ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 149/QĐ-UBND |
Ninh Bình, ngày 05 tháng 02 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi hành;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 05 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (Phụ lục I) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa và Thể thao, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ trưởng các cơ quan và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
* Mã số TTHC: 1.012080.H42
-Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
|
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận ( nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ gồm: - Dự thảo quy chế hoạt động của cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình; - Bảng giá dịch vụ (nếu có); - Hồ sơ của người đứng đầu: (1) Giấy khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về khám sức khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp đại học trở lên về ngành, chuyên ngành đào tạo liên quan đến dịch vụ đăng ký tham gia cung cấp; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận khác có liên quan đến dịch vụ đăng ký thành lập cơ sở; (4) Bản cam kết chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình; - Hồ sơ của nhân viên trực tiếp tham gia cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình: (1) Giấy khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về khám sức khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp trung học phổ thông trở lên; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng có liên quan đến dịch vụ dự kiến cung cấp; (4) Bản sao có công chứng, chứng thực giấy chứng nhận bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng về phòng, chống bạo lực gia đình. |
4 giờ |
||
Bước 2 |
Phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình |
Trưởng phòng |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
4 giờ |
||
Chuyên viên |
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý, báo cáo trưởng phòng xem xét quyết định, thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đủ điều kiện) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). - Chuyên viên tiến hành xử lý hồ sơ đủ điều kiện, đề xuất lãnh đạo thực hiện thẩm định thực tế. - Hoàn thiện việc xét hồ sơ, kết quả xử lý trình lãnh đạo phê duyệt. |
56 giờ |
||||
Trưởng phòng |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ, kết quả xử lý trình Lãnh đạo Sở quyết định. |
4 giờ |
||||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử, sau đó chuyển Văn thư Sở đóng dấu. |
8 giờ |
||
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư |
Văn thư Sở |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho TTPVHCC. |
4 giờ |
||
Bước 5 |
TTPVHCC |
Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
||
|
* Trường hợp hồ sơ quá hạn xử lý, Trong thời gian chậm nhất 1 ngày trước ngày hết hạn xử lý cơ quan giải quyết TTHC ban hành phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả chuyển sang Bộ phận TN&TKQ để gửi cho tổ chức, cá nhân. - Các bước và trình tự công việc có thể được thay đổi cho phù hợp với cơ cấu tổ chức và việc phân công nhiệm vụ cụ thể của mỗi cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước. - Tổng thời gian phân bổ cho các bước công việc không vượt quá thời gian quy định hiện hành của thủ tục này. |
|||||
1 |
BIỂU MẪU (Các biểu mẫu sử dụng trong quá trình thực hiện TTHC) Ghi chú: Các mẫu 01,02,03,04,05,06 áp dụng theo Thông tư 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng chính phủ. |
|||||
Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
||||||
Phiếu yêu cầu bổ sung hoàn thiện hồ sơ |
||||||
Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ |
||||||
Phiếu xin lỗi và hẹn lại ngày trả kết quả |
||||||
Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ |
||||||
Sổ theo dõi hồ sơ |
||||||
2 |
HỒ SƠ LƯU |
|||||
|
Hồ sơ lưu trữ gồm thành phần ở Mục 1 và Kết quả thủ tục hành chính được lưu tại Phòng chuyên môn xử lý Hồ sơ trong thời gian 02 năm. Sau đó, chuyển hồ sơ về phòng Lưu trữ của cơ quan để lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||
* Mã số TTHC: 1.012081.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 03 ngày làm việc x 8 giờ = 24 giờ làm việc
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 24 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận ( nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ gồm: Hồ sơ khác: Bản kê khai hiện trạng cơ sở vật chất của cơ sở cung cấp dịch vụ (đảm bảo theo quy định). |
4 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình |
Trưởng phòng |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ. |
4 giờ |
|
Chuyên viên |
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý, báo cáo trưởng phòng xem xét quyết định, thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đủ điều kiện) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu) - Chuyên viên tiến hành xử lý hồ sơ đủ điều kiện báo cáo trưởng phòng. |
4 giờ |
|||
Trưởng phòng |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ và trình kết quả xử lý để Lãnh đạo Sở quyết định. |
4 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử, sau đó chuyển Văn thư Sở đóng dấu. |
6 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư |
Văn thư Sở |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho TTPVHCC. |
2 giờ |
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
* Mã số TTHC: 1.012082.H42
-Thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc x 8 giờ = 80 giờ làm việc.
- Dịch vụ công trực tuyến: Một phần.
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 80 giờ |
Biểu mẫu/Kết quả |
Bước 1 |
Trung tâm Phục vụ hành chính công (TTPVHCC) |
Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả |
1. Trung tâm Phục vụ hành chính công tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn tiếp nhận ( nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. In phiếu bàn giao hồ sơ từ TTPVHCC về Sở Văn hóa và Thể thao (ký số gửi Bưu điện chuyển về Sở). Hồ sơ gồm: 1) Trường hợp thay đổi địa chỉ hoặc thay đổi nội dung, phạm vi hoạt động, hồ sơ gồm: đơn đề nghị cấp đổi giấy chứng nhận thành lập cơ sở cung cấp dịch vụ trợ giúp phòng, chống bạo lực gia đình. 2) Trường hợp thay đổi người đứng đầu, thành phần hồ sơ gồm: - Hồ sơ của người đứng đầu: (1) Giấy khám sức khỏe của cơ sở y tế có thẩm quyền theo quy định của pháp luật về khám sức khỏe; (2) Bản sao có công chứng, chứng thực bằng tốt nghiệp đại học trở lên về ngành, chuyên ngành đào tạo liên quan đến dịch vụ đăng ký tham gia cung cấp; (3) Bản sao có công chứng, chứng thực các văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận khác có liên quan đến dịch vụ đăng ký thành lập cơ sở; (4) Bản cam kết chưa bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chưa bị xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực phòng, chống bạo lực gia đình. |
4 giờ |
|
Bước 2 |
Phòng Nếp sống văn hóa và Gia đình |
Trưởng phòng |
Trưởng phòng chuyển hồ sơ cho chuyên viên phụ trách thẩm định hồ sơ |
4 giờ |
|
Chuyên viên |
- Chuyên viên thẩm định hồ sơ, xác định tính đầy đủ, hợp pháp, hợp lý, báo cáo trưởng phòng xem xét quyết định, thụ lý giải quyết (đối với hồ sơ đủ điều kiện) hoặc chuyển trả hồ sơ đề nghị bổ sung hoàn thiện (đối với hồ sơ chưa đạt yêu cầu). - Chuyên viên tiến hành xử lý hồ sơ đủ điều kiện, đề xuất lãnh đạo thực hiện thẩm định thực tế (trong trường hợp cơ sở thay đổi địa chỉ). - Hoàn thiện việc xét hồ sơ, kết quả xử lý trình lãnh đạo phê duyệt. |
56 giờ |
|||
Trưởng phòng |
Trưởng phòng xem xét hồ sơ, kết quả xử lý trình Lãnh đạo Sở quyết định. |
4 giờ |
|||
Bước 3 |
Lãnh đạo Sở |
Giám đốc |
Lãnh đạo Sở xem xét, ký duyệt hồ sơ bằng chữ ký điện tử, sau đó chuyển Văn thư Sở đóng dấu. |
8 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận Văn thư |
Văn thư Sở |
- Bộ phận Văn thư của Sở vào số văn bản, lưu hồ sơ và xác nhận trên phần mềm. - Gửi hồ sơ, kết quả cho TTPVHCC. |
4 giờ |
|
Bước 5 |
TTPVHCC |
Cán bộ Tiếp nhận và Trả kết quả |
Thông báo và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. Kết thúc trên phần mềm. |
|
1. Thủ tục cấm tiếp xúc theo Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp xã
* Mã số TTHC: 1.012084.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 12 giờ làm việc
- Dịch vụ công trực tuyến Một phần
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 12 giờ |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn hóa- Thông tin cấp huyện, thành phố. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. Hồ sơ bao gồm: |
4 giờ |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
|
Bước 3 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
2 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
2 giờ |
2. Tên thủ tục hành chính: Thủ tục hủy bỏ Quyết định cấm tiếp xúc theo đơn đề nghị
* Mã số TTHC: 1.012085.H42
- Thời gian thực hiện TTHC: 12 giờ làm việc
- Dịch vụ công trực tuyến Một phần
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung thực hiện |
Thời gian 12 giờ |
Biểu mẫu/ kết quả |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
1. Bộ phận một cửa UBND cấp xã tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến hoặc qua hệ thống bưu chính, kiểm tra, hướng dẫn (nếu hồ sơ không đạt yêu cầu thì hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung theo đúng quy định 01 lần duy nhất). 2. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, quét (scan) và cập nhật, lưu trữ hồ sơ vào phần mềm và chuyển về Phòng Văn hóa- Thông tin cấp huyện, thành phố. In phiếu tiếp nhận và hẹn trả kết quả giao cho tổ chức, cá nhân. 3. Xử lý, thẩm định, xác minh. Dự thảo văn bản hoặc quyết định trình Lãnh đạo UBND cấp xã xem xét. Hồ sơ bao gồm: |
4 giờ |
|
Bước 2 |
UBND cấp xã |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
Phê duyệt kết quả |
4 giờ |
|
Bước 3 |
Văn phòng UBND cấp xã |
Văn thư |
Bộ phận Văn thư vào số, đóng dấu văn bản, lưu gửi kết quả Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
2 giờ |
|
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã |
Chuyên viên tiếp nhận hồ sơ tại bộ phận một cửa |
Bộ phận Một cửa UBND cấp xã Thông báo cho, tổ chức và cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có); Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân và kết thúc trên phần mềm |
2 giờ |
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ VĂN HÓA VÀ THỂ THAO, UBND CẤP HUYỆN,
UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 05/02/2024 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
TT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên thủ tục hành chính |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
|
LĨNH VỰC GIA ĐÌNH |
|
|
|
1 |
1.005441.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ |
Quy trình nội bộ TTHC đã được công bố tại Quyết định số 302/QĐ- UBND ngày 14/04/2023 về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2 |
1.001420.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
||
3 |
1.001407.000.00.00.H42 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh) |
||
4 |
2.001414.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
||
5 |
1.000919.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
||
6 |
1.000817.000.00.00.H42 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh) |
||
7 |
1.000454.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
||
8 |
1.000433.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
||
9 |
1.000379.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
||
10 |
1.000379.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình |
||
11 |
2.000022.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
||
12 |
1.003310.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp lại Thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT |
Mã số thủ tục hành chính |
Tên TTHC |
Lý do bãi bỏ quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính |
Ghi chú |
Lĩnh vực Gia đình |
||||
1. |
1.003243.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
- Luật Phòng, chống bạo lực gia đình số 13/2022/QH15; - Nghị định số 76/2023/NĐ-CP ngày 01/11/2023 của Chính phủ |
Quy trình nội bộ TTHC đã được công bố tại Quyết định số 302/QĐ-UBND ngày 14/04/2023 về việc phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể thao, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bìnhcấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình |
2. |
1.003103.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
||
3. |
1.001874.000.00.00.H42 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
||
4. |
1.003140.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp Giấy Chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
||
5. |
1.003226.000.00.00.H42 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
||
6. |
1.003185.000.00.00.H42 |
Thủ tục đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể Thao, Ủy ban nhân bệnh cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Số hiệu: | 149/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Ninh Bình |
Người ký: | Tống Quang Thìn |
Ngày ban hành: | 05/02/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 149/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa và Thể Thao, Ủy ban nhân bệnh cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
Chưa có Video