ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 148/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 13 tháng 01 năm 2025 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Lưu trữ ngày 11 tháng 11 năm 2011 và Luật Lưu trữ ngày 21 tháng 6 năm 2024;
Căn cứ Thông tư số 15/2011/TT-BNV ngày 11 tháng 11 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật Vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và Vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy;
Căn cứ Thông tư số 16/2023/TT-BNV ngày 15 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ quy định định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực Nội vụ về lưu trữ trên địa bàn tỉnh Bình Định;
Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 761/TTr-SNV ngày 05 tháng 12 năm 2024 và ý kiến của Sở Tài chính tại Công văn số 3694/STC-TCHCSN ngày 18 tháng 10 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy; vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật thực hiện quy trình chỉnh lý tài liệu nền giấy, quy trình chỉnh lý tài liệu nền giấy phục vụ xây dựng cơ sở dữ liệu; hệ số phức tạp áp dụng Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định này.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ, vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy áp dụng Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Giao Sở Nội vụ căn cứ định mức kinh tế - kỹ thuật được ban hành tại Điều 1 Quyết định này để xây dựng Phương án giá và phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan thực hiện thẩm định phương án giá theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nội vụ, Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU
NỀN GIẤY (HỆ SỐ 01)
(Kèm
theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT CHỈNH LÝ TÀI LIỆU NỀN GIẤY
1. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy
Đơn vị tính: phút/mét tài liệu
STT |
Nội dung công việc |
Lao động thực hiện |
Định mức lao động |
A |
B |
C |
D |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
4,20 |
2 |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
21,00 |
3 |
Vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
35,00 |
4 |
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu) |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
84,00 |
5 |
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại |
|
|
a) |
Đối với tài liệu rời lẻ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
965,97 |
b) |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
289,79 |
6 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ |
|
|
a |
Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.375,96 |
b |
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
866,85 |
7 |
Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời gian bảo quản |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
671,33 |
8 |
Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
475,50 |
9 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
60,48 |
10 |
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
100,80 |
11 |
Biên mục hồ sơ |
|
|
a |
Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
427,00 |
b |
Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
853,30 |
c |
Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
553,00 |
12 |
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
134,27 |
13 |
Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
52,85 |
14 |
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
108,71 |
15 |
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
28,00 |
16 |
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
24,50 |
17 |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
21,00 |
18 |
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
52,50 |
19 |
Lập mục lục hồ sơ |
|
|
a |
Viết lời nói đầu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
10,08 |
b |
Biên soạn, in và đóng quyển mục lục hồ sơ (03 bộ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
147,92 |
20 |
Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại |
|
|
a |
Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
269,84 |
b |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
3,36 |
21 |
Kết thúc chỉnh lý |
|
|
a |
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
7,00 |
b |
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý |
Lưu trữ viên bậc 5/9 |
10,08 |
|
Tổng cộng định mức lao động trực tiếp (1), trong đó: |
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (1a) |
|
6.497,65 |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b) |
|
5.312,36 |
II |
Định mức lao động quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp (2) |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
- |
|
Tài liệu rời lẻ (2a) |
|
649,76 |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (2b) |
|
531,24 |
III |
Định mức lao động phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp) (3) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
- |
|
Tài liệu rời lẻ (3a) |
|
324,88 |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b) |
|
265,62 |
IV |
Định mức lao động tổng hợp (Bằng định mức lao động trực tiếp + định mức lao động quản lý + định mức lao động phục vụ) |
|
- |
|
Tài liệu rời lẻ (1a +2a + 3a) |
|
7.472,29 |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b +2b + 3b) |
|
6.109,22 |
V |
Chi phí đã bao gồm thuế (GTGT) |
|
- |
|
Tài liệu rời lẻ |
|
- |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
|
- |
2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
Ca |
4,84 |
2 |
Máy vi tính PC |
Ca |
17,43 |
3 |
Máy in A4 |
Ca |
4,50 |
4 |
Máy hút ẩm 170w |
Ca |
4,84 |
Định mức máy móc thiết bị trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức trên.
3. Định mức công cụ dụng cụ (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Ca |
12 |
19,34 |
2 |
Quạt trần 0,1 KW |
Ca |
36 |
19,34 |
3 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Ca |
36 |
19,34 |
4 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Ca |
12 |
19,34 |
5 |
Ghế tựa |
Ca |
36 |
19,34 |
6 |
Bàn làm việc 1,2m |
Ca |
36 |
3,97 |
7 |
Xe đẩy tài liệu |
Ca |
36 |
8,63 |
8 |
Bàn làm việc dài 2m |
Ca |
36 |
15,54 |
9 |
Dập ghim cỡ to |
Ca |
24 |
1,50 |
Định mức công cụ dụng cụ trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức trên.
4. Định mức vật tư, văn phòng phẩm (tính cho 01 mét tài liệu)
ST T |
Danh mục vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân |
Tài liệu sau ngày 30/4/1975 |
||||
1 |
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
170,00 |
100,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
2 |
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
230,00 |
130,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
3 |
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ |
tờ |
170,00 |
100,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng <70g/m² |
4 |
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
40,00 |
30,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng >80g/ m² |
5 |
Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
12,00 |
18,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng >80g/ m² |
6 |
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
170,00 |
100,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
7 |
Bút viết bìa |
chiếc |
2,50 |
2,00 |
|
8 |
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại |
chiếc |
0,50 |
0,30 |
|
9 |
Bút chì để đánh số tờ |
chiếc |
0,30 |
0,20 |
|
10 |
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp |
hộp |
0,03 |
0,02 |
|
11 |
Cặp, hộp đựng tài liệu |
chiếc |
10,00 |
7,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
12 |
Hồ dán nhãn hộp |
lọ |
0,30 |
0,20 |
Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng |
13 |
Găng tay, khẩu trang, dao kéo, dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau và các văn phòng phẩm khác có liên quan |
|
|
|
|
5. Định mức tiêu hao năng lượng (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức |
1 |
Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
kw |
3,5 kw/h |
135,37 |
2 |
Máy vi tính PC |
kw |
0,25 kw/h |
34,86 |
3 |
Máy in A4 |
kw |
0,36 kw/h |
12,96 |
4 |
Quạt trần 0.1kw |
kw |
0,2 kw/h |
7,74 |
5 |
Quạt thông gió 0.04kw |
kw |
0,04 kw/h |
1,55 |
6 |
Bộ đèn neon 0.04kw |
kw |
0,04 kw/h |
1,55 |
7 |
Máy hút ẩm 170w |
kw |
0,14 kw/h |
6,58 |
Định mức tiêu hao năng lượng được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 82% định mức trên.
1. Định mức lao động chỉnh lý tài liệu nền giấy
Đơn vị tính: phút/mét tài liệu
STT |
Nội dung công việc |
Lao động thực hiện |
Định mức lao động |
A |
B |
C |
D |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
|
|
1 |
Giao nhận tài liệu và lập biên bản giao nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
4,20 |
2 |
Vận chuyển tài liệu từ kho bảo quản đến địa điểm chỉnh lý (khoảng cách ~100m) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
21,00 |
3 |
Vệ sinh sơ bộ tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
35,00 |
4 |
Khảo sát và biên soạn các văn bản hướng dẫn chỉnh lý (Báo cáo kết quả khảo sát tài liệu; Kế hoạch chỉnh lý; Lịch sử đơn vị hình thành phông, lịch sử phông; Hướng dẫn phân loại, lập hồ sơ và xác định giá trị tài liệu) |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
84,00 |
5 |
Phân loại tài liệu theo Hướng dẫn phân loại |
|
|
a) |
Đối với tài liệu rời lẻ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
965,97 |
b) |
Đối với tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
289,79 |
6 |
Lập hồ sơ hoặc chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ theo Hướng dẫn lập hồ sơ |
|
|
a |
Lập hồ sơ đối với tài liệu rời lẻ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.375,96 |
b |
Chỉnh sửa, hoàn thiện hồ sơ đối với tài liệu đã được lập hồ sơ sơ bộ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
866,85 |
7 |
Viết các trường thông tin vào phiếu tin: số hồ sơ (số tạm); tiêu đề hồ sơ; thời gian của tài liệu; thời gian bảo quản; ngôn ngữ; bút tích; chế độ sử dụng; dấu chỉ mức độ mật; tình trạng tài liệu; ghi chú |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
1.118,88 |
8 |
Kiểm tra, chỉnh sửa hồ sơ và phiếu tin |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
475,50 |
9 |
Hệ thống hóa phiếu tin theo phương án phân loại |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
60,48 |
10 |
Hệ thống hóa hồ sơ theo phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
100,80 |
11 |
Biên mục hồ sơ |
|
|
a |
Đánh số tờ tài liệu đối với hồ sơ có thời hạn bảo quản từ 20 năm trở lên và điền số lượng tờ vào phiếu tin |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
427,00 |
b |
Biên soạn và in mục lục văn bản đối với hồ sơ bảo quản vĩnh viễn |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
853,30 |
c |
Viết/in bìa hồ sơ và chứng từ kết thúc |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
553,00 |
12 |
Kiểm tra và chỉnh sửa việc biên mục hồ sơ |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
134,27 |
13 |
Ghi số hồ sơ chính thức vào phiếu tin và lên bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
52,85 |
14 |
Vệ sinh tài liệu, tháo bỏ ghim, kẹp, làm phẳng và đưa vào bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
108,71 |
15 |
Đưa hồ sơ vào hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
28,00 |
16 |
Viết/in và dán nhãn hộp (cặp) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
24,50 |
17 |
Vận chuyển tài liệu vào kho và xếp lên giá |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
21,00 |
18 |
Giao, nhận tài liệu sau chỉnh lý và lập biên bản giao, nhận tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
52,50 |
19 |
Nhập phiếu tin vào cơ sở dữ liệu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
252,00 |
20 |
Kiểm tra, chỉnh sửa việc nhập phiếu tin |
Lưu trữ viên bậc 3/9 |
50,40 |
21 |
Lập mục lục hồ sơ |
|
|
a |
Viết lời nói đầu |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
10,08 |
b |
In và đóng quyển mục lục hồ sơ từ cơ sở dữ liệu (03 bộ) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 3/12 |
10,50 |
22 |
Thống kê, bó gói, lập danh mục và viết thuyết minh tài liệu loại |
|
|
a |
Sắp xếp, bó gói, thống kê tài liệu loại |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 4/12 |
269,84 |
b |
Viết thuyết minh tài liệu loại |
Lưu trữ viên chính bậc 2/8 hoặc lưu trữ viên bậc 7/9 |
3,36 |
23 |
Kết thúc chỉnh lý |
|
|
a |
Hoàn chỉnh và bàn giao hồ sơ phông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 2/12 |
7,00 |
b |
Viết báo cáo tổng kết chỉnh lý |
Lưu trữ viên bậc 5/9 |
10,08 |
|
Tổng cộng định mức lao động trực tiếp (1), trong đó: |
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (1a) |
|
7.110,17 |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b) |
|
5.924,89 |
II |
Định mức lao động quản lý (được tính bằng 10% định mức lao động trực tiếp (2) |
Lưu trữ viên bậc 4/9 |
|
|
Tài liệu rời lẻ (2a) |
|
711,02 |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (2b) |
|
592,49 |
III |
Định mức lao động phục vụ (được tính bằng 5% định mức lao động trực tiếp) (3) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
|
|
Tài liệu rời lẻ (3a) |
|
355,51 |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (3b) |
|
296,24 |
IV |
Định mức lao động tổng hợp (Bằng định mức lao động trực tiếp + định mức lao động quản lý + định mức lao động phục vụ) |
|
|
|
Tài liệu rời lẻ (1a +2a + 3a) |
|
8.176,70 |
|
Tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ (1b +2b + 3b) |
|
6.813,62 |
2. Định mức sử dụng máy móc thiết bị (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục thiết bị |
Đơn vị tính |
Định mức |
1 |
Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
Ca |
5,29 |
2 |
Máy vi tính PC |
Ca |
19,25 |
3 |
Máy in A4 |
Ca |
6,92 |
4 |
Máy hút ẩm công suất 170w |
Ca |
5,29 |
Định mức máy móc thiết bị trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức trên.
3. Định mức công cụ dụng cụ (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục dụng cụ |
Đơn vị tính |
Thời hạn sử dụng (tháng) |
Định mức |
1 |
Quần áo bảo hộ lao động |
Ca |
12 |
21,16 |
2 |
Quạt trần 0,1 KW |
Ca |
36 |
21,16 |
3 |
Quạt thông gió 0,04 KW |
Ca |
36 |
21,16 |
4 |
Bộ đèn neon 0,04 KW |
Ca |
12 |
21,16 |
5 |
Ghế tựa |
Ca |
36 |
21,16 |
6 |
Bàn làm việc 1,2m |
Ca |
36 |
4,16 |
7 |
Xe đẩy tài liệu |
Ca |
36 |
8,65 |
8 |
Bàn làm việc dài 2m |
Ca |
36 |
16,87 |
9 |
Dập ghim cỡ to |
Ca |
24 |
1,50 |
Định mức công cụ dụng cụ trên được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức trên.
4. Định mức vật tư, văn phòng phẩm (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục vật tư, văn phòng phẩm |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
|
Tài liệu kể từ ngày 30/4/1975 trở về trước, tài liệu cá nhân |
Tài liệu sau ngày 30/4/1975 |
||||
1 |
Bìa hồ sơ (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
170,00 |
100,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
2 |
Tờ mục lục văn bản (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
230,00 |
130,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
3 |
Giấy trắng làm sơ mi khi lập hồ sơ |
tờ |
170,00 |
100,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng <70g/m² |
4 |
Giấy trắng in mục lục hồ sơ, nhãn hộp (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
40,00 |
30,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng >80g/ m² |
5 |
Giấy trắng viết thống kê tài liệu loại (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
12,00 |
18,00 |
Giấy trắng khổ A4, định lượng >80g/ m² |
6 |
Phiếu tin (đã bao gồm 5% tỷ lệ sai hỏng) |
tờ |
170,00 |
100,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
7 |
Bút viết bìa |
chiếc |
2,50 |
2,00 |
|
8 |
Bút viết phiếu tin, thống kê tài liệu loại |
chiếc |
0,50 |
0,30 |
|
9 |
Bút chì để đánh số tờ |
chiếc |
0,30 |
0,20 |
|
10 |
Mực in mục lục hồ sơ, nhãn hộp |
hộp |
0,03 |
0,02 |
|
11 |
Cặp, hộp đựng tài liệu |
chiếc |
10,00 |
7,00 |
Theo tiêu chuẩn do Cục Văn thư và Lưu trữ nhà nước ban hành |
12 |
Hồ dán nhãn hộp |
lọ |
0,30 |
0,20 |
Hồ chất lượng cao, độ bám dính tốt, có hóa chất chống chuột và các côn trùng |
13 |
Găng tay, khẩu trang, dao kéo, dây buộc, bút xóa, chổi lông, khăn lau và các văn phòng phẩm khác có liên quan |
|
|
|
|
5. Định mức tiêu hao năng lượng (tính cho 01 mét tài liệu)
STT |
Danh mục trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Công suất |
Định mức |
1 |
Máy điều hòa nhiệt độ 12.000 BTU |
kw |
3,5 kw/h |
148,13 |
2 |
Máy vi tính PC |
kw |
0,25 kw/h |
38,13 |
3 |
Máy in A4 |
kw |
0,36 kw/h |
19,93 |
4 |
Quạt trần 0.1kw |
kw |
0,2 kw/h |
8,46 |
5 |
Quạt thông gió 0.04kw |
kw |
0,04 kw/h |
1,69 |
6 |
Bộ đèn neon 0.04kw |
kw |
0,04 kw/h |
1,69 |
7 |
Máy hút ẩm 170w |
kw |
0,14 kw/h |
7,19 |
Định mức tiêu hao năng lượng được tính cho quy trình chỉnh lý tài liệu rời lẻ. Đối với quy trình chỉnh lý tài liệu đã lập hồ sơ sơ bộ được áp dụng 84% định mức trên.
1. Hệ số phức tạp căn cứ vào đơn vị hình thành phông
STT |
Nhóm tài liệu |
Hệ số phức tạp |
Ghi chú |
I |
Tài liệu hành chính của cơ quan, tổ chức |
|
|
1 |
Văn phòng Quốc Hội, Văn phòng Chính phủ và tương đương. |
1,05 |
|
2 |
Văn phòng Chủ tịch nước; bộ, cơ quan ngang bộ; Viện Kiểm sát nhân dân tối cao; Toà án nhân dân tối cao; Kiểm toán Nhà nước; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh và tương đương. |
1,00 |
|
3 |
- Cơ quan thuộc Chính phủ; Tổng cục; Cục thuộc bộ; Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp huyện và tương đương; - Tập đoàn kinh tế; tổng công ty nhà nước. |
0,90 |
|
4 |
- Cục thuộc tổng cục; sở và tương đương; - Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Tổng cục; - Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân cấp xã và tương đương. |
0,80 |
|
5 |
- Chi cục; - Công ty trực thuộc tập đoàn kinh tế, tổng công ty nhà nước. |
0,70 |
|
6 |
Đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sở, cục, chi cục. |
0,60 |
|
II |
Tài liệu chuyên môn |
|
|
1 |
Tài liệu công trình xây dựng |
|
Phân loại theo văn bản quy định hiện hành về phân cấp công trình xây dựng và hướng dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng |
a |
Công trình cấp đặc biệt |
0,80 |
|
b |
Công trình cấp I |
0,70 |
|
c |
Công trình cấp II |
0,60 |
|
d |
Công trình cấp III |
0,50 |
|
đ |
Công trình cấp IV |
0,40 |
|
2 |
Hồ sơ bảo hiểm xã hội, hồ sơ vụ án, hồ sơ bệnh án, hồ sơ nhân sự, hồ sơ chương trình đề tài nghiên cứu khoa học,... |
0,50 |
|
3 |
Sổ sách, chứng từ kế toán, hải quan, kho bạc, ngân hàng, thuế,... |
0,40 |
2. Hệ số phức tạp căn cứ vào thời gian hình thành tài liệu
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu kể từ ngày 30 tháng 4 năm 1975 trở về trước, các tài liệu cá nhân được nhân với hệ số 1,5.
3. Hệ số phức tạp căn cứ vào đặc điểm và tình trạng vật lý của tài liệu
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu được nhân với hệ số 1,2 đối với những tài liệu đưa ra chỉnh lý có một hoặc nhiều hơn một trong các đặc điểm sau: giấy mỏng; chữ mờ; giấy dính bết; giấy khổ lớn hơn khổ A4.
4. Hệ số phức tạp đối với tài liệu tiếng nước ngoài
Định mức lao động trực tiếp đối với các bước công việc phải sử dụng tiếng nước ngoài được nhân với hệ số 1,5 và được lấy làm căn cứ để xác định định mức lao động phục vụ, quản lý tương ứng.
5. Hướng dẫn áp dụng đối với tài liệu có nhiều hệ số phức tạp
Định mức lao động chỉnh lý tài liệu được nhân đồng thời nhiều hệ số phức tạp nếu thuộc đối tượng áp dụng.
Ví dụ: Căn cứ đơn vị hình thành phông xác định Phông A (tiếng Việt) có hệ số phức tạp là 0,9. Thời gian tài liệu trước 30/4/1975; tình trạng vật lý: giấy mỏng, chữ mờ. Như vậy, định mức lao động (ĐMLĐ) chỉnh lý tài liệu phông A được tính như sau:
ĐMLĐ chỉnh lý tài liệu Phông A = ĐMLĐ hệ số 01 x 0,9 x 1,5 x 1,2.
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỆ SINH KHO BẢO
QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ VÀ VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY (HỆ SỐ 1,0)
(Kèm
theo Quyết định số 148/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2025 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Bình Định)
I. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỆ SINH KHO BẢO QUẢN TÀI LIỆU LƯU TRỮ
1. Định mức lao động chi tiết vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ
Đơn vị tính: 01m² kho
Số TT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc viên chức và cấp bậc công việc |
Định mức lao động chi tiết vệ sinh 01m² kho bảo quản tài liệu (phút) |
Ghi chú |
|||
Lao động trực tiếp (Tcn) |
Lao động phục vụ (Tpv) |
Lao động quản lý (Tql) |
Mức Tổng hợp (Tsp) |
||||
A |
B |
C |
(1) |
(2)=(1) x 1% |
(3)=((1)+ (2)) x 3% |
(4)=(1)+ (2)+(3) |
|
1 |
Bước 1: Vệ sinh trần kho |
|
2,1242 |
0,0212 |
0,0644 |
2,2098 |
|
a |
Phủ kín các giá tài liệu bằng bạt nilông |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
0,602 |
0,006 |
0,018 |
0,626 |
|
b |
Quét sạch trần kho |
0,273 |
0,003 |
0,008 |
0,284 |
|
|
c |
Dỡ bạt nilông che phủ giá tài liệu |
0,784 |
0,008 |
0,024 |
0,816 |
|
|
d |
Ngắt nguồn điện và lau các thiết bị bằng khăn khô, mềm |
|
|
|
|
|
|
|
- Thiết bị chiếu sáng |
0,360 |
0,004 |
0,011 |
0,374 |
|
|
|
- Thiết bị báo cháy |
0,089 |
0,001 |
0,003 |
0,092 |
|
|
|
- Thiết bị chữa cháy (đầu phun) |
0,017 |
0,000 |
0,001 |
0,017 |
|
|
2 |
Bước 2: Vệ sinh tường, cột kho |
|
1,1399 |
0,0114 |
0,0345 |
1,1858 |
|
a |
Quét sạch tường kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải |
Lưu trữ viên trung cấp 1/12 |
1,107 |
0,011 |
0,034 |
1,152 |
|
b |
Quét sạch cột kho bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải |
0,033 |
0,000 |
0,001 |
0,034 |
|
|
3 |
Bước 3: Vệ sinh cửa sổ, cửa chớp |
|
0,5168 |
0,0052 |
0,0157 |
0,5376 |
|
a |
Vệ sinh cửa sổ |
Lưu trữ viên trung cấp 1/12 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
|
- Làm sạch các B23 rãnh, ô lưới bằng máy hút bụi |
0,145 |
0,001 |
0,004 |
0,151 |
|
|
- Làm sạch khung cửa sổ bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài) |
0,092 |
0,001 |
0,003 |
0,095 |
|
||
- Lau sạch cánh cửa bằng khăn ẩm |
0,140 |
0,001 |
0,004 |
0,145 |
|
||
- Làm sạch phần tường khoảng trống giữa kính và lưới bằng chổi |
0,024 |
0,000 |
0,001 |
0,025 |
|
||
b |
Vệ sinh cửa chớp |
|
|
|
|
|
|
|
- Làm sạch khung cửa chớp bằng khăn ẩm (bên trong và bên ngoài) |
0,050 |
0,001 |
0,002 |
0,052 |
|
|
- Lau sạch các tấm kính chớp bằng khăn ẩm |
0,067 |
0,001 |
0,002 |
0,069 |
|
||
04 |
Bước 4: Vệ sinh các trang thiết bị của kho |
|
0,3417 |
0,0034 |
0,0104 |
0,3554 |
|
a |
Ngắt nguồn điện và vệ sinh các thiết bị |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
|
|
|
|
|
|
- Máy điều hòa |
0,092 |
0,001 |
0,003 |
0,096 |
|
|
|
- Máy hút ẩm |
0,043 |
0,000 |
0,001 |
0,045 |
|
|
|
- Quạt thông gió |
0,106 |
0,001 |
0,003 |
0,111 |
|
|
|
- Thiết bị đo độ ẩm, nhiệt độ |
0,008 |
0,000 |
0,000 |
0,009 |
|
|
|
- Thiết bị an ninh |
0,067 |
0,001 |
0,002 |
0,069 |
|
|
|
- Thiết bị báo cháy |
0,025 |
0,000 |
0,001 |
0,026 |
|
|
05 |
Bước 5: Vệ sinh giá và bên ngoài hộp bảo quản tài liệu |
|
44,333 |
0,443 |
1,343 |
46,120 |
|
a |
Làm sạch nơi để tạm hộp bảo quản tài liệu (6m²) |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
0,411 |
0,004 |
0,012 |
0,427 |
|
b |
Chuyển lần lượt các hộp bảo quản tài liệu của một giá đến nơi để tạm khoảng cách 20m |
6,048 |
0,060 |
0,183 |
6,292 |
|
|
c |
Vệ sinh tổng thể giá từ trên xuống dưới và 2 đầu hồi của giá, các khe, dưới gầm và mặt sau của giá bằng khăn lau (2 lần) |
7,634 |
0,076 |
0,231 |
7,942 |
|
|
d |
Vệ sinh hộp - làm sạch bên ngoài hộp bằng máy hút bụi hoặc chổi lông |
24,192 |
0,242 |
0,733 |
25,167 |
|
|
e |
Chuyển và xếp hộp bảo quản tài liệu lên giá theo thứ tự ban đầu (khoảng cách 20m) |
6,048 |
0,060 |
0,183 |
6,292 |
|
|
06 |
Bước 6: Vệ sinh sàn kho |
|
1,0920 |
0,0109 |
0,0331 |
1,1360 |
|
a |
Quét sàn kho |
Lưu trữ viên trung cấp 1/12 |
0,252 |
0,003 |
0,008 |
0,262 |
|
b |
Hút bụi sàn kho và các góc, khe tường, chân tường |
0,357 |
0,004 |
0,011 |
0,371 |
|
|
c |
Lau sàn |
0,483 |
0,005 |
0,015 |
0,502 |
|
|
07 |
Bước 7: Vệ sinh cửa ra vào |
|
0,0727 |
0,0007 |
0,0022 |
0,0756 |
|
a |
Quét bụi trên cánh cửa |
Lưu trữ viên trung cấp 1/12 |
0,025 |
0,000 |
0,001 |
0,026 |
|
b |
Lau cánh cửa |
0,048 |
0,000 |
0,001 |
0,050 |
|
|
08 |
Vệ sinh hành lang |
|
1,3092 |
0,0131 |
0,0397 |
1,3620 |
|
a |
Quét sạch trần hành lang |
Lưu trữ viên trung cấp 1/12 |
0,123 |
0,001 |
0,004 |
0,128 |
|
b |
Quét sạch tường hành lang bằng chổi, quét theo thứ tự từ trên xuống dưới, từ trái qua phải |
0,361 |
0,004 |
0,011 |
0,376 |
|
|
c |
Quét sạch sàn hành lang |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
0,000 |
|
|
|
- Quét sàn hành lang |
0,243 |
0,002 |
0,007 |
0,253 |
|
|
|
- Hút bụi sàn hành lang |
0,203 |
0,002 |
0,006 |
0,211 |
|
|
|
- Lau sàn hành lang |
0,354 |
0,004 |
0,011 |
0,369 |
|
|
d |
Vệ sinh cửa thoát hiểm |
|
|
|
|
|
|
|
- Quét bụi trên cánh cửa |
0,010 |
0,000 |
0,000 |
0,010 |
|
|
|
- Lau cánh cửa |
0,015 |
0,000 |
0,000 |
0,015 |
|
|
|
Tổng cộng |
|
50,929 |
0,509 |
1,543 |
52,982 |
|
|
Quy đổi ra giờ công |
|
0,849 |
0,008 |
0,026 |
0,883 |
|
|
Làm tròn |
|
|
|
|
0,883 |
|
2. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ
Số TT |
Tên Vật tư, công cụ, dụng cụ |
Đơn vị tính |
Kho bảo quản tài liệu lưu trữ |
Ghi chú |
||
Kho chuyên dụng |
Kho thông thường |
Kho tạm |
||||
Hệ số phức tạp |
||||||
1,00 |
1,20 |
1,50 |
||||
1 |
Quần áo Blue + Mũ bảo hộ |
Bộ |
0,0005 |
0,0006 |
0,0008 |
18 tháng/người/bộ |
2 |
Găng tay |
Đôi |
0,0094 |
0,0113 |
0,0141 |
1 tháng/người/đôi |
3 |
Khẩu trang |
Cái |
0,0094 |
0,0113 |
0,0141 |
1 tháng/người/cái |
4 |
Xà phòng giặt + rửa tay |
Kg |
0,0028 |
0,0034 |
0,0042 |
0,3kg/người/tháng |
5 |
Kính bảo hộ lao động |
Cái |
0,0005 |
0,0006 |
0,0008 |
18 tháng/người/cái |
6 |
Thảm chùi chân |
Cái |
0,0031 |
0,0037 |
0,0047 |
|
7 |
Xô nhựa đựng nước |
Kg |
0,0016 |
0,0019 |
0,0024 |
|
8 |
Khăn lau |
Kg |
0,0016 |
0,0019 |
0,0024 |
|
9 |
Nước tẩy |
ml |
14,1400 |
16,968 |
21,21 |
|
10 |
Cây lau nhà |
Cái |
0,0047 |
0,0056 |
0,0071 |
|
11 |
Chổi quét nhà |
Cái |
0,0094 |
0,0113 |
0,0141 |
|
12 |
Bạc nilông |
m² |
0,3143 |
0,3772 |
0,4715 |
|
13 |
Máy hút bụi |
Cái |
0,0002 |
0,0002 |
0,0003 |
|
14 |
Hót rác |
Cái |
0,0150 |
0,018 |
0,0225 |
|
15 |
Thang nhôm |
Cái |
0,0002 |
0,0002 |
0,0003 |
|
16 |
Xe đẩy |
Cái |
0,0002 |
0,0002 |
0,0003 |
|
II. ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỆ SINH TÀI LIỆU LƯU TRỮ NỀN GIẤY
Đơn vị tính: 01 mét giá tài liệu
Số TT |
Nội dung công việc |
Ngạch, bậc viên chức và cấp bậc công việc |
Định mức lao động chi tiết vệ sinh 01mét giá tài liệu (phút) |
Ghi chú |
|||
Lao động trực tiếp (Tcn) |
Lao động phục vụ (Tpv) |
Lao động quản lý (Tql) |
Mức Tổng hợp (Tsp) |
||||
A |
B |
C |
(1) |
(2)=(1) x 1% |
(3)=((1) +(2)) x 3% |
(4)=(1)+ (2)+(3) |
|
1 |
Bước 1: Vệ sinh hộp bảo quản tài liệu (bên trong) |
|
36,33 |
0,36 |
1,10 |
37,79 |
|
a |
Lấy hộp tài liệu từ giá xuống |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
3,32 |
0,03 |
0,10 |
3,45 |
|
b |
Vận chuyển hộp tài liệu từ giá đến nơi vệ sinh bằng xe đẩy (quảng đường trung bình 100 mét) |
21,00 |
0,21 |
0,64 |
21,85 |
|
|
c |
Lấy hồ sơ ra khỏi hộp |
4,38 |
0,04 |
0,13 |
4,55 |
|
|
d |
Làm sạch bên trong hộp |
7,64 |
0,08 |
0,23 |
7,94 |
|
|
2 |
Bước 2: Vệ sinh bìa hồ sơ |
|
69,58 |
0,70 |
2,11 |
72,38 |
|
a |
Lấy tài liệu ra khỏi bìa hồ sơ |
Lưu trữ viên trung cấp 1/12 |
12,50 |
0,12 |
0,38 |
13,00 |
|
b |
Làm sạch bìa hồ sơ bằng chổi lông mềm |
57,09 |
0,57 |
1,73 |
59,39 |
|
|
3 |
Bước 3: Vệ sinh tài liệu |
|
646,69 |
6,47 |
19,59 |
672,75 |
|
a |
Làm sạch bàn vệ sinh tài liệu |
Lưu trữ viên trung cấp 1/12 |
1,32 |
0,01 |
0,04 |
1,37 |
|
b |
Trải từng tờ tài liệu lên bàn |
131,25 |
1,31 |
3,98 |
136,54 |
|
|
c |
Làm sạch từng tờ tài liệu theo trình tự từ giữa trang tài liệu ra xung quanh hoặc từ đầu trang đến cuối trang bằng chổi lông mềm |
514,12 |
5,14 |
15,58 |
534,84 |
|
|
04 |
Bước 4: Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
|
23,84 |
0,24 |
0,72 |
24,80 |
|
a |
Sắp xếp tài liệu theo trật tự ban đầu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
9,08 |
0,09 |
0,28 |
9,44 |
|
b |
Đưa tài liệu vào bìa hồ sơ |
14,76 |
0,15 |
0,45 |
15,36 |
|
|
05 |
Bước 5: Đưa hồ sơ vào hộp bảo quản tài liệu |
|
14,52 |
0,15 |
0,44 |
15,10 |
|
a |
Sắp xếp tài liệu theo trật tự ban đầu |
Lưu trữ viên trung cấp bậc 1/12 |
8,88 |
0,09 |
0,27 |
9,23 |
|
b |
Đưa hồ sơ vào hộp |
5,64 |
0,06 |
0,17 |
5,87 |
|
|
06 |
Bước 6: Xếp hộp tài liệu lên giá bảo quản |
|
24,32 |
0,24 |
0,74 |
25,30 |
|
a |
Vận chuyển hộp từ nơi vệ sinh đến giá bằng xe đẩy |
Lưu trữ viên trung cấp 1/12 |
21,00 |
0,21 |
0,64 |
21,85 |
|
b |
Xếp hộp lên giá theo trật tự ban đầu |
3,32 |
0,03 |
0,10 |
3,45 |
|
|
07 |
Bước 7: Kiểm tra vệ sinh tài liệu |
|
2,76 |
0,03 |
0,08 |
2,87 |
|
|
Tổng cộng |
|
818,03 |
8,18 |
24,79 |
851,00 |
|
|
Quy đổi ra ngày công |
|
1,704 |
0,017 |
0,052 |
1,773 |
|
|
Làm tròn |
|
|
|
|
1,77 |
|
2. Định mức vật tư, công cụ, dụng cụ
Số TT |
Tên vật tư, trang thiết bị |
Đơn vị tính |
Số lượng |
Ghi chú |
01 |
Quần áo Blue + Mũ bảo hộ |
Bộ |
0,0056 |
18 tháng/người/bộ |
02 |
Găng tay |
Đôi |
0,1015 |
01 tháng/người/đôi |
03 |
Khẩu trang |
Cái |
0,1015 |
01 tháng/người/cái |
04 |
Xà phòng giặt + rửa tay |
Kg |
0,0305 |
0,3kg/người/tháng |
05 |
Kính bảo hộ lao động |
Cái |
0,0055 |
18 tháng/người/cái |
06 |
Xô nhựa đựng nước |
Cái |
0,0169 |
|
07 |
Khăn lau |
Kg |
0,0169 |
|
08 |
Chổi lông mềm |
Cái |
0,1000 |
|
09 |
Chổi quét nhà |
Cái |
0,1015 |
|
10 |
Máy hút bụi |
Cái |
0,0017 |
|
11 |
Hót rác |
Cái |
0,0169 |
|
12 |
Xe đẩy |
Cái |
0,0017 |
|
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy; vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy trên địa bàn tỉnh Bình Định
Số hiệu: | 148/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Định |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Thanh |
Ngày ban hành: | 13/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 148/QĐ-UBND năm 2025 về Định mức kinh tế - kỹ thuật chỉnh lý tài liệu nền giấy; vệ sinh kho bảo quản tài liệu lưu trữ và vệ sinh tài liệu lưu trữ nền giấy trên địa bàn tỉnh Bình Định
Chưa có Video