ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1498/QĐ-UBND |
Hà Tĩnh, ngày 19 tháng 6 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 1780/SNN-TCCB ngày 06/6/2024 và ý kiến của Sở Khoa học và Công nghệ tại Văn bản số 752/SKHCN-TĐC ngày 24/5/2024 về Quy trình nội bộ thủ tục hành chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở; Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh; Giám đốc: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1498/QĐ-UBND ngày 19/6/2024 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT |
Tên thủ tục hành chính |
Ký hiệu quy trình |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
QT. CNTY.06 |
01 ngày làm việc: đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT); sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y. * 05 ngày làm việc, đối với động vật, sản phẩm động vật động vật xuất phát từ cơ sở theo quy định tại khoản 1 Điều 37 Luật Thú y. |
- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh (số 140 Trần Phú, thành phố Hà Tĩnh, tỉnh Hà Tĩnh). - Địa điểm trả kết quả: tại địa điểm thực hiện kiểm dịch. |
- Phí kiểm dịch, động vật, sản phẩm sản phẩm: theo quy định tại Mục III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y tại Thông tư số 101/2020/TT- BTC ngày 23/11/2020 của Bộ Tài chính. - Chi phí khác: Biểu khung giá dịch vụ theo Thông tư 283/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính. |
- Luật Thú y năm 2015; - Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 35/2018/TT- BNNPTNT ngày 25/12/2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT ngày 30/6/2016; - Thông tư số 09/2022/TT- BNNPTNT ngày 19/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 04/2024/TT- BNNPTNT ngày 01/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn; - Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y; - Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật; - Quyết định số 1214/QĐ-BNN- TY ngày 26/4/2024 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và PTNT. |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1 |
KÝ HIỆU QUY TRÌNH |
QT.CNTY.06 |
||||||
2 |
Nội dung quy trình |
|||||||
2.1 |
Điều kiện thực hiện TTHC: Không |
|||||||
2.2 |
Cách thức thực hiện TTHC: |
|||||||
|
- Thực hiện trực tiếp tại Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh - Qua Dịch vụ bưu chính công ích đến Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh. - Qua Hệ thống thông giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn |
|||||||
2.3 |
Thành phần hồ sơ, bao gồm: |
Bản chính |
Bản sao |
|||||
- |
Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh, theo biểu mẫu BM.CNTY.06.01 |
x |
|
|||||
2.4 |
Số lượng hồ sơ: 01 bộ. |
|||||||
2.5 |
Thời hạn giải quyết: - Trường hợp 1 (TH1): 01 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đăng ký kiểm dịch. + Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT); + Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y. - Trường hợp 2 (TH2): 05 ngày làm việc, kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch. + Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ: cơ sở thu gom, kinh doanh; cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh; hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng. + Đối với động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại Khoản 4 Điều 15 Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ; + Đối với sản phẩm động vật từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y. |
|||||||
2.6 |
Địa điểm tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC: - Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Chi cục Chăn nuôi và Thú y Hà Tĩnh. - Qua Hệ thống thông giải quyết TTHC tỉnh Hà Tĩnh; https://dichvucong.hatinh.gov.vn - Địa điểm trả kết quả: tại địa điểm thực hiện kiểm dịch. |
|||||||
2.7 |
Cơ quan thực hiện: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Chi cục Chăn nuôi và Thú y. Cơ quan được ủy quyền: Không. Cơ quan phối hợp: Không. |
|||||||
2.8 |
Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức, cá nhân |
|||||||
2.9 |
Kết quả giải quyết TTHC: - Trường hợp 1 (TH1): Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh. - Trường hợp 2 (TH2): Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh hoặc văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch. |
|||||||
2.10 |
Quy trình xử lý công việc: |
|||||||
TT |
Trình tự |
Trách nhiệm |
Thời gian |
Biểu mẫu/Kết quả |
||||
B1 |
1. Tiếp nhận hồ sơ - Tiếp nhận hồ sơ của tổ chức/cá nhân tại Chi cục Chăn nuôi và thú y. - Kiểm dịch viên động vật kiểm tra hồ sơ: +) Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thông báo thời gian thực hiện kiểm dịch cho tổ chức, cá nhân. +) Nếu hồ sơ chưa đầy đủ hoặc không hợp lệ thì hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp nhận hồ sơ. |
Tổ chức/cá nhân; Kiểm dịch viên động vật |
Theo đăng ký của tổ chức, cá nhân |
Hồ sơ theo mục 2.3 (Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh - BM.CNTY.06.01.) |
||||
B2 |
Kiểm dịch viên động vật tiến hành kiểm dịch và cấp giấy chứng nhận kiểm dịch: |
|
|
|
||||
2.1 |
* TH1: + Đối với động vật xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT); + Đối với sản phẩm động vật xuất phát từ xuất phát từ cơ sở đã được công nhận an toàn dịch bệnh hoặc đã được giám sát không có mầm bệnh hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc xin và còn miễn dịch bảo hộ với các bệnh theo quy định Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPTNT, từ cơ sở sơ chế, chế biến được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y. |
|||||||
- |
Thực hiện niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển; hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển; cấp giấy chứng nhận kiểm dịch; trả kết quả cho tổ chức cá nhân; thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến theo quy định. |
Kiểm dịch viên động vật; Tổ chức/cá nhân; |
01 ngày |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh - BM.CNTY.06.02 hoặc Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh - BM.CNTY.06 03. |
||||
2.2 |
*TH2: Đối với động vật, sản phẩm động vật xuất phát từ cơ sở thu gom, kinh doanh; cơ sở chăn nuôi chưa được giám sát dịch bệnh động vật; cơ sở chưa được công nhận an toàn dịch bệnh; hoặc khi có yêu cầu của chủ hàng. Đối với động vật chưa được phòng bệnh theo quy định tại Khoản 4 Điều 15 Luật Thú y hoặc đã được phòng bệnh bằng vắc-xin nhưng không còn miễn dịch bảo hộ. Đối với sản phẩm động vật từ cơ sở sơ chế, chế biến sản phẩm động vật chưa được định kỳ kiểm tra vệ sinh thú y: |
|||||||
|
- Đối với động vật: + Kiểm tra lâm sàng; + Lấy mẫu xét nghiệm bệnh theo quy định tại Mục I của Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT-BNNPNT (được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 09/2022/TT-BNNPTNT và Thông tư số 04/2024/TT-BNNPTNT); + Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển; + Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện vệ sinh tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển. |
Kiểm dịch viên động vật |
5 ngày |
|
||||
|
- Đối với sản phẩm động vật: + Kiểm tra thực trạng hàng hóa, điều kiện bao gói, bảo quản sản phẩm động vật; + Lấy mẫu kiểm tra các chỉ tiêu vệ sinh thú y theo quy định tại Phụ lục XI ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT; + Niêm phong, kẹp chì phương tiện chứa đựng, vận chuyển; + Hướng dẫn, giám sát chủ hàng thực hiện vệ sinh tiêu độc khử trùng phương tiện chứa đựng, vận chuyển. |
|
||||||
|
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân: + Đối với động vật, sản phẩm động vật đáp ứng yêu cầu kiểm dịch: Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày bắt đầu kiểm dịch; trả kết quả cho tổ chức cá nhân; Thông báo cho cơ quan kiểm dịch động vật nội địa nơi đến theo quy định. Trường hợp kéo dài hơn 05 ngày làm việc cơ quan quản lý chuyên ngành thú y địa phương thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. + Đối với động vật, sản phẩm động vật không bảo đảm các yêu cầu vệ sinh thú y, cơ quan kiểm dịch động vật không cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch, tiến hành xử lý theo quy định và thông báo, trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do. |
Kiểm dịch viên động vật; Tổ chức/cá nhân; |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh – BM.CNTY.06.02 hoặc Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh – BM.CNTY.06. 03 hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp. |
|||||
3 |
BIỂU MẪU |
|||||||
|
BM.CNTY.06.01 |
Đơn đăng ký kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
||||||
|
BM.CNTY.06.02 |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
||||||
|
BM.CNTY.06.03 |
Giấy chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
||||||
4 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||||
- |
Hồ sơ đầu vào theo mục 2.3 |
|||||||
- |
Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh hoặc Văn bản trả lời nêu rõ lý do không cấp Giấy chứng nhận. |
|||||||
- |
Các hồ sơ khác theo quy định: Biên bản kiểm tra và lấy mẫu xét nghiệm (nếu có), Phiếu trả lời kết quả xét nghiệm (nếu có), biên bản ghi nhận tình trạng vệ sinh thú y của động vật, sản phẩm động vật, biên bản niêm phong/mở niêm phong phương tiện vận chuyển, chứa đựng động vật, sản phẩm động vật, Bảng kê mã số đánh dấu gia súc theo Phụ lục IX ban hành kèm theo Thông tư số 25/2016/TT- BNNPTNT ngày 30/6/2016 (nếu có). |
|||||||
Hồ sơ được lưu tại phòng QLT , thời gian lưu 05 năm. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ cho đơn vị lưu trữ của cơ quan để thực hiện lưu trữ theo quy định. |
||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu: | 1498/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Hà Tĩnh |
Người ký: | Nguyễn Hồng Lĩnh |
Ngày ban hành: | 19/06/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1498/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Thú y thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Hà Tĩnh
Chưa có Video