ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND |
Đắk Lắk, ngày 22 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh: số 2101/QĐ-UBND ngày 02/8/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Lâm nghiệp và Kiểm lâm; số 2424/QĐ-UBND ngày 24/9/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt; số 2848/QĐ-UBND ngày 12/11/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ lĩnh vực lâm nghiệp và kiểm lâm thuộc phạm vi chức năng quản lý và thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 243/TTr-SNN ngày 12/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Các nội dung công bố quy trình nội bộ liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công bố tại: số thứ tự 5, 6, 7 Mục IV Lĩnh vực Lâm nghiệp, Phụ lục II tại Quyết định số 11/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch
UBND tỉnh Đắk Lắk)
A. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
* QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
1. Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với cá nhân
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
0,5 |
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ. Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng của UBND cấp huyện trình lãnh đạo. |
Công chức xử lý hồ sơ |
8 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Văn phòng UBND huyện |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
1 |
Bước 5 |
Văn phòng UBND huyện trình lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
1 |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND huyện xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
8 |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện |
Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
2. Quyết định thu hồi rừng đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư tự nguyện trả lại rừng
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ cho công chức |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
0,5 |
Bước 3 |
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Thành lập đoàn kiểm tra, xác minh đặc điểm khu rừng; tổ chức kiểm tra xác minh thực thế - Báo cáo kết quả kiểm tra thực tế; Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định thu hồi rừng của UBND cấp huyện trình lãnh đạo. |
- Công chức xử lý hồ sơ - Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện, UBND cấp xã, chủ hộ gia đình/cá nhân/cộng đồng dân cư. - Công chức xử lý hồ sơ |
13 |
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Văn phòng UBND huyện |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
1 |
Bước 5 |
Văn phòng UBND huyện trình lãnh đạo UBND huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND huyện |
1 |
Bước 6 |
Lãnh đạo UBND huyện xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng UBND huyện |
Lãnh đạo UBND huyện |
4 |
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện |
Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
Bước 8 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ) |
20 |
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ
* QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
1. Quyết định giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp xã |
0,5 |
Bước 2 |
Chuyển hồ sơ đến cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện |
Lãnh đạo Văn phòng UBND xã |
4 |
Bước 3 |
Chuyển hồ sơ cho công chức |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp xã |
0,5 |
Bước 4 |
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ. - Thành lập đoàn kiểm tra, xác minh đặc điểm khu rừng; tổ chức kiểm tra xác minh thực thế - Báo cáo kết quả kiểm tra thực tế; Dự thảo Tờ trình, dự thảo Quyết định giao rừng của UBND cấp huyện trình lãnh đạo. |
- Công chức xử lý hồ sơ - Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện, Phòng Tài nguyên và Môi trường, UBND cấp xã - Công chức xử lý hồ sơ |
27 |
Bước 5 |
Thông qua dự thảo, trình Văn phòng |
Lãnh đạo cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp xã |
3 |
Bước 6 |
Văn phòng UBND huyện trình lãnh đạo UBND xã |
Lãnh đạo Văn phòng UBND xã |
1 |
Bước 7 |
Lãnh đạo UBND huyện xem xét phê duyệt kết quả giải quyết TTHC; Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn phòng UBND huyện |
Lãnh đạo UBND cấp xã |
4 |
Bước 8 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện |
Văn phòng UBND huyện |
0,5 |
Bước 9 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân. Thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của UBND cấp huyện |
0,5 |
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
50 |
||
|
Tổ chức bàn giao rừng ngoài thực địa |
Công chức xử lý hồ sơ, cơ quan chuyên môn về lâm nghiệp cấp huyện, UBND cấp xã, chủ hộ gia đình/cá nhân/cộng đồng dân cư, các chủ rừng… |
10 |
QUY TRÌNH NỘI BỘ LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 146/QĐ-UBND ngày 22/01/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A1. QUY TRÌNH NỘI BỘ MỚI BAN HÀNH
1. Phê duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (PTNT) |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 |
|
Bước 3 |
Tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan, tổng hợp ý kiến các sở, ngành địa phương, hoàn thành thẩm định, trình Lãnh đạo phòng ban hành dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức xử lý hồ sơ |
27 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
2 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
3 |
|
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 |
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT |
(1) |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
|
Bước 3 |
- Xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh; - Tổng hợp ý kiến thành viên UBND tỉnh. - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
13 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1,5 |
|
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra trể thức văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 10 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) 20 |
|||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) |
1. Quyết định giao rừng cho tổ chức
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, Lấy ý kiến Sở Tài nguyên và Môi trường. Phối hợp các đơn vị có liên quan, UBND cấp huyện, cấp xã kiểm tra hiện trạng rừng tại thực địa. Báo cáo kết quả kiểm tra thực địa, Dự thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT. |
Công chức xử lý hồ sơ |
23 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
2 |
|
Bước 6 |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT xem xét ký Tờ trình trình UBND tỉnh xem xét quyết định giao rừng cho tổ chức |
Lãnh đạo Sở |
2 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Nông nghiệp và PTNT |
(1) |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét, kí ban hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND |
0,25 |
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thành viên UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
6 |
|
Bước 6 |
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
|
Bước 7 |
Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 8 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 10 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 12 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 13 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và PTNT |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) |
|||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 1 |
Tiếp nhận kết quả từ UBND tỉnh chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,25 |
|
Bước 3 |
Thành lập đoàn giao rừng ngoài thực địa, dự thảo Giấy mời trình lãnh đạo |
Công chức xử lý hồ sơ |
1 |
|
|
Bước 4 |
Xem xét dự thảo Giấy mời trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT kí ban hành |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
1 |
Bước 5 |
Tổ chức bàn giao rừng ngoài thực địa |
Công chức xử lý hồ sơ, Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT, UBND cấp huyện, UBND cấp xã, các chủ rừng… |
2 |
|
Bước 6 |
Báo cáo kết quả, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến TTPVHCC tỉnh |
Công chức xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 7 |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Thời gian hoàn thành thực hiện giao rừng ngoài thực địa |
(3) |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2)+(3) |
2. Quyết định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ. Xây dựng dự thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh trình Lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
6,5 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
|
|
Bước 6 |
ký tờ trình, thông qua dự thảo Quyết định của UBND tỉnh và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT |
(1) |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét, kí ban hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND |
0,5 |
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thành viên UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5,5 |
|
Bước 6 |
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
|
Bước 7 |
Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 8 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 10 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 12 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 13 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) |
|||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) |
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, xác minh và tổng hợp trình Lãnh đạo phòng ban hành dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức xử lý hồ sơ |
3,5 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,25 |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT |
(1) |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
|
Bước 3 |
- Xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh - Tổng hợp ý kiến thành viên UBND tỉnh - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1,75 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra trể thức văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 10 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) |
|||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) |
4. Quyết định thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
|
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ. Xây dựng dự thảo tờ trình của Sở Nông nghiệp và PTNT, dự thảo Quyết định của UBND tỉnh trình Lãnh đạo phòng |
Công chức xử lý hồ sơ |
6 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
|
|
Bước 6 |
ký tờ trình, thông qua dự thảo Quyết định của UBND tỉnh và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
|
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT |
(1) |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét, kí ban hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND |
0,25 |
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thành viên UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
6 |
|
Bước 6 |
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
|
Bước 7 |
Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 8 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 10 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 12 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 13 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Sở Nông nghiệp và PTNT |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) |
|||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) 20 |
5. Quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT lấy ý kiến các sở, ngành địa phương, đơn vị có liên quan trình lãnh đạo phòng. |
Công chức xử lý hồ sơ |
3 |
|
Bước 4 |
Xem xét thông qua Dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT lấy ý kiến các Sở, ngành địa phương trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 |
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến, văn bản thẩm định của các sở, ngành, địa phương đơn vị có liên quan |
Công chức xử lý hồ sơ |
9 |
|
Bước 6 |
Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Công chức xử lý hồ sơ |
8 |
|
Bước 7 |
Xem xét thông Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh qua trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
|
Bước 8 |
Xem xét thông qua Dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT lấy ý kiến các sở, ngành địa phương trình lãnh trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 |
|
Bước 9 |
Đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 |
|
Bước 10 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Gửi kết quả đến Trung tâm dịch vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp & PTNT |
(1) |
|||
1. Trường hợp Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp và PTNT chuyển cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét, kí ban hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND |
0,5 |
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thành viên UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
6 |
|
Bước 6 |
Kiểm tra, xem xét dự thảo trình HĐND, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
|
Bước 7 |
Xem xét, thông qua dự thảo trình HĐND, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 8 |
Thông qua dự thảo trình HĐND, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ trình HĐND cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 10 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 11 |
Phê duyệt hồ sơ trình HĐND, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 12 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 13 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến HĐND |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
(2) |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) |
|||
2. Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: |
||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp và PTNT chuyển cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản của UBND tỉnh lấy ý kiến các Bộ ngành Trung ương trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh ban hành văn bản lấy ý kiến các Bộ ngành Trung ương |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
|
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo UBND |
0,5 |
|
Bước 6 |
- Tổng hợp ý kiến Bộ ngành trung ương - Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 |
|
Bước 7 |
Kiểm tra, xem xét, kí ban hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND |
0,5 |
|
Bước 8 |
Tổng hợp ý kiến thành viên UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 |
|
Bước 9 |
Kiểm tra, xem xét dự thảo trình HĐND, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
|
Bước 10 |
Xem xét, thông qua dự thảo trình HĐND, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 11 |
Thông qua dự thảo trình HĐND, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 12 |
Chuyển hồ sơ trình HĐND cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
|
Bước 13 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 14 |
Phê duyệt hồ sơ trình HĐND, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
|
Bước 15 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
|
Bước 16 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến HĐND |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
(3) |
|||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(3) |
|||
Văn phòng HĐND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh chuyển đến, xem xét, xử lý hồ sơ và trả kết quả cho UBND tỉnh |
Văn phòng HĐND tỉnh |
Trong NĐ 91/2024/NĐ -CP ngày 18/7/2024 và QĐ 2490/QĐ- BNN không quy định thời gian tại bước này. HĐND tỉnh chỉ họp 02 kỳ/năm do đó không thể định ngày tại bước này |
|
Trả kết quả |
||||
VP UBND tỉnh |
Tiếp nhận kết quả từ HĐND chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Nông nghiệp và PTNT |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tiếp nhận kết quả từ UBND, Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
1. Thẩm định phương án sử dụng tầng đất mặt đối với công trình có diện tích đất chuyên trồng lúa trên địa bàn 02 huyện trở lên (Mã TTHC: 1.012847)
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh. |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV |
0,5 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra, thẩm định hồ sơ. Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo Chi cục |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2,5 |
|
Bước 4 |
Xem xét, thông qua dự thảo, trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký duyệt tờ trình (kèm theo hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC) |
Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt và BVTV |
01 |
|
Bước 5 |
Ký duyệt Tờ trình (kèm theo hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC) |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 |
|
Bước 6 |
Tiếp nhận hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC từ lãnh đạo, chuyển cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận, chuyển hồ sơ dự thảo kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở nghiệp và Phát triển nông thôn |
(1) |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển cho lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công phòng chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
0,25 |
|
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
02 |
|
Bước 4 |
Xin ý thành viên UBND tỉnh |
Thành viên UBND tỉnh |
05 |
|
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thành viên UBND tỉnh dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo Phòng Nông nghiệp và Môi trường |
1,5 |
|
Bước 6 |
Xem xét, thông qua dự thảo kết quả TTHC, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 7 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển công chức được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 |
|
Bước 8 |
Chuyển dự thảo kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý |
0,25 |
|
Bước 9 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 10 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 11 |
Vào số, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 12 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm phục vụ hành chính công của tỉnh |
0,25 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) |
|||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) |
A2. QUY TRÌNH NỘI BỘ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 |
|
Bước 3 |
Tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan, tổng hợp ý kiến các sở, ngành địa phương, hoàn thành thẩm định, trình Lãnh đạo phòng ban hành dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
|
|
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở NN và Phát triển nông thôn phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
2 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
2 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT |
(1) |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
|
Bước 3 |
- Xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh - Tổng hợp ý kiến thành viên UBND tỉnh - Dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
7 |
|
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
|
Bước 5 |
Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
1 |
|
Bước 6 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
1 |
|
Bước 7 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 8 |
Kiểm tra trể thức văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 9 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 10 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 11 |
Tiếp nhận, vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) |
|||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) |
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
Bước 2 |
Nhận hồ sơ, chuyển cho công chức xử lý |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
|
|
Bước 3 |
Tổ chức lấy ý kiến thẩm định bằng văn bản của các Sở, ngành, địa phương có liên quan, tổng hợp ý kiến các sở, ngành địa phương, hoàn thành thẩm định, trình Lãnh đạo phòng ban hành dự thảo kết quả giải quyết TTHC |
Công chức xử lý hồ sơ |
25 |
|
Bước 4 |
Thông qua dự thảo, trình Lãnh đạo Chi cục |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
1 |
|
Bước 5 |
Xem xét, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
2 |
|
Bước 6 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC và chuyển kết quả cho Văn thư |
Lãnh đạo Sở Nông và PTNT |
2 |
|
Bước 7 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 |
|
Bước 8 |
Tiếp nhận hồ sơ; chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT |
(1) |
|||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
|
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
2 |
|
Bước 4 |
Tổng hợp ý kiến thành viên UBND tỉnh |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
5 |
|
Bước 5 |
dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình Lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1 |
|
Bước 6 |
Kiểm tra, xem xét dự thảo kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
|
Bước 7 |
Xem xét, thông qua kết quả giải quyết TTHC, trình Lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 8 |
Thông qua dự thảo kết quả giải quyết TTHC, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 9 |
Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
|
Bước 10 |
Kiểm tra trể thức văn bản, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 11 |
Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,5 |
|
Bước 12 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,5 |
|
Bước 13 |
Tiếp nhận, vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Tổng thời gian giải quyết tại Văn phòng UBND tỉnh |
(2) |
|||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) |
1. Quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
Cơ quan thực hiện |
Thứ tự công việc |
Nội dung công việc |
Trách nhiệm xử lý công việc |
Thời gian (Ngày làm việc) |
|
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, scan tài liệu, lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
|
Bước 2 |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
||
Bước 3 |
Kiểm tra hồ sơ, dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT lấy ý kiến các sở, ngành địa phương, đơn vị có liên quan trình lãnh đạo phòng. |
Công chức xử lý hồ sơ |
3 |
||
Bước 4 |
Xem xét thông qua Dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT lấy ý kiến các sở, ngành địa phương trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký duyệt |
Lãnh đạo phòng chuyên môn Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm, Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
01 |
||
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến, văn bản thẩm định của các sở, ngành, địa phương đơn vị có liên quan |
Công chức xử lý hồ sơ |
7 |
||
Bước 6 |
Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh trình lãnh đạo phòng chuyên môn |
Công chức xử lý hồ sơ |
8 |
||
Bước 7 |
Xem xét thông Báo cáo kết quả thẩm định; dự thảo hồ sơ báo cáo UBND tỉnh trình HĐND tỉnh qua trình lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
01 |
||
Bước 8 |
Xem xét thông qua Dự thảo văn bản của Sở Nông nghiệp và PTNT lấy ý kiến các sở, ngành địa phương trình lãnh trình Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký duyệt |
Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm |
0,5 |
||
Bước 9 |
Đề nghị UBND tỉnh phê duyệt kết quả giải quyết TTHC |
Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT |
0,5 |
||
Bước 10 |
Đóng dấu, lưu trữ hồ sơ, Gửi kết quả đến Trung tâm dịch vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư sở |
0,5 |
||
Bước 11 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến UBND tỉnh |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,5 |
||
Tổng thời gian giải quyết tại Sở Nông nghiệp và PTNT |
(1) |
||||
1. Trường hợp Hội đồng nhân dân tỉnh xem xét, quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác |
|||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp và PTNT chuyển cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh, trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét, kí ban hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND |
0,5 |
||
Bước 5 |
Tổng hợp ý kiến thành viên UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
7,5 |
||
Bước 6 |
Kiểm tra, xem xét dự thảo trình HĐND, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
||
Bước 7 |
Xem xét, thông qua dự thảo trình HĐND, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
||
Bước 8 |
Thông qua dự thảo trình HĐND, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
||
Bước 9 |
Chuyển hồ sơ trình HĐND cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
||
Bước 10 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
||
Bước 11 |
Phê duyệt hồ sơ trình HĐND, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
||
Bước 12 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
||
Bước 13 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến HĐND |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
||
Tổng thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
(2) |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(2) |
||||
2. Trường hợp diện tích rừng chuyển mục đích sử dụng sang mục đích khác thuộc phạm vi quản lý của chủ rừng là các đơn vị trực thuộc các bộ, ngành: |
|||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ từ Sở Nông nghiệp và PTNT chuyển cho bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
0,25 |
|
Bước 2 |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công chức xử lý |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
||
Bước 3 |
Xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản của UBND tỉnh lấy ý kiến các Bộ ngành Trung ương trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
1,5 |
||
Bước 4 |
Kiểm tra, xem xét, trình lãnh đạo UBND tỉnh ban hành văn bản lấy ý kiến các Bộ ngành Trung ương |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,5 |
||
Bước 5 |
Lãnh đạo UBND tỉnh ký duyệt văn bản lấy ý kiến |
Lãnh đạo UBND |
0,5 |
||
Bước 6 |
Tổng hợp ý kiến Bộ ngành trung ương |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
15 |
||
Bước 7 |
Dự thảo văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,5 |
||
Bước 8 |
Kiểm tra, xem xét, kí ban hành văn bản lấy ý kiến thành viên UBND tỉnh |
Lãnh đạo VP UBND |
2,5 |
||
Bước 9 |
Tổng hợp ý kiến thành viên UBND tỉnh, chỉnh sửa, bổ sung… hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo phòng |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
||
Bước 10 |
Kiểm tra, xem xét dự thảo trình HĐND, trình lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
0,25 |
||
Bước 11 |
Xem xét, thông qua dự thảo trình HĐND, trình lãnh đạo UBND tỉnh |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
0,25 |
||
Bước 12 |
Thông qua dự thảo trình HĐND, chuyển chuyên viên được giao xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
||
Bước 13 |
Chuyển hồ sơ trình HĐND cho Văn thư |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
0,25 |
||
Bước 14 |
Kiểm tra thể thức văn bản, trình lãnh đạo UBND tỉnh phê duyệt |
Văn thư |
0,25 |
||
Bước 15 |
Phê duyệt hồ sơ trình HĐND, chuyển Văn thư |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
0,25 |
||
Bước 16 |
Vào sổ, đóng dấu, lưu trữ và chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Văn thư |
0,25 |
||
Bước 17 |
Tiếp nhận, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến HĐND |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
||
Tổng thời gian giải quyết tại UBND tỉnh |
(3) |
||||
Tổng thời gian giải quyết TTHC |
(1)+(3) |
||||
Văn phòng HĐND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ từ UBND tỉnh chuyển đến, xem xét, xử lý hồ sơ và trả kết quả cho UBND tỉnh |
Văn phòng HĐND tỉnh |
Trong NĐ 91/2024/NĐ- CP ngày 18/7/2024 và QĐ 2490/QĐ- BNN không quy định thời gian tại bước này. HĐND tỉnh chỉ họp 02 kỳ/năm do đó không thể định ngày tại bước này |
||
Trả kết quả |
|||||
Văn phòng UBND tỉnh |
Tiếp nhận kết quả từ HĐND, chuyển kết quả giải quyết TTHC đến Sở Nông nghiệp và PTNT |
Công chức của Văn phòng UBND tỉnh tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
Sở Nông nghiệp và PTNT |
Tiếp nhận kết quả từ UBND, Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, thu phí, lệ phí (nếu có) |
Công chức của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
Giờ hành chính |
||
|
|
|
|
|
|
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm và Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Số hiệu: | 146/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Đắk Lắk |
Người ký: | Nguyễn Tuấn Hà |
Ngày ban hành: | 22/01/2025 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 146/QĐ-UBND năm 2025 về Quy trình nội bộ, nội bộ liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm và Trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
Chưa có Video