ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND |
Quảng Trị, ngày 17 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3068/QĐ-UBND ngày 16/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị;
Căn cứ Quyết định số 3188/QĐ-UBND ngày 24/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị;
Theo đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh và Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 03/TTr-SYT ngày 08/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ
MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH QUẢNG
TRỊ
(Kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Quảng Trị)
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Tổng thời gian giải quyết |
Nội dung công việc và trình tự các bước thực hiện |
Thời gian chi tiết |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
|
|
|
|
|
|
|
||
1 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (1.002944.000.00.00.H50) |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, người dân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
2 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm 1.002467.000.00.00.H50 |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 4 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 5 |
Trả kết quả cho tổ chức, người dân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
3 |
Công bố Công bố cơ sở đủ điều kiện kiểm nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế (1.004070.H50) |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
4 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện khảo nghiệm chế phẩm diệt côn trùng, diệt
khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
03 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
1 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
0,5 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
0,5 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
6 |
Điều chỉnh giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV
dương tính |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
7 |
Cấp lại giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV
dương tính |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
8 |
Cấp mới giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện xét nghiệm khẳng định HIV
dương tính |
40 ngày |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
30 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
07 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Trưởng phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
9 |
Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
Khoa phòng chống HIV/AIDS TTKSBT- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Nhân viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Khoa phòng chống HIV/AIDS TTKSBT - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Trưởng khoa |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Giám đốc |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
10 |
Thu hồi Thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng đối với trường hợp nhân viên tiếp
cận cộng đồng không tiếp tục tham gia thực hiện các biện pháp can thiệp giảm
tác hại trong dự phòng lây nhiễm HIV |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
Khoa phòng chống HIV/AIDS TTKSBT - Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Nhân viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Khoa phòng chống HIV/AIDS TTKSBT- Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Trưởng khoa |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
Giám đốc TTKSBT |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
11 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng
thuốc thay thế |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
12 |
Hủy hồ sơ công bố đủ điều kiện điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện
bằng thuốc thay thế |
05 ngày làm việc |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Bước 2 |
Xử lý và thẩm định hồ sơ |
02 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Chuyên viên |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
01 ngày |
Phòng Nghiệp vụ Y |
Lãnh đạo phòng |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ |
01 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
0,5 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
|
|
|
|
|
|||
1 |
Xét tặng giải thưởng Hải Thượng Lãn Ông về công tác y dược cổ truyền |
150 ngày (45 ngày của đơn vị sự nghiệp; Sở Y tế: 30 ngày và Bộ Y tế 75 ngày) |
Các đơn vị sự nghiệp rà soát, hoàn thiện hồ sơ (bước này không đưa vào quy trình điện tử) |
45 ngày |
Các đơn vị sự nghiệp ngành Y tế |
||
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 2 |
Xử lý hồ sơ (Tổ chức họp, nghiên cứu hồ sơ, thẩm tra (nếu cần thiết) và bỏ phiếu tín nhiệm, công khai cá nhân đạt) |
25 ngày |
Hội đồng xét chọn cấp cơ sở (Sở Y tế) |
Chuyên viên phòng Tổ chức – Hành chính – Tổng hợp |
|||
Bước 3 |
Soát xét hồ sơ |
02 ngày |
Thư ký Hội đồng xét chọn cấp cơ sở (Sở Y tế) |
Trưởng phòng Tổ chức – Hành chính – Tổng hợp |
|||
Bước 4 |
Phê duyệt hồ sơ, đợi Hội đồng Bộ Y tế giải quyết hồ sơ của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị và tiếp nhận kết quả từ Bộ Y tế |
75 ngày |
Sở Y tế |
Lãnh đạo Sở |
|||
Bước 5 |
Tiếp nhận kết quả |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
|||
Bước 6 |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
01 ngày |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Chuyên viên |
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
Số hiệu: | 146/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Trị |
Người ký: | Hoàng Nam |
Ngày ban hành: | 17/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Quảng Trị
Chưa có Video