ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1453/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 11 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 bdn hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 494/TTr-SNV ngày 14/11/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ tại Phụ lục I.
2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Nội vụ
a) Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan.
b) Gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.
c) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.
d) Thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
3. UBND cấp huyện thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024. Bãi bỏ danh mục TTHC và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ được công bố tại Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018; số 1377/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC
THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Trực tiếp - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
Thành lập hội |
60 ngày làm việc |
|||
3 |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường); 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
|||
4 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc |
|||
5 |
Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc |
|||
6 |
Hội tự giải thể |
45 ngày làm việc |
|||
7 |
Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện |
30 ngày làm việc |
|||
8 |
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm, cách thức thực hiện |
Phí, lệ phí |
Căn cứ pháp lý |
1 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
30 ngày làm việc |
Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau: - Trực tiếp. - Qua dịch vụ bưu chính. - Trực tuyến tai địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn |
Không |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
Thành lập hội |
60 ngày làm việc |
|||
3 |
Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường), 15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập) |
|||
4 |
Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội |
60 ngày làm việc |
|||
5 |
Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội |
60 ngày làm việc |
|||
6 |
Hội tự giải thể |
45 ngày làm việc |
|||
7 |
Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn |
30 ngày làm việc |
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
2.001481.000.00.00.H48 |
Thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
2.001688.000.00.00.H48 |
Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội |
|
3 |
2.001678.000.00.00.H48 |
Đổi tên hội |
|
4 |
1.003918.000.00.00.H48 |
Hội tự giải thể |
|
5 |
1.003960.000.00.00.H48 |
Phê duyệt Điều lệ hội |
|
6 |
1.003858.000.00.00.H48 |
Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
STT |
Mã TTHC |
Tên TTHC |
Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính |
1 |
1.003841.000.00.00.H48 |
Công nhận ban vận động thành lập hội |
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội |
2 |
1.003827.000.00.00.H48 |
Thành lập hội cấp huyện |
|
3 |
1.003783.000.00.00.H48 |
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội |
|
4 |
1.003757.000.00.00.H48 |
Đổi tên hội |
|
5 |
1.003732.000.00.00.H48 |
Hội tự giải thể |
|
6 |
2.002100.000.00.00.H48 |
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội |
|
7 |
1.003807.000.00.00.H48 |
Phê duyệt điều lệ hội |
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM
QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:
- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).
- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).
- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.
+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).
+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.
- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:
+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.
+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.
+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lai hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.
+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”
+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3..”
+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.
+ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện viết tắt là “Bộ phận Một cửa cấp huyện”.
+ Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ, viết tắt là “Phòng TCBC và TCPCP”.
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ
1. Công nhận ban vận động thành lập hội
2. Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
3. Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
|
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân. - Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
|
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý |
Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
|
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho phòng TCBC và TCPCP xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
|
Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP |
01 ngày làm việc |
|||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP |
15 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình, Quyết định. |
|
B5: Xem xét, đề xuất |
Lãnh đạo phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP |
04 giờ làm việc |
- Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định. |
|
B6: Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
|
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
|
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP |
||||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
|||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
|
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
|
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính tham mưu xử lý |
Phòng Nội chính |
05 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
|
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
|
B12: Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
|
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
|
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
|
B15: Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân. - Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
5. Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân. - Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý |
Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Phòng TCBC và TCPCP xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP |
04 giờ làm việc |
||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
Chuyên viên TCBC và TCPCP |
39 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình, Quyết định. |
B5: Xem xét, đề xuất |
Lãnh đạo phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình, Quyết định. |
B6: Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Tờ trình. - Dự thảo Quyết định. |
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Chuyên viên Phòng TCBC và TCPCP |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính tham mưu xử lý |
Phòng Nội chính |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B15: Trả kết quả |
- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân. - Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
6. Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân. - Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý |
Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Phòng TCBC và TCPCP xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP |
04 giờ làm việc |
||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP |
39 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh |
B5: Xem xét, đề xuất |
Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh |
B6: Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Tờ trình Dự thảo: Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh |
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Chuyên viên Phòng TCBC và TCPCP |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính tham mưu xử lý |
Phòng Nội chính |
10 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh |
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh |
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nội vụ |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B15: Trả kết quả |
- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân. - Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
-Tổ chức, cá nhân. - Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý |
Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho phòng TCBC và TCPCP xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP |
04 giờ làm việc |
||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP |
25 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình, Quyết định |
B5: Xem xét, đề xuất |
Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình, Quyết định |
B6: Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo Quyết định |
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Chuyên viên TCBC và TCPCP |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính tham mưu xử lý |
Phòng Nội chính |
09 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Dự thảo Quyết định |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Quyết định |
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B15: Trả kết quả |
- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân. - Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
8. Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
8.1. Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân. - Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý |
Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho phòng TCBC và TCPCP xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP |
04 giờ làm việc |
||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
Chuyên viên TCBC và TCPCP |
25 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình; văn bản của CT UBND tỉnh |
B5: Xem xét, đề xuất |
Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình; văn bản của CT UBND tỉnh |
B6: Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh |
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính tham mưu xử lý |
Phòng Nội chính |
09 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
02 ngày làm việc |
Văn bản của CT UBND tỉnh |
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Văn bản của CT UBND tỉnh |
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ |
Trung tâm |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B15: Trả kết quả |
- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân. - Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
8.2. Báo cáo tổ chức đại hội thành lập
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1: Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử. |
- Tổ chức, cá nhân. - Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2: Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý |
Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
04 giờ làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3: Phân công xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho phòng TCBC và TCPCP xử lý |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên viên xử lý |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP |
04 giờ làm việc |
||
B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành - Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan |
Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP |
06 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình; văn bản của CT UBND tỉnh |
B5: Xem xét, đề xuất |
Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
Trưởng phòng TCBC và TCPCP |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình; văn bản của CT UBND tỉnh |
B6: Duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh |
B7: Gửi hồ sơ liên thông |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông |
Văn thư Sở Nội vụ |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông - Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm |
Chuyên viên Phòng TCBC và TCPCP |
|||
Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh |
||||
B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm |
Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B9: Phân công xử lý hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B10: Xử lý hồ sơ |
Phòng Nội chính tham mưu xử lý |
Phòng Nội chính |
02 ngày làm việc |
Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh |
B11: Phê duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Văn phòng UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh |
B12: Xem xét, quyết định hồ sơ |
Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
01 ngày làm việc |
Văn bản của CT UBND tỉnh |
B13: Phát hành kết quả giải quyết |
- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ. - Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm. |
Văn thư UBND tỉnh |
04 giờ làm việc |
Văn bản của CT UBND tỉnh |
B14: Chuyển kết quả giải quyết |
Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quây tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ |
Trung tâm |
02 giờ làm việc |
Hồ sơ |
B15: Trả kết quả |
- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử. - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04. - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng. |
- Tổ chức, cá nhân. - Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN
1. Công nhận ban vận động thành lập hội
2. Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
- Tổ chức, cá nhân - Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2. Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3. Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định - Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan. |
Chuyên viên |
24 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình, Quyết định; văn bản có liên quan |
B5. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Tờ trình - Dự thảo: Quyết định; văn bản có liên quan |
B6. Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Quyết định |
B7. Phát hành kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
B8. Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng |
- Tổ chức, cá nhân - Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
3. Thành lập hội
4. Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
- Tổ chức, cá nhân - Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2. Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3. Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định - Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan. |
Công chức |
53 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản có liên quan |
B5. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo: Quyết định; văn bản có liên quan |
B6. Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Quyết định |
B7. Phát hành kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Văn thư, chuyên viên xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
B8. Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
5. Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội
Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hò sơ vào phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
- Tổ chức, cá nhân - Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2. Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3. Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định - Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan. |
Công chức |
52 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản có liên quan - Dự thảo Văn bản của CT UBND cấp huyện |
B5. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện - Dự thảo Quyết định |
B6. Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
- Văn bản của CT UBND cấp huyện - Quyết định |
B7. Phát hành kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Văn thư UBND cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Văn bản của CT UBND cấp huyện - Quyết định |
B8. Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2. Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3. Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định - Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan. |
Công chức |
37 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản có liên quan |
B5. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản có liên quan |
B6. Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Quyết định |
B7. Phát hành kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Văn thư, chuyên viên xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Quyết định |
B8. Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
- Thu lại Mẫu số 01 - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
7. Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
7.1. Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội
Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2. Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3. Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định - Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan. |
Công chức |
37 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình, văn bản có liên quan - Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện |
B5. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện |
B6. Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
03 ngày làm việc |
Văn bản của CT UBND cấp huyện |
B7. Phát hành kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Văn thư, chuyên viên xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Văn bản của CT UBND cấp huyện |
B8. Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
7.2. Báo cáo tổ chức đại hội thành lập
Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.
Các bước thực hiện |
Nội dung công việc |
Đơn vị/người thực hiện |
Thời gian thực hiện |
Kết quả thực hiện |
B1. Nộp hồ sơ |
- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ. - Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm. - Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử |
Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Trong giờ hành chính |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B2. Chuyển hồ sơ |
Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện. |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện |
01 ngày làm việc |
- Mẫu số 01 - Mẫu số 04 - Hồ sơ |
B3. Phân công xử lý |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ. |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
01 ngày làm việc |
Hồ sơ |
B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ |
- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định - Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan. |
Công chức |
08 ngày làm việc |
- Hồ sơ - Dự thảo: Tờ trình, văn bản có liên quan - Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện |
B5. Xem xét hồ sơ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
02 ngày làm việc |
- Tờ trình - Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện |
B6. Ký duyệt hồ sơ |
Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định |
Lãnh đạo UBND cấp huyện |
02 ngày làm việc |
Văn bản của CT UBND cấp huyện |
B7. Phát hành kết quả giải quyết |
Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Văn thư, chuyên viên xử lý hồ sơ |
01 ngày làm việc |
Văn bản của CT UBND cấp huyện |
B8. Trả kết quả |
- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử - Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân - Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04 - Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng |
Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá nhân |
Trong giờ hành chính |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu: | 1453/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký: | Trần Phước Hiền |
Ngày ban hành: | 18/11/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Chưa có Video