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000m3/ngày đêm |
x |
|
|
||
8 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3000 m3/ngày đêm |
x |
|
|
||
9 |
Cấp giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
x |
|
|
||
10 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm |
x |
|
|
||
11 |
Cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
x |
|
|
||
12 |
Gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác |
x |
|
|
||
13 |
Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
Số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
14 |
Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
||
15 |
Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích thăm dò khoáng sản: |
x |
|
|
||
16 |
Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
||
17 |
Phê duyệt trữ lượng khoáng sản |
x |
|
|
||
18 |
Gia hạn giấy phép khai thác khoáng sản |
x |
|
|
||
19 |
Trả lại giấy phép khai thác khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản: |
x |
|
|
||
20 |
Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản |
x |
|
|
||
21 |
Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
|
||
22 |
Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
|
||
23 |
Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản |
x |
|
|
||
24 |
Đóng cửa mỏ khoáng sản |
x |
|
|
||
25 |
Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
x |
|
|
||
26 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
||
27 |
Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt |
x |
|
|
||
28 |
Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư công trình |
x |
|
|
||
29 |
Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch |
|
|
|
||
30 |
Chấp thuận tiến hành khảo sát tại thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản |
x |
|
|
Số 2934/QĐ-UBND ngày 21/10/2019 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
III |
LĨNH VỰC BIỂN, HẢI ĐẢO VÀ THỦY VĂN (13 thủ tục) |
|||||
1 |
Giao khu vực biển |
x |
|
|
Số 1751/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 |
Văn phòng ĐĐBQH, HĐND và UBND tỉnh |
2 |
Gia hạn quyết định giao khu vực biển |
x |
|
|
||
3 |
Sửa đổi, bổ sung quyết định giao khu vực biển |
x |
|
|
||
4 |
Trả lại khu vực biển |
x |
|
|
||
5 |
Thu hồi khu vực biển |
x |
|
|
||
6 |
Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển |
x |
|
|
||
7 |
Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển |
x |
|
|
||
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển |
x |
|
|
||
9 |
Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
x |
|
|
||
10 |
Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển |
x |
|
|
||
11 |
Cấp giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
||
12 |
Sửa đổi, bổ sung, gia hạn giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn |
x |
|
|
||
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dự báo, cảnh báo khí tượng thủy văn của tổ chức, cá nhân |
x |
|
|
Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính liên thông cùng cấp lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Thái Bình ban hành
Số hiệu: | 1505/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Thái Bình |
Người ký: | Nguyễn Khắc Thận |
Ngày ban hành: | 25/05/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1505/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính liên thông cùng cấp lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường do tỉnh Thái Bình ban hành
Chưa có Video