ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1504/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 31 tháng 8 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI CÓ THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Công văn số 732/STTTT-BCVT ngày 22/8/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau, gồm 168 thủ tục hành chính, trong đó: 141 thủ tục hành chính cấp tỉnh, 18 thủ tục hành chính cấp huyện và 09 thủ tục hành chính cấp xã.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Bưu điện tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT.CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG
ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
(Công bố kèm
theo Quyết định số: 1504/QĐ-UBND ngày 31/8/2017
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích |
|
Có |
Không |
||
I |
CẤP TỈNH |
11 |
130 |
1 |
Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại Điểm b, Khoản 2, Điểm b, Khoản 3, Khoản 4, Điểm b, Khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
|
X |
2 |
Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán điều chỉnh (quy định tại Điểm b, Khoản 1 Điều 24, Điểm b, Khoản 1, Điều 25, Điểm b, Khoản 1, Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
|
X |
3 |
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
|
X |
4 |
Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành |
|
X |
5 |
Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
|
X |
6 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định liên tỉnh |
|
X |
7 |
Chấp thuận khai thác tuyến, điều chỉnh tăng tần suất chạy xe trên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
|
X |
8 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép |
|
X |
9 |
Cấp phù hiệu xe nội bộ |
X |
|
10 |
Cấp lại phù hiệu xe nội bộ |
X |
|
11 |
Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
X |
|
12 |
Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
X |
|
13 |
Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch |
X |
|
14 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Việt – Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào |
|
X |
15 |
Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
|
X |
16 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu |
|
X |
17 |
Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
X |
18 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn |
|
X |
19 |
Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
|
X |
20 |
Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
X |
21 |
Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác |
|
X |
22 |
Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam |
|
X |
23 |
Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia -Lào -Việt Nam |
|
X |
24 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
|
X |
25 |
Cấp lại Giấy phép liên vận Việt – Lào cho phương tiện |
|
X |
26 |
Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ |
|
X |
27 |
Cấp Giấy phép vận tải loại A, E; loại B, C, F, G lần đầu trong năm |
|
X |
28 |
Cấp Giấy phép vận tải cho xe công vụ |
|
X |
29 |
Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
|
X |
30 |
Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
|
X |
31 |
Chấp thuận thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ ủy thác Sở GTVT quản lý |
|
X |
32 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
X |
33 |
Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định |
|
X |
34 |
Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia – Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam |
|
X |
35 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
X |
36 |
Cấp Giấy phép xe tập lái |
|
X |
37 |
Cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
X |
38 |
Cấp mới giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
X |
39 |
Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
X |
40 |
Cấp mới Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
X |
41 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 |
|
X |
42 |
Cấp lại Giấy phép lái xe |
X |
|
43 |
Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
|
X |
44 |
Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
|
X |
45 |
Đổi giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
|
X |
46 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
|
X |
47 |
Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
|
X |
48 |
Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
X |
|
49 |
Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công- ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt |
X |
|
50 |
Cấp phù hiệu xe trung chuyển |
X |
|
51 |
Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển |
X |
|
52 |
Công bố đưa bến xe khách vào khai thác |
|
X |
53 |
Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác |
|
X |
54 |
Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý |
|
X |
55 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất |
|
X |
56 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng |
|
X |
57 |
Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng |
|
X |
58 |
Xoá sổ đăng ký xe máy chuyên dùng |
|
X |
59 |
Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô |
|
X |
60 |
Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác |
|
X |
61 |
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến |
|
X |
62 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
X |
63 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
X |
64 |
Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam – Campuchia |
|
X |
65 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác |
|
X |
66 |
Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác |
|
X |
67 |
Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý |
|
X |
68 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
X |
69 |
Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ |
|
X |
70 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác |
|
X |
71 |
Đăng ký khai thác tuyến |
|
X |
72 |
Cấp đổi, cấp lại Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
X |
73 |
Cấp (mới) Chứng chỉ bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy chuyên dùng |
|
X |
74 |
Cấp mới Giấy phép lái xe |
X |
|
75 |
Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
|
X |
76 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
X |
77 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
|
X |
78 |
Cấp giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
X |
79 |
Cấp lại giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
X |
80 |
Công bố mở luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
X |
81 |
Công bố đóng luồng, tuyến đường thuỷ nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
|
X |
82 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên ĐTNĐ địa phương |
|
X |
83 |
Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến ĐTNĐ địa phương; ĐTNĐ chuyên dùng nối với ĐTNĐ địa phương |
|
X |
84 |
Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
X |
85 |
Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
|
X |
86 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
X |
87 |
Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) |
|
X |
88 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở GTVT |
|
X |
89 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
X |
90 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
X |
91 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
X |
92 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
X |
93 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
X |
94 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
X |
95 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
X |
96 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
X |
97 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
X |
98 |
Cấp giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện |
|
X |
99 |
Chấp thuận tiếp tục sử dụng đối với công trình đường thủy nội địa hết tuổi thọ thiết kế |
|
X |
100 |
Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
|
X |
101 |
Công bố lại cảng thủy nội địa |
|
X |
102 |
Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa. |
|
X |
103 |
Đề xuất thực hiện Dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án ngoài danh mục dự án đã công bố) |
|
X |
104 |
Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch |
|
X |
105 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực |
|
X |
106 |
Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được |
|
X |
107 |
Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) |
|
X |
108 |
Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa |
|
X |
109 |
Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
|
X |
110 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
X |
111 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương |
|
X |
112 |
Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
|
X |
113 |
Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
|
X |
114 |
Dự thi, kiểm tra lấy giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng CCCM nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở GTVT |
|
X |
115 |
Cấp, cấp lại, chuyển đổi chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của cơ sở dạy nghề |
|
X |
116 |
Dự kiểm tra lấy chứng chỉ nghiệp vụ và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản |
|
X |
117 |
Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
|
X |
118 |
Phê duyệt phương án thăm dò, phương án trục vớt tài sản chìm đắm |
|
X |
119 |
Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
X |
120 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến |
|
X |
121 |
Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh |
|
X |
122 |
Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương |
|
X |
123 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương |
|
X |
124 |
Cấp phép thi công công trình thiết yếu trong phạm vi đất dành cho đường bộ đối với đường địa phương |
|
X |
125 |
Chấp thuận xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương |
|
X |
126 |
Gia hạn chấp thuận xây dựng dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương |
|
X |
127 |
Cấp phép thi công xây dựng dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với đường địa phương |
|
X |
128 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện |
|
X |
129 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối vào đường tỉnh, đường huyện |
|
X |
130 |
Cấp phép thi công đấu nối nút giao vào đường tỉnh, đường huyện |
|
X |
131 |
Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh, đường huyện |
|
X |
132 |
Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công nút giao đấu nối tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh, đường huyện |
|
X |
133 |
Cấp phép thi công đấu nối nút giao tạm thời có thời hạn vào đường tỉnh, đường huyện |
|
X |
134 |
Cấp phép thi công công trình đường bộ trong phạm vi đất dành cho đường bộ trên hệ thống đường tỉnh, đường huyện |
|
X |
135 |
Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe. |
|
X |
136 |
Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe |
|
X |
137 |
Cấp mới, cấp lại Giấy phép xe tập lái |
|
X |
138 |
Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô. |
|
X |
139 |
Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô |
|
X |
140 |
Cấp Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
X |
141 |
Cấp lại Giấy chứng nhận trung tâm sát hạch lái xe loại 3 đủ điều kiện hoạt động |
|
X |
II |
CẤP HUYỆN |
0 |
18 |
142 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
X |
143 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
X |
144 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
X |
145 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
X |
146 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
X |
147 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
X |
148 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
X |
149 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
X |
150 |
Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
X |
151 |
Sử dụng tạm thời một phần hè phố tuyên truyền chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước. |
|
X |
152 |
Sử dụng tạm thời một phần hè phố làm điểm trông, giữ xe phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội |
|
X |
153 |
Sử dụng tạm thời một phần hè phố làm điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình |
|
X |
154 |
Sử dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường đô thị |
|
X |
155 |
Sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường làm điểm trông, giữ xe có thu phí |
|
X |
156 |
Sử dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm trông, giữ xe ô tô phục vụ hoạt động văn hóa, thể thao, diễu hành, lễ hội |
|
X |
157 |
Gia hạn sử dụng tạm thời một phần hè phố làm điểm trung chuyển vật liệu, phế thải xây dựng để phục vụ thi công công trình của hộ gia đình |
|
X |
158 |
Gia hạn sử dụng tạm thời một phần lòng đường làm điểm trung chuyển rác thải sinh hoạt của doanh nghiệp vệ sinh môi trường đô thị |
|
X |
159 |
Gia hạn sử dụng tạm thời một phần hè phố, lòng đường làm điểm trông, giữ xe có thu phí |
|
X |
III |
CẤP XÃ |
0 |
9 |
160 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa |
|
X |
161 |
Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa |
|
X |
162 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện |
|
X |
163 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
X |
164 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác |
|
X |
165 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện |
|
X |
166 |
Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật |
|
X |
167 |
Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa |
|
X |
168 |
Xóa đăng ký phương tiện |
|
X |
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Số hiệu: | 1504/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Cà Mau |
Người ký: | Lâm Văn Bi |
Ngày ban hành: | 31/08/2017 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1504/QĐ-UBND năm 2017 về công bố Danh mục thủ tục hành chính Ngành Giao thông vận tải có thực hiện và không thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích trên địa bàn tỉnh Cà Mau
Chưa có Video