ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 147/QĐ-UBND |
Bạc Liêu, ngày 31 tháng 01 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ, THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG (LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG; QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung; một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Trên cơ sở kết quả rà soát quy định, thủ tục hành chính đang còn hiệu lực, đã được công bố tại các quyết định của Bộ trưởng Bộ Xây dựng; kết quả rà soát dữ liệu thủ tục hành chính được Bộ Xây dựng chuẩn hóa, công khai trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia, tính đến ngày 15 tháng 01 năm 2024;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 03/TTr-SXD ngày 18 tháng 01 năm 2024; Trưởng ban Ban Quản lý Khu công nghiệp tỉnh tại Tờ trình số 29/TTr-KCN ngày 18/01/2024 và ý kiến đóng góp của các các Sở, Ban, Ngành liên quan.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng (lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng).
Cụ thể: Danh mục TTHC gồm 09 TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở: Xây dựng/ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Công thương/ Giao Thông vận tải/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp (kèm Phụ lục).
Điều 2. Giao trách nhiệm Sở Xây dựng:
Triển khai, hướng dẫn các Sở, Ban, Ngành, cơ quan, đơn vị liên quan việc tổ chức thực hiện thủ tục hành chính tại Phụ lục kèm theo Quyết định này, đúng quy định; theo dõi, tổng hợp, báo cáo kết quả thực hiện (trong kỳ báo cáo tình hình kết quả công tác kiểm soát thủ tục hành chính, triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử).
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định:
1. Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 02/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2022 thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh.
2. Quyết định số 790/QĐ-UBND ngày 19/4/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng/ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Công thương/Giao thông vận tải/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu.
3. Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 11/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng/ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Giao thông vận tải/ Công thương/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Quản lý chất lượng công trình xây dựng).
4. Quyết định số 2110/QĐ-UBND ngày 16/11/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng/ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/ Công thương/ Giao thông vận tải/ Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Bạc Liêu.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Công Thương; Giao Thông vận tải; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA - NĂM 2023 THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC SỞ, BAN,
NGÀNH: XÂY DỰNG; NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN; CÔNG THƯƠNG; GIAO THÔNG
VẬN TẢI; BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 147/QĐ-UBND ngày 31 tháng 01 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Bạc Liêu)
Địa điểm thực
hiện: Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
(Đường Nguyễn Văn Linh, Phường 1, thành phố Bạc Liêu, tỉnh Bạc Liêu)
Số TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Cách thức thực hiện |
Thời hạn giải quyết |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Thẩm quyền quyết định |
Căn cứ pháp lý |
Quy trình nội bộ |
Quy trình điện tử |
I. LĨNH VỰC: HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG (08 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.009972 .000.00.0 0.H04 |
Thủ tục: Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Dự án nhóm A không quá 35 ngày; - Dự án nhóm B không quá 25 ngày; - Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ |
Phí: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Công thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính. |
X |
X |
2 |
1.009973 .000.00.0 0.H04 |
Thủ tục: Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh (cấp tỉnh) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
- Không quá 40 ngày đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt; - Không quá 30 ngày đối với công trình cấp II và cấp III; - Không quá 20 ngày đối với công trình còn lại. |
Phí: Thực hiện theo quy định tại Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài chính |
Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Công thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng; - Thông tư số 28/2023/TT-BTC ngày 12/5/2023 của Bộ Tài chính. |
X |
X |
3 |
1.009974 .000.00.0 0.H04 |
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lệ phí: - 100.000 đồng/ giấy phép; - 50.000 đồng/giấy phép (áp dụng đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến) |
Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Công thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 03/3/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý dự án đầu tư xây dựng; - Nghị quyết số 08/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc Ban hành danh mục, mức thu, miễn, giảm, quản lý và sử dụng phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu; - Nghị quyết số 18/2023/NQ-HĐND ngày 20/9/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bạc Liêu về việc Quy định mức thu phí, lệ phí trong hoạt động cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu. |
X |
X |
4 |
1.009975 .000.00.0 0.H04 |
Thủ tục: Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lệ phí: - 100.000 đồng/ giấy phép; - 50.000 đồng/giấy phép (áp dụng đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến) |
Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Công thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Như trên |
X |
X |
5 |
1.009976 .000.00.0 0.H04 |
Thủ tục: Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lệ phí: - 100.000 đồng/ giấy phép; - 50.000 đồng/giấy phép (áp dụng đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến) |
Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Công thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Như trên |
X |
X |
6 |
1.009977 .000.00.0 0.H04 |
Thủ tục: Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/ Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến /Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lệ phí: - 100.000 đồng/ giấy phép; - 50.000 đồng/ giấy phép (áp dụng đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến) |
Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Công thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Như trên |
X |
X |
7 |
1.009978 .000.00.0 0.H04 |
Thủ tục: Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lệ phí: - 10.000 đồng/ giấy phép; - 5.000 đồng/ giấy phép (áp dụng đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến) |
Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Công thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Như trên |
X |
X |
8 |
1.009979 .000.00.0 0.H04 |
Thủ tục: Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp đặc biệt, cấp I, cấp II (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/ Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 05 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Lệ phí: - 10.000 đồng/ giấy phép; - 5.000 đồng/ giấy phép (áp dụng đối với trường hợp nộp hồ sơ qua dịch vụ công trực tuyến) |
Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Công thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
Như trên |
X |
X |
II. LĨNH VỰC: QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG (01 TTHC) |
|||||||||
1 |
1.009794 .000.00.0 0.H04 |
Thủ tục: Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng tại địa phương |
- Trực tiếp; - Trực tuyến toàn trình tại địa chỉ https://dichvucong. baclieu.gov.vn hoặc https://dichvucong.gov.vn; - Qua dịch vụ bưu chính công ích. |
Trong 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
Không thu phí, lệ phí |
Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Công thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh |
- Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020; - Nghị định số 06/2021/NĐ-CP ngày 26/01/2021 của Chính phủ Quy định chi tiết một số nội dung về quản lý chất lượng, thi công xây dựng và bảo trì công trình xây dựng; - Nghị định số 35/2023/NĐ-CP ngày 20/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng. |
X |
X |
Tổng số: 09 thủ tục hành chính, trong đó:
- Cung cấp DVC Trực tuyến toàn trình: 09 TTHC;
- Cung cấp DVC Trực tuyến một phần: 0 TTHC;
- Thẩm quyền quyết định của Giám đốc, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành: Xây dựng; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giao thông vận tải; Công thương; Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh: 09 TTHC;
- Có quy định thu phí: 02 TTHC;
- Có quy định thu lệ phí: 06 TTHC;
- Đã xây dựng QTNB thực hiện giải quyết TTHC của Sở XD: 09 TTHC;
- Đã xây dựng QTĐT thực hiện giải quyết TTHC của Sở XD: 09 TTHC./.
Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng)
Số hiệu: | 147/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bạc Liêu |
Người ký: | Phan Thanh Duy |
Ngày ban hành: | 31/01/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 147/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa - Năm 2023 thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bạc Liêu (lĩnh vực: Hoạt động xây dựng; Quản lý chất lượng công trình xây dựng)
Chưa có Video