ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1481/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 05 tháng 12 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/02/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1374/QĐ-UBND ngày 16/11/1023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng, Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Giao thông vận tải, Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh và Uỷ ban nhân dân cấp huyện;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2951/TTr-SXD ngày 24/11/2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 28 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Xây dựng thực hiện công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính, trên Trang thông tin điện tử của đơn vị theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ và hoàn thiện quy trình điện tử đối với quy trình nội bộ nêu tại Điều 1 Quyết định này theo quy định; hoàn thành xong trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Sửa đổi nội dung 22 quy trình nội bộ cấp tỉnh từ số 10 đến 31, mục II (lĩnh vực hoạt động xây dựng), phần A và 06 quy trình nội bộ cấp huyện từ số 04 đến 09, mục II (lĩnh vực hoạt động xây dựng), phần B tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1794/QĐ-UBND ngày 16/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1481/QĐ-UBND ngày 05 tháng 12 năm 2023
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP TỈNH (22 QUY TRÌNH)
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có) |
25 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/ Phòng Giám định xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
28 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 40 ngày xuống còn 28 ngày) |
|
Đối với công trình cấp II, cấp III |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có) |
18 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/ Phòng Giám định xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
21 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 30 ngày xuống còn 21 ngày) |
|
Đối với công trình còn lại |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có) |
11 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/ Phòng Giám định xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC. |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả. |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày) |
|
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Đối với dự án nhóm A |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có) |
21,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Giám định xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức. |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
24,5 ngày |
|
Đối với dự án nhóm B |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có) |
14,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/Phòng Giám định xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
17,5 ngày |
|
Đối với dự án nhóm C |
|||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lấy ý kiến các cơ quan đơn vị chuyên ngành có liên quan (nếu có) |
7,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng/ Phòng Giám định xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
10,5 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ. |
11 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP ĐẶC
BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHÍNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG
TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo
giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án).
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG
TRÌNH CẤP ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
3,5 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP
ĐẶC BIỆT, CẤP I, CẤP II
(công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng
đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai
đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
3,5 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG LẦN ĐẦU HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, sát hạch |
11 ngày |
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH HẠNG CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ, sát hạch |
11 ngày |
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày (Cắt giảm 30% thời gian giải quyết, từ 20 ngày xuống còn 14 ngày) |
|
THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
HẠNG II, HẠNG III
(trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
07 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
HẠNG II, HẠNG III
(trường hợp bị ghi sai thông tin)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
3,5 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; sát hạch |
11 ngày |
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày |
|
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; sát hạch |
14,5 ngày |
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
17,5 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ; sát hạch |
11 ngày |
Hội đồng cấp chứng chỉ hành nghề |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG LẦN ĐẦU HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày |
|
THỦ TỤC
CẤP LẠI CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
(trường hợp do mất, hư hỏng)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
07 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG
II, HẠNG III
(trường hợp do bị ghi sai thông tin)
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
04 ngày |
Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
07 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NỘI DUNG CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIA HẠN CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, HẠNG III
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Hội đồng cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHO NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CHO NHÀ THẦU NƯỚC NGOÀI
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện (Tổng số ngày/giờ thực hiện) |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Phòng Quản lý xây dựng |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo Sở |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (Sở Xây dựng) |
05 bước |
|
14 ngày |
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT TTHC CẤP HUYỆN (06 QUY TRÌNH)
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG MỚI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
|
Đối với công trình |
Đối với nhà ở riêng lẻ |
|
||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
11 ngày |
7,5 ngày |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
14 ngày |
10,5 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG SỬA CHỮA, CẢI TẠO ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
|
Đối với công trình |
Đối với nhà ở riêng lẻ |
|
||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
11 ngày |
7,5 ngày |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
14 ngày |
10,5 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP GIẤY PHÉP DI DỜI ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
11 ngày |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
14 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP ĐIỀU CHỈNH GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện (Tổng bước) |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
|
Đối với công trình |
Đối với nhà ở riêng lẻ |
|
||
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
01 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
11 ngày |
7,5 ngày |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
01 ngày |
01 ngày |
Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
0,5 ngày |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
14 ngày |
10,5 ngày |
|
THỦ TỤC GIA HẠN GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
3,5 ngày |
|
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY PHÉP XÂY DỰNG ĐỐI VỚI CÔNG TRÌNH CẤP III, CẤP IV (công trình không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) VÀ NHÀ Ở RIÊNG LẺ
Thứ tự các bước thực hiện |
Nội dung các bước thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Bộ phận giải quyết |
Bước 1 |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; hướng dẫn hoàn thiện; tiếp nhận hồ sơ và quét (scan), đóng dấu điện tử, viết Phiếu hẹn trả kết quả và chuyển đến bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
0,5 ngày làm việc |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Bước 2 |
Thẩm định, xử lý hồ sơ |
1,5 ngày |
Phòng chuyên môn |
Bước 3 |
Ký phê duyệt kết quả TTHC |
0,5 ngày |
Lãnh đạo UBND huyện |
Bước 4 |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả |
0,5 ngày |
Văn thư |
Bước 5 |
Xác nhận kết quả trên phần mềm một cửa điện tử; thông báo và trả kết quả TTHC cho cá nhân, tổ chức |
0,5 ngày |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
05 bước |
|
3,5 ngày |
|
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1481/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Nguyễn Mạnh Tuấn |
Ngày ban hành: | 05/12/2023 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1481/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thay thế lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Xây dựng tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video