Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 149/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 21 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1743/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh tại Tờ trình số 05/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh (Danh mục thủ tục hành chính được công bố bằng file điện tử đính kèm theo Quyết định này trên hệ thống eGov).

1. Giao Sở Giao thông vận tải tỉnh cập nhật các thủ tục hành chính đã được bãi bỏ trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Cổng dịch vụ công Tây Ninh. Điều chỉnh, hoàn thiện quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính làm cơ sở để xây dựng quy trình điện tử trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố và cập nhật đầy đủ lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Đồng thời, niêm yết công khai và giải quyết các thủ tục hành chính này cho cá nhân, tổ chức đúng quy định.

2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh kiểm soát chất lượng và cập nhật các nội dung địa phương hóa thủ tục hành chính lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính. Thông báo mà thủ tục hành chính mới cập nhật cho Sở Giao thông vận tải.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Danh mục thủ tục hành chính tương ứng, bãi bỏ nội dung số thứ tự 45 và 46 tại phụ lục kèm theo được công bố tại Quyết định số 2480/QĐ-UBND ngày 28 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3,
- Cục Kiểm soát TTHC - Văn phòng Chính phủ;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP.UBND tỉnh;
- P.KSTT, TTPVHC;
- Lưu: VT, VPUBND tỉnh.
(Hg)

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Thanh

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH TÂY NINH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung: 10 TTHC

STT

Tên thủ tục hành chính

Mã TTHC

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Mức dịch vụ công trực tuyến

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ

1.000703. 000.00.00. H53

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Toàn trình

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

2

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi

2.002286. 000.00.00. H53

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Toàn trình

3

Cấp lại Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô, bằng xe bốn bánh có gắn động cơ trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất, bị hỏng

2.002287. 000.00.00. H53

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Toàn trình

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

4

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định

2.002285. 000.00.00. H53

05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Toàn trình

5

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới

1.010707. 000.00.00. H53

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Một phần

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

6

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS

1.002046. 000.00.00. H53

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Một phần

7

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia

1.002286. 000.00.00. H53

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Một phần

8

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc

1.001737. 000.00.00. H53

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Một phần

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

9

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào

1.002063. 000.00.00. H53

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Một phần

10

Gia hạn thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia

1.001577. 000.00.00. H53

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Một phần

2. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế: 12 TTHC

STT

Mã TTHC

Tên TTHC được thay thế

Mã TTHC

Tên TTHC thay thế

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (nếu có)

Mức dịch vụ công trực tuyến

Căn cứ pháp lý

1

1.002877

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002877

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Toàn trình

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ

2

1.002869

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

3

1.001023

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

1.001023

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Toàn trình

4

1.010711

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia

5

2.002288

Cấp phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

2.002288

Cấp, cấp lại Phù hiệu cho xe ô tô, xe bốn bánh có gắn động cơ kinh doanh vận tải

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đúng theo quy định.

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Toàn trình

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

6

2.002289

Cấp lại phù hiệu xe ô tô kinh doanh vận tải (kinh doanh vận tải hành khách: bằng xe ô tô theo tuyến cố định, xe trung chuyển, bằng xe buýt theo tuyến cố định, bằng xe taxi, xe hợp đồng; kinh doanh vận tải hàng hóa: bằng xe công-ten-nơ, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải)

7

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

1.002268

Đăng ký khai thác tuyến, bổ sung hoặc thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Toàn trình

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

8

1.010709

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

9

1.002861

Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

1.002861

Cấp, cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Toàn trình

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

10

1.002859

Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào

11

1.002856

Cấp Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

1.002856

Cấp, cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

02 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

- Cơ quan thực hiện TTHC: Sở Giao thông vận tải.

- Địa điểm tiếp nhận hồ sơ: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tây Ninh.

Không

Toàn trình

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

12

1.002852

Cấp lại Giấy phép liên vận giữa Việt Nam và Lào

3. Danh mục thủ tục hành chính được bãi bỏ: 02 TTHC

STT

Mã TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên Văn bản quy phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ, lý do bãi bỏ

Cơ quan thực hiện

1

1.010709.000.
00.00.H53

Ngừng khai thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia

Nghị định số 158/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động vận tải đường bộ

Sở Giao thông vận tải

2

1.010710.000.
00.00.H53

Điều chỉnh tần suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia

Sở Giao thông vận tải

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh

Số hiệu: 149/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tây Ninh
Người ký: Nguyễn Hồng Thanh
Ngày ban hành: 21/01/2025
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [1]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [10]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực Đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Tây Ninh

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…