Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1453/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 bdn hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 494/TTr-SNV ngày 14/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:

1. Danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Nội vụ

a) Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan.

b) Gửi nội dung cụ thể của TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.

c) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

d) Thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.

3. UBND cấp huyện thực hiện niêm yết công khai kịp thời, đầy đủ Danh mục và nội dung cụ thể từng TTHC theo quy định; đăng tải công khai trên Trang thông tin điện tử của địa phương; thực hiện tiếp nhận, giải quyết TTHC theo quy định của pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26/11/2024. Bãi bỏ danh mục TTHC và Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực tổ chức phi chính phủ được công bố tại Quyết định số 501/QĐ-UBND ngày 02/4/2018; số 1377/QĐ-UBND ngày 09/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(x).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Công nhận ban vận động thành lập hội

30 ngày làm việc

Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết tại Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh, địa chỉ: số 54 đường Hùng Vương, thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Trực tiếp

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Trực tuyến tại địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội

2

Thành lập hội

60 ngày làm việc

3

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường);

15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)

4

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

60 ngày làm việc

5

Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

60 ngày làm việc

6

Hội tự giải thể

45 ngày làm việc

7

Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện

30 ngày làm việc

8

Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

30 ngày làm việc

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Công nhận ban vận động thành lập hội

30 ngày làm việc

Nộp hồ sơ và nhận kết quả giải quyết tại Bộ phận Một cửa của UBND cấp huyện thông qua các cách thức sau:

- Trực tiếp.

- Qua dịch vụ bưu chính.

- Trực tuyến tai địa chỉ: dichvucong.quangngai.gov.vn

Không

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội

2

Thành lập hội

60 ngày làm việc

3

Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

45 ngày làm việc (đối với đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường),

15 ngày làm việc (đối với đại hội thành lập)

4

Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

60 ngày làm việc

5

Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

60 ngày làm việc

6

Hội tự giải thể

45 ngày làm việc

7

Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

30 ngày làm việc

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính

1

2.001481.000.00.00.H48

Thành lập hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội

2

2.001688.000.00.00.H48

Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội

3

2.001678.000.00.00.H48

Đổi tên hội

4

1.003918.000.00.00.H48

Hội tự giải thể

5

1.003960.000.00.00.H48

Phê duyệt Điều lệ hội

6

1.003858.000.00.00.H48

Cho phép hội đặt văn phòng đại diện cấp tỉnh

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính

1

1.003841.000.00.00.H48

Công nhận ban vận động thành lập hội

Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ Quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội

2

1.003827.000.00.00.H48

Thành lập hội cấp huyện

3

1.003783.000.00.00.H48

Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội

4

1.003757.000.00.00.H48

Đổi tên hội

5

1.003732.000.00.00.H48

Hội tự giải thể

6

2.002100.000.00.00.H48

Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

7

1.003807.000.00.00.H48

Phê duyệt điều lệ hội

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1453/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn không quá 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ từ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả chuyển đến (tại bước B4) phải ban hành Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ theo đúng mẫu (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B4.

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong Quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lai hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3..”

+ Trung tâm Phục vụ - Kiểm soát thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi, viết tắt là: “Trung tâm”.

+ Bộ phận Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả giải quyết TTHC của UBND cấp huyện viết tắt là “Bộ phận Một cửa cấp huyện”.

+ Phòng Tổ chức biên chế và Tổ chức phi chính phủ, viết tắt là “Phòng TCBC và TCPCP”.

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ

1. Công nhận ban vận động thành lập hội

2. Cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện

3. Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý

Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho phòng TCBC và TCPCP xử lý

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng TCBC và TCPCP

01 ngày làm việc

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Chuyên viên kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành

- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan

Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP

15 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định.

B5: Xem xét, đề xuất

Lãnh đạo phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Trưởng phòng TCBC và TCPCP

04 giờ làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định.

B6: Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

B7: Gửi hồ sơ liên thông

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông

Văn thư Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông

- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm

Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý  hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Hồ sơ

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng Nội chính tham mưu xử lý

Phòng Nội chính

05 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định

B12: Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Quyết định

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Văn thư UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Quyết định

B14: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ

Trung tâm

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B15: Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

 

 

4. Thành lập hội

5. Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý

Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Phòng TCBC và TCPCP xử lý

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng TCBC và TCPCP

04 giờ làm việc

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành

- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan

Chuyên viên TCBC và TCPCP

39 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định.

B5: Xem xét, đề xuất

Lãnh đạo phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Trưởng phòng TCBC và TCPCP

01 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định.

B6: Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình.

- Dự thảo Quyết định.

B7: Gửi hồ sơ liên thông

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông

Văn thư Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông

- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm

Chuyên viên Phòng TCBC và TCPCP

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Hồ sơ

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng Nội chính tham mưu xử lý

Phòng Nội chính

10 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Quyết định

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Văn thư UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Quyết định

B14: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ

Trung tâm

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B15: Trả kết quả

- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

6. Thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý

Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho Phòng TCBC và TCPCP xử lý

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng TCBC và TCPCP

04 giờ làm việc

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành

- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan

Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP

39 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh

B5: Xem xét, đề xuất

Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Trưởng phòng TCBC và TCPCP

01 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh

B6: Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét, duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình

Dự thảo: Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh

B7: Gửi hồ sơ liên thông

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông

Văn thư Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông

- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm

Chuyên viên Phòng TCBC và TCPCP

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Hồ sơ

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng Nội chính tham mưu xử lý

Phòng Nội chính

10 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Văn thư UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Quyết định; văn bản của CT UBND tỉnh

B14: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của Sở Nội vụ

Trung tâm

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B15: Trả kết quả

- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

7. Hội tự giải thể

Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

-Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý

Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho phòng TCBC và TCPCP xử lý

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng TCBC và TCPCP

04 giờ làm việc

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành

- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan

Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP

25 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định

B5: Xem xét, đề xuất

Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Trưởng phòng TCBC và TCPCP

01 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định

B6: Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình

- Dự thảo Quyết định

B7: Gửi hồ sơ liên thông

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông

Văn thư Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông

- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm

Chuyên viên TCBC và TCPCP

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Hồ sơ

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng Nội chính tham mưu xử lý

Phòng Nội chính

09 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Dự thảo Quyết định

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Quyết định

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Văn thư UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Quyết định

B14: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ

Trung tâm

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B15: Trả kết quả

- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

8. Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

8.1. Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý

Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho phòng TCBC và TCPCP xử lý

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng TCBC và TCPCP

04 giờ làm việc

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành

- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan

Chuyên viên TCBC và TCPCP

25 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình; văn bản của CT UBND tỉnh

B5: Xem xét, đề xuất

Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Trưởng phòng TCBC và TCPCP

01 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình; văn bản của CT UBND tỉnh

B6: Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình

- Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh

B7: Gửi hồ sơ liên thông

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông

Văn thư Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông

- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm

Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Hồ sơ

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng Nội chính tham mưu xử lý

Phòng Nội chính

09 ngày làm việc

Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

02 ngày làm việc

Văn bản của CT UBND tỉnh

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Văn thư UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Văn bản của CT UBND tỉnh

B14: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quầy tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ

Trung tâm

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B15: Trả kết quả

- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

8.2. Báo cáo tổ chức đại hội thành lập

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử.

- Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2: Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Sở Nội vụ xử lý

Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

04 giờ làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3: Phân công xử lý

Lãnh đạo Sở Nội vụ phân công cho phòng TCBC và TCPCP xử lý

Lãnh đạo Sở Nội vụ

04 giờ làm việc

Hồ sơ

Trưởng phòng TCBC và TCPCP phân công cho chuyên viên xử lý

Trưởng phòng TCBC và TCPCP

04 giờ làm việc

B4: Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định hiện hành

- Tham mưu, dự thảo các văn bản liên quan

Chuyên viên phòng TCBC và TCPCP

06 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình; văn bản của CT UBND tỉnh

B5: Xem xét, đề xuất

Lãnh đạo Phòng TCBC và TCPCP xem xét hồ sơ trình lãnh đạo Sở Nội vụ

Trưởng phòng TCBC và TCPCP

01 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình; văn bản của CT UBND tỉnh

B6: Duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Sở Nội vụ xem xét duyệt hồ sơ, trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nội vụ

01 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình

- Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh

B7: Gửi hồ sơ liên thông

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và chuyển lại cho Phòng TCBC và TCPCP để chuyển hồ sơ liên thông

Văn thư Sở Nội vụ

04 giờ làm việc

Hồ sơ

- Hoàn thiện và gửi hồ sơ liên thông

- Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) cho Trung tâm

Chuyên viên Phòng TCBC và TCPCP

Tiếp nhận, luân chuyển và xử lý hồ sơ liên thông tại Văn phòng UBND tỉnh

B8: Tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm

Trung tâm tiếp nhận hồ sơ liên thông, luân chuyển về Văn phòng UBND tỉnh xử lý

Trung tâm

02 giờ làm việc

Hồ sơ

B9: Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phân công xử lý hồ sơ

Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Hồ sơ

B10: Xử lý hồ sơ

Phòng Nội chính tham mưu xử lý

Phòng Nội chính

02 ngày làm việc

Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh

B11: Phê duyệt hồ sơ

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh phê duyệt, trình lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Dự thảo văn bản của CT UBND tỉnh

B12: Xem xét, quyết định hồ sơ

Lãnh đạo UBND tỉnh xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND tỉnh

01 ngày làm việc

Văn bản của CT UBND tỉnh

B13: Phát hành kết quả giải quyết

- Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ.

- Chuyển kết quả giải quyết cho Trung tâm.

Văn thư UBND tỉnh

04 giờ làm việc

Văn bản của CT UBND tỉnh

B14: Chuyển kết quả giải quyết

Trung tâm nhận kết quả giải quyết; bàn giao cho Quây tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả của Sở Nội vụ

Trung tâm

02 giờ làm việc

Hồ sơ

B15: Trả kết quả

- Kết thúc phần mềm một cửa điện tử.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu 04.

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng.

- Tổ chức, cá nhân.

- Nhân viên bưu chính công ích tại Trung tâm

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

1. Công nhận ban vận động thành lập hội

2. Cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn

Thời gian giải quyết: 30 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3. Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

01 ngày làm việc

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định

- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.

Chuyên viên

24 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình, Quyết định; văn bản có liên quan

B5. Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

01 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Tờ trình

- Dự thảo: Quyết định; văn bản có liên quan

B6. Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày làm việc

Quyết định

B7. Phát hành kết quả giải quyết

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện

Văn thư UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

Quyết định

B8. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

3. Thành lập hội

4. Chia, tách; sát nhập; hợp nhất hội

Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3. Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định

- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.

Công chức

53 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản có liên quan

B5. Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

02 ngày làm việc

- Tờ trình

- Dự thảo: Quyết định; văn bản có liên quan

B6. Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày làm việc

Quyết định

B7. Phát hành kết quả giải quyết

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện

Văn thư, chuyên viên xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Quyết định

B8. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá nhân

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

5. Thủ tục thông báo kết quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội

Thời gian giải quyết: 60 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hò sơ vào phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

- Tổ chức, cá nhân

- Công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3. Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định

- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.

Công chức

52 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản có liên quan

- Dự thảo Văn bản của CT UBND cấp huyện

B5. Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

02 ngày làm việc

- Tờ trình

- Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện

- Dự thảo Quyết định

B6. Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND cấp huyện

03 ngày làm việc

- Văn bản của CT UBND cấp huyện

- Quyết định

B7. Phát hành kết quả giải quyết

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện

Văn thư UBND cấp huyện

01 ngày làm việc

- Văn bản của CT UBND cấp huyện

- Quyết định

B8. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá nhân

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

6. Hội tự giải thể

Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3. Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định

- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.

Công chức

37 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản có liên quan

B5. Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

02 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình; Quyết định; văn bản có liên quan

B6. Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND cấp huyện

03 ngày làm việc

Quyết định

B7. Phát hành kết quả giải quyết

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện

Văn thư, chuyên viên xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Quyết định

B8. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá nhân

Trong giờ hành chính

- Thu lại Mẫu số 01

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

7. Báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

7.1. Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội

Thời gian giải quyết: 45 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3. Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định

- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.

Công chức

37 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình, văn bản có liên quan

- Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện

B5. Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

02 ngày làm việc

- Tờ trình

- Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện

B6. Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND cấp huyện

03 ngày làm việc

Văn bản của CT UBND cấp huyện

B7. Phát hành kết quả giải quyết

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện

Văn thư, chuyên viên xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Văn bản của CT UBND cấp huyện

B8. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá nhân

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

7.2. Báo cáo tổ chức đại hội thành lập

Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ theo quy định.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1. Nộp hồ sơ

- Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

- Nhập dữ liệu thông tin hồ sơ vào Phần mềm.

- Thực hiện số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử

Tổ chức, cá nhân; công chức tại Bộ phận Một cửa cấp huyện

Trong giờ hành chính

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B2. Chuyển hồ sơ

Chuyển hồ sơ (giấy, điện tử) về Phòng Nội vụ thuộc UBND cấp huyện.

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện

01 ngày làm việc

- Mẫu số 01

- Mẫu số 04

- Hồ sơ

B3. Phân công xử lý

Lãnh đạo Phòng Nội vụ phân công chuyên viên xử lý hồ sơ.

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

01 ngày làm việc

Hồ sơ

B4. Kiểm tra, xử lý hồ sơ

- Kiểm tra, thẩm định, xử lý hồ sơ theo quy định

- Tham mưu dự thảo các văn bản liên quan.

Công chức

08 ngày làm việc

- Hồ sơ

- Dự thảo: Tờ trình, văn bản có liên quan

- Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện

B5. Xem xét hồ sơ

Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét hồ sơ, trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Lãnh đạo Phòng Nội vụ

02 ngày làm việc

- Tờ trình

- Dự thảo văn bản của CT UBND cấp huyện

B6. Ký duyệt hồ sơ

Lãnh đạo UBND cấp huyện xem xét, quyết định

Lãnh đạo UBND cấp huyện

02 ngày làm việc

Văn bản của CT UBND cấp huyện

B7. Phát hành kết quả giải quyết

Văn thư vào số văn bản, đóng dấu, chuyển hồ sơ và kết quả giải quyết cho Phòng Nội vụ để chuyển đến Bộ phận Một cửa cấp huyện

Văn thư, chuyên viên xử lý hồ sơ

01 ngày làm việc

Văn bản của CT UBND cấp huyện

B8. Trả kết quả

- Kết thúc hồ sơ trên phần mềm một cửa điện tử

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

- Ký xác nhận việc nhận kết quả trên Mẫu số 04

- Mời tổ chức, cá nhân đánh giá mức độ hài lòng

Công chức Bộ phận Một cửa cấp huyện; tổ chức, cá nhân

Trong giờ hành chính

Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 1453/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 18/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [12]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1453/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Tổ chức phi Chính phủ thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [3]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…