ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1476/QĐ-UBND |
Quảng Ninh, ngày 12 tháng 05 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6 /2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Sở Công Thương tại Tờ trình số 1260/TTr-SCT ngày 28 tháng 4 năm 2021,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Công Thương (Có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Công Thương căn cứ danh mục thủ tục hành chính đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh xây dựng để phê duyệt quy trình giải quyết thủ tục hành chính chi tiết, đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1760/QĐ-UBND ngày 25/4/2019 của UBND tỉnh Quảng Ninh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
CHUẨN HÓA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số: 1476/QĐ-UBND ngày 12/5/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Quảng Ninh)
Những thông tin chung:
* Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4: Thực hiện 100%, với 128/128 TTHC cấp tỉnh.
* Dịch vụ công ích: Tiếp nhận và trả kết quả TTHC thực hiện 100%, với 128/128 TTHC cấp tỉnh.
* Địa điểm thực hiện các Thủ tục hành chính (TTHC):
- TTHC cấp tỉnh: tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh, phường Hồng Hà, Tp Hạ Long.
- TTHC cấp huyện: tại Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố.
- TTHC cấp xã: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND xã, phường, thị trấn.
* Thời gian thực hiện: Số ngày làm việc.
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (128 TTHC)
STT |
MÃ |
Thủ tục hành chính |
Thời gian Thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
||
Nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
||||||
I |
CN01 |
CN01 CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG (01 TTHC) |
|
|
|||
1 |
1 |
CN0101 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
15 |
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012; - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014; - Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018; - Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018. |
X |
X |
II |
CN02 |
CN02 LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ (07 TTHC) |
|||||
2 |
1 |
CN0201 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
12 |
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
X |
X |
3 |
2 |
CN0202 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
2 |
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
X |
X |
4 |
3 |
CN0203 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. |
13 |
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
X |
X |
5 |
4 |
CN0204 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ. |
2 |
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
X |
X |
6 |
5 |
CN0205 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
4 |
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. - Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016. |
X |
X |
7 |
6 |
CN0206 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
3 |
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. -Thông tư số 148/2016/TT-BTC ngày 14/10/2016. |
X |
X |
8 |
7 |
CN0207 |
Thủ tục Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương. |
3 |
- Luật số 14/2017/QH14 ngày 20/6/2017; - Nghị định số 71/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 13/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
X |
X |
III |
CN03 |
CN03 HÓA CHẤT (07 TTHC) |
|||||
9 |
1 |
CN0301 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
10 |
- Luật số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018. |
X |
X |
10 |
2 |
CN0302 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
8 |
- Luật số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018. |
X |
X |
11 |
3 |
CN0303 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
5 |
- Luật số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018. |
X |
X |
12 |
4 |
CN0304 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
10 |
- Luật số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018. |
X |
X |
13 |
5 |
CN0305 |
Thủ tục Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
8 |
- Luật số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018. |
X |
X |
14 |
6 |
CN0306 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
5 |
- Luật số 06/2007/QH12 ngày 21/11/2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 32/2017/TT-BCT ngày 28/12/2017; - Thông tư số 08/2018/TT-BTC ngày 25/01/2018. |
X |
X |
IV |
CN05 |
CN05 KHOA HỌC CÔNG NGHỆ (01 TTHC) |
|||||
15 |
1 |
CN0501 |
Thủ tục cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
2 |
- Luật số 68/2006/QH11 ngày 29/6/2006; - Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008; - Nghị định số 127/2007/NĐ-CP ngày 01/8/2007; - Thông tư số 39/2019/TT-BCT ngày 29/11/2019; - Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24/11/2015; - Thông tư số 183/2016/TT-BTC ngày 08/11/2016. |
X |
X |
V |
CN06 |
CN06 CÔNG NGHIỆP NẶNG (01 TTHC) |
|||||
16 |
1 |
CN0601 |
Thủ tục Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa |
5 |
- Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015; - Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015. |
X |
X |
VI |
NL01 |
NL01 ĐIỆN (13 TTHC) |
|||||
17 |
1 |
NL0101 |
Thủ tục Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
1 |
- Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014. |
X |
X |
18 |
2 |
NL0102 |
Thủ tục Cấp lại thẻ an toàn điện |
1 |
- Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014. |
X |
X |
19 |
3 |
NL0103 |
Thủ tục Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
1 |
- Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20/11/2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014. |
X |
X |
20 |
4 |
NL0104 |
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
1 |
- Luật Điện lực ngày 03/12/2004 và Luật sửa đổi, bổ sung một Số điều của Luật Điện lực ngày 20/11 /2012; - Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014; - Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014. |
X |
X |
21 |
5 |
NL105 |
Thủ tục cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương (trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ) |
1 |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013; - Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013; - Thông tư số 06/2015/TT-BCT ngày 23/4/2015. |
X |
X |
22 |
6 |
NL0106 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
10 |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020; - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020. |
X |
X |
23 |
7 |
NL0107 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương |
5 |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020; - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020. |
X |
X |
24 |
8 |
NL0108 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03 MW đặt tại địa phương |
10 |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020; - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020. |
X |
X |
25 |
9 |
NL0109 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô công suất dưới 03MW đặt tại địa phương |
5 |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020; - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020. |
X |
X |
26 |
10 |
NL01010 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương |
10 |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020; - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020. |
X |
X |
27 |
11 |
NL01011 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương |
5 |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020; - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020. |
X |
X |
28 |
12 |
NL01012 |
Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương |
10 |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020; - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020. |
X |
X |
29 |
13 |
NL01013 |
Thủ tục cấp Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương |
5 |
- Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013. - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 21/2020/TT-BCT ngày 09/9/2020; - Thông tư số 106/2020/TT-BTC ngày 08/12/2020. |
X |
X |
VII |
NL03 |
NL03 AN TOÀN ĐẬP, HỒ CHỨA THỦY ĐIỆN (08 TTHC) |
|||||
30 |
1 |
NL0301 |
Thủ tục cấp Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
|
|
1 |
Đối với các hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Nuôi trồng thủy sản; (iv) Xây dựng công trình ngầm. |
7 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
|
|
2 |
Đối với hoạt động: Xả nước thải vào công trình thủy điện |
7 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định sổ 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
|
|
3 |
Đối với hoạt động: Trồng cây lâu năm |
5 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
|
|
4 |
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. |
5 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
|
|
5 |
Đối với hoạt động: Của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ |
3 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
31 |
2 |
NL0302 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
2 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
32 |
3 |
NL0303 |
Thủ tục cấp Gia hạn, điều chỉnh giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ đập, hồ chứa thủy điện trên địa bàn thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trừ đập, hồ chứa thủy điện quy định tại điểm a khoản 3 Điều 22 Nghị định số 114/2018/NĐ-CP) |
|
|
X |
X |
|
|
1 |
Đối với hoạt động: (i) Xây dựng công trình mới; (ii) Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; (iii) Khoan, đào khảo sát địa chất; thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; (iv) Xả nước thải vào công trình thủy điện, trừ xả nước thải với quy mô nhỏ và không chứa chất độc hại, chất phóng xạ; (v) Xây dựng công trình ngầm |
5 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
|
|
2 |
Đối với hoạt động: (i) Trồng cây lâu năm; (ii) Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới |
3 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
|
|
3 |
Đối với hoạt động: (i) Du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ; (ii) Nuôi trồng thủy sản; (iii) Nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác. |
5 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
33 |
4 |
NL0304 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
7 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
34 |
5 |
NL0305 |
Thủ tục Điều chỉnh quy trình vận hành hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của của UBND cấp tỉnh |
7 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
35 |
6 |
NL0306 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
7 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
36 |
7 |
NL0307 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp tỉnh |
7 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
37 |
8 |
NL0308 |
Thủ tục Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện |
7 |
- Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
VIII |
TM01 |
TM01 GIÁM ĐỊNH THƯƠNG MẠI (02 TTHC) |
|||||
38 |
1 |
TM0101 |
Thủ tục Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
1 |
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015; |
X |
X |
39 |
2 |
TM0102 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
1 |
- Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006; - Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014; - Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015; |
X |
X |
IX |
TM02 |
TM02 DẦU KHÍ (03 TTHC) |
|||||
40 |
1 |
TM0201 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210 m3 đến dưới 5.000 m3 |
30 |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31/01/2013. |
X |
X |
41 |
2 |
TM0202 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
30 |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31/01/2013. |
X |
X |
42 |
3 |
TM0203 |
Thủ tục Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000 m3 |
30 |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 39/2013/TT-BCT ngày 31/01/2013. |
X |
X |
X |
TM03 |
TM03 XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI (06 TTHC) |
|||||
43 |
1 |
TM0301 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018. |
X |
X |
44 |
2 |
TM0302 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
3 |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018. |
X |
X |
45 |
3 |
TM0303 |
Thủ tục Thông báo hoạt động khuyến mại |
Trong ngày |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018. |
X |
X |
46 |
4 |
TM0304 |
Thủ tục Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
Trong ngày |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018. |
X |
X |
47 |
5 |
TM0305 |
Thủ tục Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018. |
X |
X |
48 |
6 |
TM0306 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
4 |
- Luật Thương mại số 36/2005/QH11, ngày 14/06/2005; - Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22/5/2018. |
X |
X |
XI |
TM04 |
TM04 QUẢN LÝ CẠNH TRANH (05 TTHC) |
|||||
49 |
1 |
TM0401 |
Thủ tục Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương |
10 |
- Luật Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng số 59/2010/QH1, ngày 07/11/2010; - Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/10/2011; - Thông tư 10/2013/TT-BCT ngày 30/5/2013. |
X |
X |
50 |
2 |
TM0402 |
Thủ tục Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
5 |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018. - Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 25/8/2018. |
X |
X |
51 |
3 |
TM0403 |
Thủ tục Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
5 |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018. - Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 25/8/2018. |
X |
X |
52 |
4 |
TM0404 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
2 |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018. - Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 25/8/2018. |
X |
X |
53 |
5 |
TM0405 |
Thủ tục Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp |
2 |
- Nghị định số 40/2018/NĐ-CP ngày 12/3/2018. - Thông tư số 10/2018/TT-BCT ngày 25/8/2018. |
X |
X |
XII |
TM05 |
TM05 LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC (27 TTHC) |
|||||
54 |
1 |
TM0501 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
15 |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư 28/2017/TT-BCT, ngày 08/12/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
55 |
2 |
TM0502 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
1 |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư 28/2017/TT-BCT, ngày 08/12/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
56 |
3 |
TM0503 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
1 |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư 28/2017/TT-BCT, ngày 08/12/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
57 |
4 |
TM0504 |
Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
15 |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư 28/2017/TT-BCT, ngày 08/12/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
58 |
5 |
TM0505 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
1 |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư 28/2017/TT-BCT, ngày 08/12/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
59 |
6 |
TM0506 |
Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
1 |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư 28/2017/TT-BCT, ngày 08/12/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
60 |
7 |
TM0507 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
10 |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư 28/2017/TT-BCT, ngày 08/12/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
61 |
8 |
TM0508 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
1 |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư 28/2017/TT-BCT, ngày 08/12/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
62 |
9 |
TM0509 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
1 |
- Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014; - Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014; - Thông tư 28/2017/TT-BCT, ngày 08/12/2017; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016, |
X |
X |
63 |
10 |
TM0510 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
5 |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
X |
X |
64 |
11 |
TM0511 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu líưnăm) |
1 |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
X |
X |
65 |
12 |
TM0512 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) |
1 |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
X |
X |
66 |
13 |
TM0513 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
7 |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
X |
X |
67 |
14 |
TM0514 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1 |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
X |
X |
68 |
15 |
TM0515 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
1 |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và Thông tư số 22/20187TT-BTC ngày 22/02/2018. |
X |
X |
69 |
16 |
TM0516 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
7 |
- Luật phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
70 |
17 |
TM0517 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
1 |
- Luật phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
71 |
18 |
TM0518 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
1 |
- Luật phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
72 |
19 |
TM0519 |
Thủ tục cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
5 |
- Luật phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
73 |
20 |
TM0520 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
1 |
- Luật phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
74 |
21 |
TM0521 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
1 |
- Luật phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
75 |
22 |
TM0522 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
5 |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
76 |
23 |
TM0523 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
1 |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
77 |
24 |
TM0524 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá |
1 |
- Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
78 |
25 |
TM0525 |
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
3 |
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016; - Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017. |
X |
X |
79 |
26 |
TM0526 |
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương |
2 |
- Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013; - Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016; - Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017. |
X |
X |
80 |
27 |
TM0527 |
Thủ tục Cấp giấy xác nhận đăng ký kinh doanh tại khu (điểm) chợ biên giới |
5 |
Thông tư số 17/2017/TT-BCT ngày 19/9/2017. |
X |
X |
XIII |
TM06 |
KINH DOANH KHÍ (24 TTHC) |
|||||
81 |
1 |
TM0601 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
10 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
82 |
2 |
TM0602 |
Thủ tục cấp lại cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
83 |
3 |
TM0603 |
Thủ tục cấp điều chỉnh cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
84 |
4 |
TM0604 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai |
10 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
85 |
5 |
TM0605 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
86 |
6 |
TM0606 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
87 |
7 |
TM0607 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
10 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
88 |
8 |
TM0608 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
89 |
9 |
TM0609 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
90 |
10 |
TM0610 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
10 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
91 |
11 |
TM0611 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
92 |
12 |
TM0612 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
93 |
13 |
TM0613 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
10 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
94 |
14 |
TM0614 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
95 |
15 |
TM0615 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
96 |
16 |
TM0616 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
10 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
97 |
17 |
TM0617 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
98 |
18 |
TM0618 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
99 |
19 |
TM0619 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG |
10 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
100 |
20 |
TM0620 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
101 |
21 |
TM0621 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
102 |
22 |
TM0622 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
10 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
103 |
23 |
TM0623 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
104 |
24 |
TM0624 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải. |
2 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
XIV |
TM08 |
TM08 AN TOÀN THỰC PHẨM (02 TTHC) |
|||||
105 |
1 |
TM0801 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
9 |
- Luật số 55/2010/QH12 ngày 17/6/2010 về An toàn thực phẩm; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018; - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020. |
X |
X |
106 |
2 |
TM0802 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện |
2 |
- Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15/11/2018; - Thông tư số 75/2020/TT-BTC ngày 12/8/2020. |
X |
X |
XV |
XNK02 |
XNK02 THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ (21 TTHC) |
|||||
107 |
1 |
XNK0201 |
Thủ tục cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
6 |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016. - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016. |
X |
X |
108 |
2 |
XNK0202 |
Thủ tục điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
6 |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016. - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016. |
X |
X |
109 |
3 |
XNK0203 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
1 |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016. - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016. |
X |
X |
110 |
4 |
XNK0204 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
1 |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016. - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016. |
X |
X |
111 |
5 |
XNK0205 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam thuộc thẩm quyền cấp của cơ quan cấp giấy phép |
2 |
- Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016; - Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016. - Thông tư 143/2016/TT-BTC ngày 26/9/2016. |
X |
X |
112 |
6 |
XNK0206 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa. |
6 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
113 |
7 |
XNK0207 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn. |
17 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
114 |
8 |
XNK0208 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí. |
17 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
115 |
9 |
XNK0209 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
17 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
116 |
10 |
XNK0210 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
3 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
117 |
11 |
XNK0211 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. |
18 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
118 |
12 |
XNK0212 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP. |
12 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
119 |
13 |
XNK0213 |
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
12 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
120 |
14 |
XNK0214 |
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT). |
33 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
121 |
15 |
XNK0215 |
Thủ tục điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
3 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
122 |
16 |
XNK0216 |
Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2. |
3 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
123 |
17 |
XNK0217 |
Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại. |
12 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
124 |
18 |
XNK0218 |
Thủ tục điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini. |
33 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
125 |
19 |
XNK0219 |
Thủ tục cấp tại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
3 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
126 |
20 |
XNK0220 |
Thủ tục gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ. |
3 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
127 |
21 |
XNK0221 |
Thủ tục cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động. |
33 |
- Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018. |
X |
X |
XVI |
XNK03 |
XNK03 XUẤT NHẬP KHẨU (01 TTHC) |
|||||
128 |
1 |
XNK0301 |
Thủ tục lựa chọn thương nhân được phép tái xuất hàng hóa tạm nhập, tái xuất có điều kiện và hàng hóa tạm nhập, tái xuất theo Giấy phép qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới. |
10 |
- Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018; - Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15/6/2018. |
X |
X |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (15 TTHC)
* Địa điểm thực hiện các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện: tại Trung tâm Hành chính công các huyện, thị xã, thành phố.
STT |
Thủ tục hành chính |
Thời gian Thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
||
Nhận hồ sơ |
Trả kết quả |
|||||
I |
Lĩnh vực Công nghiệp địa phương (01 TTHC) |
|
|
|||
1 |
1 |
Thủ tục cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
10 |
- Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012; - Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28/12/2012; - Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28/8/2014; - Thông tư số 14/2018/TT-BCT ngày 28/6/2018; - Thông tư số 28/2018/TT-BTC ngày 28/3/2018. |
X |
X |
II |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC) |
|
|
|||
2 |
1 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
3 |
2 |
Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện |
5 |
- Luật số 08/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
III |
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (09 TTHC) |
|
|
|||
4 |
1 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
10 |
- Luật phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
5 |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
8 |
- Luật phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
6 |
3 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
8 |
- Luật phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
7 |
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
8 |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
X |
X |
8 |
5 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
5 |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
X |
X |
9 |
6 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
5 |
- Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 299/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 và Thông tư số 22/2018/TT-BTC ngày 22/02/2018. |
X |
X |
10 |
7 |
Thủ tục cấp Giấy phép bán lẻ rượu |
7 |
- Luật phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
11 |
8 |
Thủ tục cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu |
5 |
- Luật phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
12 |
9 |
Thủ tục cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu |
5 |
- Luật phòng chống, tác hại của thuốc lá số 09/2012/QH13, ngày 18/6/2012; - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14/09/2017; - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 25/12/2018; - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
IV |
Lĩnh vực Kinh doanh Khí (03 TTHC) |
|||||
13 |
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
8 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
14 |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
4 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
15 |
3 |
Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
4 |
- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018. - Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016. |
X |
X |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (02 TTHC)
* Địa điểm thực hiện các TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết cấp xã: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả tại UBND xã, phường, thị trấn.
STT |
Thủ tục hành chính |
Thời gian Thực hiện |
Căn cứ pháp lý |
Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính |
||
Nhận hồ sơ |
Nhận hồ sơ |
|||||
I |
Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (02 TTHC) |
|
|
|||
1 |
1 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
11 |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
2 |
2 |
Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp xã |
11 |
- Luật Thủy lợi ngày 19/6/2017; - Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018; - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04/9/2018. |
X |
X |
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
Số hiệu: | 1476/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ninh |
Người ký: | Bùi Văn Khắng |
Ngày ban hành: | 12/05/2021 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1476/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công Thương tỉnh Quảng Ninh
Chưa có Video