ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1452/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 15 tháng 8 năm 2022 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐƯỢC TIẾP NHẬN TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN VÀ ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành tỉnh, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trong việc công bố, cập nhật, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Quyết định số 793/QĐ-TTg ngày 06/7/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Phương án cắt giảm, đơn giản hóa quy định liên quan đến hoạt động kinh doanh thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 1978/TTr-SGDĐT, ngày 20/7/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước.(Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1502/QĐ-UBND ngày 08 tháng 6 năm 2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính được tiếp nhận tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1452/QĐ-UBND ngày 15 tháng 8 năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
A1. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
||||
1 |
3.000181. 000.00.00.H10 |
Tuyển sinh trung học phổ thông |
14 |
4 |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN |
||||
2 |
1.009002. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hỗ trợ tiền đóng học phí và chi phí sinh hoạt đối với sinh viên học các ngành đào tạo giáo viên tại các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng được phép đào tạo giáo viên |
18 |
4 |
A.2 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
||||
3 |
1.006388. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục. |
23 |
4 |
4 |
1.005074. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục. |
28 |
4 |
5 |
1.005067. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại. |
33 |
4 |
6 |
1.005070. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông. |
37 |
4 |
7 |
1.006389. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường trung học phổ thông. |
43 |
4 |
8 |
2.002478. 000.00.00.H10 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông. |
46 |
4 |
9 |
2.002479. 000.00.00.H10 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
49 |
4 |
10 |
2.002480. 000.00.00.H10 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
52 |
4 |
11 |
1.001088. 000.00.00.H10 |
Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học |
55 |
4 |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC |
||||
12 |
1.005084. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc nội trú. |
58 |
4 |
13 |
1.005081. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học phổ thông hoạt động giáo dục. |
68 |
4 |
14 |
1.005079. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia tách trường phổ thông dân tộc nội trú., |
72 |
4 |
15 |
1.005076. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường phổ thông dân tộc nội trú. |
76 |
4 |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN |
||||
16 |
1.005065. 000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm giáo dục thường xuyên. |
79 |
4 |
17 |
1.005062. 000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại. |
93 |
4 |
18 |
1.000744. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia tách trung tâm giáo dục thường xuyên. |
96 |
4 |
19 |
1.005057. 000.00.00.H10 |
Giải thể trung tâm giáo dục thường xuyên. |
100 |
4 |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
20 |
1.005015. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường trung học phổ thông chuyên công lập, cho phép thành lập trường trung học phổ thông chuyên tư thục. |
103 |
4 |
21 |
1.005008. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục. |
114 |
4 |
22 |
1.004988. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại. |
119 |
4 |
23 |
1.004999. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học phổ thông chuyên. |
122 |
4 |
24 |
1.004991. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường trung học phổ thông chuyên. |
16 |
4 |
25 |
1.005017. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường năng khiếu thể dục, thể thao thuộc địa phương . |
129 |
4 |
26 |
1.005053. 000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
139 |
4 |
27 |
1.005049. 000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục. |
146 |
4 |
28 |
1.005025 000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại. |
139 |
4 |
29 |
1.005043. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
152 |
4 |
30 |
1.005036. 000.00.00.H10 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học. |
156 |
4 |
31 |
1.005466. 000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục. |
159 |
4 |
32 |
1.005195. 000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục. |
165 |
4 |
33 |
1.005359. 000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động trở lại. |
169 |
4 |
34 |
1.004712. 000.00.00.H10 |
Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. |
173 |
4 |
35 |
2.001805. 000.00.00.H10 |
Giải thể trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập. |
177 |
4 |
36 |
1.000181. 000.00.00.H10 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
181 |
4 |
37 |
1.001000. 000.00.00.H10 |
Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa. |
185 |
4 |
38 |
1.005061. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học. |
189 |
4 |
39 |
2.001985. 000.00.00.H10 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học. |
196 |
4 |
40 |
2.001987. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động dịch vụ tư vấn du học trở lại |
200 |
4 |
V. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC |
||||
41 |
1.000715. 000.00.00.H10 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục. |
204 |
4 |
42 |
1.000713. 000.00.00.H10 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. |
220 |
4 |
43 |
1.000711. 000.00.00.H10 |
Cấp chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục. |
235 |
4 |
44 |
1.000259. 000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên. |
256 |
4 |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN |
||||
45 |
1.000288. 000.00.00.H10 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn quốc gia. |
266 |
4 |
46 |
1.000280. 000.00.00.H10 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia. |
282 |
4 |
47 |
1.000691. 000.00.00.H10 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia. |
297 |
4 |
48 |
1.000729. 000.00.00.H10 |
Xếp hạng trung tâm giáo dục thường xuyên. |
316 |
4 |
49 |
2.000011. 000.00.00.H10 |
Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
320 |
4 |
50 |
1.005143. 000.00.00.H10 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài. |
324 |
4 |
51 |
1.002407. 000.00.00.H10 |
Xét, cấp học bổng chính sách. |
329 |
4 |
52 |
1.001714. 000.00.00.H10 |
Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục. |
336 |
4 |
53 |
1.004435. 000.00.00.H10 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh. |
345 |
4 |
54 |
1.004436. 000.00.00.H10 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số. |
350 |
4 |
55 |
1.002982. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ học tập đối với học sinh trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người. |
356 |
4 |
56 |
1.005144. 000.00.00.H10 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
372 |
4 |
VII. LĨNH VỰC ĐÀO TẠO NƯỚC NGOÀI |
||||
57 |
1.001492. 000.00.00.H10 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam. |
379 |
4 |
58 |
1.001499. 000.00.00.H10 |
Phê duyệt liên kết giáo dục. |
383 |
4 |
59 |
1.001497. 000.00.00.H10 |
Gia hạn, điều chỉnh hoạt động liên kết giáo dục. |
392 |
4 |
60 |
1.001496. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động liên kết giáo dục theo đề nghị của các bên liên kết. |
414 |
4 |
61 |
1.000939. 000.00.00.H10 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
421 |
4 |
62 |
1.000716. 000.00.00.H10 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
431 |
4 |
63 |
1.008722. 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
436 |
4 |
64 |
1.008723. 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi trường THPT tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THPT do nhà đầu tư trong nước đầu tư; cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
440 |
4 |
65 |
1.006446. 000.00.00.H10 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với các cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
444 |
4 |
66 |
1.000718. 000.00.00.H10 |
Bổ sung, điều chỉnh Quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với: Cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; Cơ sở giáo dục mầm non; Cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
449 |
4 |
67 |
1.001495. 000.00.00.H10 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn; cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
452 |
4 |
68 |
1.001493. 000.00.00.H10 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. |
455 |
4 |
VIII. LĨNH VỰC THI, TUYỂN SINH |
||||
69 |
1.003734. 000.00.00.H10 |
Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin. |
458 |
4 |
70 |
1.005090. 000.00.00.H10 |
Xét tuyển sinh vào trường phổ thông dân tộc nội trú. |
461 |
4 |
71 |
1.005098. 000.00.00.H10 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông. |
465 |
4 |
72 |
1.005142. 000.00.00.H10 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông. |
470 |
4 |
73 |
1.005095. 000.00.00.H10 |
Phúc khảo bài thi trung học phổ thông. |
472 |
4 |
74 |
2.001806. 000.00.00.H10 |
Xét tuyển học sinh vào trường dự bị đại học. |
480 |
4 |
75 |
1.009394 000.00.00.H10 |
Đăng ký xét tuyển học theo chế độ cử tuyển |
485 |
4 |
IX. LĨNH VỰC VĂN BẰNG, CHỨNG CHỈ |
||||
76 |
1.005092. 000.00.00.H10 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc. |
492 |
4 |
77 |
2.001914. 000.00.00.H10 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ. |
496 |
4 |
78 |
1.004889. 000.00.00.H10 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam. |
500 |
4 |
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
B.1 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
||||
1 |
3.000182. 000.00.00.H10 |
Tuyển sinh trung học cơ sở |
505 |
4 |
B.2. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
Mức DVC |
I. LĨNH VỰC GIÁO DỤC MẦM NON |
||||
2 |
1.004494. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục. |
507 |
4 |
3 |
1.006390. 000.00.00.H10 |
Để trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục. |
518 |
4 |
4 |
1.006444. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại. |
526 |
4 |
5 |
1.006445. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ. |
529 |
4 |
6 |
1.004515. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường mẫu giáo, mầm non, nhà trẻ . |
537 |
4 |
II. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC |
||||
7 |
1.004555. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục. |
540 |
4 |
8 |
2.001842. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục. |
547 |
4 |
9 |
1.004552. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại. |
552 |
4 |
10 |
1.004563. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học. |
555 |
4 |
11 |
1.001639. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường tiểu học. |
561 |
4 |
12 |
1.005099. 000.00.00.H10 |
Chuyển trường đối với học sinh tiểu học. |
564 |
4 |
III. LĨNH VỰC GIÁO DỤC TRUNG HỌC |
||||
13 |
1.004442. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục. |
569 |
4 |
14 |
1.004444. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục. |
576 |
4 |
15 |
1.004475. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại. |
581 |
4 |
16 |
2.001809. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở. |
585 |
4 |
17 |
2.001818. 000.00.00.H10 |
Giải thể trường trung học cơ sở. |
591 |
4 |
18 |
2.002481. 000.00.00.H10 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở. |
594 |
4 |
19 |
2.002482. 000.00.00.H10 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước |
596 |
4 |
20 |
2.002483. 000.00.00.H10 |
Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài |
599 |
4 |
21 |
2.001904. 000.00.00.H10 |
Tiếp nhận đối tượng học bổ túc THCS. |
602 |
4 |
22 |
1.005108. 000.00.00.H10 |
Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc THCS. |
605 |
4 |
IV. LĨNH VỰC GIÁO DỤC DÂN TỘC |
||||
23 |
1.004496. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục. |
608 |
4 |
24 |
1.004545. 000.00.00.H10 |
Thành lập trường phổ thông dân tộc bán trú. |
613 |
4 |
25 |
2.001839. 000.00.00.H10 |
Cho phép trường phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục. |
623 |
4 |
26 |
2.001837 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường phổ thông dân tộc bán trú. |
627 |
4 |
27 |
2.001824. 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc bán trú. |
632 |
4 |
V. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO VÀ CƠ SỞ GIÁO DỤC KHÁC |
||||
28 |
1.004439. 000.00.00.H10 |
Thành lập trung tâm học tập cộng đồng. |
636 |
4 |
29 |
1.004440. 000.00.00.H10 |
Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại. |
643 |
4 |
VI. LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HỆ THỐNG QUỐC DÂN |
||||
30 |
1.005106. 000.00.00.H10 |
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ. |
647 |
4 |
31 |
1.005097. 000.00.00.H10 |
Quy trình đánh giá, xếp loại Cộng đồng học tập cấp xã |
654 |
4 |
32 |
1.008724. 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
671 |
4 |
33 |
1.008725. 000.00.00.H10 |
Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường THCS tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là THCS do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
675 |
4 |
34 |
1.004438. 000.00.00.H10 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn. |
679 |
4 |
35 |
1.003702. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người. |
684 |
4 |
36 |
1.001622. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo. |
692 |
4 |
37 |
1.008950. 000.00.00.H10 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
699 |
4 |
38 |
1.008951. 000.00.00.H10 |
Hỗ trợ giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp |
704 |
4 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Số trang |
Mức DVC |
LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
||||
1 |
1.004443. 000.00.00.H10 |
Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại. |
708 |
4 |
2 |
1.004441. 000.00.00.H10 |
Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học. |
711 |
4 |
3 |
1.004485. 000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
714 |
4 |
4 |
1.004492. 000.00.00.H10 |
Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
722 |
4 |
5 |
2.001810. 000.00.00.H10 |
Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập. |
733 |
4 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ.
STT |
Mã số TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH |
||
01 |
1.001942.000.00.00.H10 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
02 |
2.000763.000.00.00.H10 |
Nhập học vào các trường đã trúng tuyển |
03 |
1.005068.000.00.00.H10 |
Giải thể trường trung học phổ thông (đổi mã 1.005068 thành mã 1.006389). |
04 |
1.005069.000.00.00.H10 |
Thành lập trường trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập trường trung cấp sư phạm tư thục. |
05 |
1.005073.000.00.00.H10 |
Sáp nhập, chia, tách trường trung cấp sư phạm, trường cao đẳng sư phạm. |
06 |
2.001988.00.00.00.H10 |
Giải thể trường trung cấp sư phạm. |
07 |
1.005082.000.00.00.H10 |
Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. |
08 |
1.005354.000.00.00.H10 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. |
09 |
2.001989.000.00.00.H10 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp. |
10 |
1.005088.000.00.00.H10 |
Thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu trường trung cấp sư phạm tư thục. |
11 |
1.005087.000.00.00.H10 |
Giải thể phân hiệu trường trung cấp sư phạm. |
II.THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN |
||
01 |
1.004487.000.00.00.H10 |
Thành lập lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc trường tiểu học, trường trung học cơ sở |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Số hiệu: | 1452/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Bình Phước |
Người ký: | Trần Tuyết Minh |
Ngày ban hành: | 15/08/2022 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1452/QĐ-UBND năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Giáo dục và Đào tạo được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công, Ủy ban nhân dân cấp huyện và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Chưa có Video