Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1451/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 14 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 41/2021/QĐ-UBND ngày 21/12/2021 của UBND tỉnh về ban hành Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 1833/QĐ-UBND ngày 30/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc ủy quyền công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc ngành, lĩnh vực quản lý;

Căn cứ Quyết định số 1398/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 257/TTr-STNMT ngày 13/6/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này là 07 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam.

(Chi tiết tại Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm lập danh sách công chức tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin Một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- UBND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Các Sở: TN&MT; TT&TT;
- Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh;
- Trung tâm CNTT và TT Quảng Nam;
- Lưu: VT.

TUQ. CHỦ TỊCH
GIÁM ĐỐC SỞ TN&MT




Bùi Ngọc Ảnh

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BIỂN VÀ HẢI ĐẢO THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1451/QĐ-UBND ngày 14/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI

1. Quy trình số 01

Mã số TTHC: 1.005189.000.00.00.H47. Tên TTHC: Cấp Giấy phép nhận chìm ở biển

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

4 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 14 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP). Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác.

 

Bước 2

Điều phối

Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ

4 giờ làm việc

Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc.

 

Bước 3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Phòng Nước, KTTV, BHĐ

64,5 ngày làm việc

- Hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do.

- Hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).

+ Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ trình và dự thảo Giấy phép nhận chìm ở biển.

+ Trình Lãnh đạo Phòng, chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.

Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này

Bước 4

Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở

 

Bước 5

Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.

 

Bước 6

Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh.

 

Bước 7

Ký phê duyệt, trả kết quả

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký.

- Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

- Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT.

 

Bước 8

Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC

Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ

01 ngày làm việc

Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.

 

Bước 9

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

04 giờ làm việc

Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

77 ngày làm việc

 

 

2. Quy trình số 02

Mã số TTHC: 2.000472.000.00.00.H47. Tên TTHC: Gia hạn Giấy phép nhận chìm ở biển

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

4 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 14 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP). Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác.

 

Bước 2

Điều phối

Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ

4 giờ làm việc

Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc.

 

Bước 3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Phòng Nước, KTTV, BHĐ

49,5 ngày làm việc

- Hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do.

- Hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).

+ Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ trình và Giấy phép nhận chìm ở biển.

+ Trình Lãnh đạo Phòng, chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.

Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này

Bước 4

Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở

 

Bước 5

Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.

 

Bước 6

Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh.

 

Bước 7

Ký phê duyệt, trả kết quả

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký.

- Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

- Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT.

 

Bước 8

Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC

Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ

01 ngày làm việc

Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh.

Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.

 

Bước 9

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

04 giờ làm việc

Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

62 ngày làm việc

 

 

3. Quy trình số 03

Mã số TTHC: 1.000969.000.00.00.H47. Tên TTHC: Sửa đổi, bổ sung Giấy phép nhận chìm ở biển

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

4 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 14 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP). Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác.

 

Bước 2

Điều phối

Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ

4 giờ làm việc

Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc.

 

Bước 3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Phòng Nước, KTTV, BHĐ

31,5 ngày làm việc

- Hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do.

- Hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).

+ Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ trình và Giấy phép nhận chìm ở biển.

+ Trình Lãnh đạo Phòng, chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.

Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này

Bước 4

Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở

 

Bước 5

Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.

 

Bước 6

Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh.

 

Bước 7

Ký phê duyệt, trả kết quả

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký.

- Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

- Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT.

 

Bước 8

Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC

Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ

01 ngày làm việc

Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh.

Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.

 

Bước 9

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

04 giờ làm việc

Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

44 ngày làm việc

 

 

4. Quy trình số 04

Mã số TTHC: 1.000942.000.00.00.H47. Tên TTHC: Trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

4 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 14 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP). Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác.

 

Bước 2

Điều phối

Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ

4 giờ làm việc

Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc.

 

Bước 3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Phòng Nước, KTTV, BHĐ

49,5 ngày làm việc

- Hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do.

- Hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).

+ Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ trình và Quyết định cho phép trả lại Giấy phép nhận chìm ở biển.

+ Trình Lãnh đạo Phòng, chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.

Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này

Bước 4

Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở

 

Bước 5

Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.

 

Bước 6

Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh.

 

Bước 7

Ký phê duyệt, trả kết quả

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký.

- Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

- Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT.

 

Bước 8

Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC

Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ

01 ngày làm việc

Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.

 

Bước 9

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

04 giờ làm việc

Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

62 ngày làm việc

 

 

5. Quy trình số 05

Mã số TTHC: 2.000444.000.00.00.H47. Tên TTHC: Cấp lại Giấy phép nhận chìm ở biển

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

4 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Quảng Nam và lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 14 quy định tại Phụ lục của Nghị định số 40/2016/NĐ-CP). Chuyển hồ sơ trực tiếp và trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, thì hướng dẫn cho cá nhân/tổ chức bổ sung, hoàn thiện hồ sơ một lần, đầy đủ, chính xác.

 

Bước 2

Điều phối

Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ

4 giờ làm việc

Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc.

 

Bước 3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Phòng Nước, KTTV, BHĐ

19,5 ngày làm việc

- Hồ sơ không hợp lệ dự thảo văn bản trả hồ sơ, giải thích lý do.

- Hồ sơ hợp lệ, tổ chức thẩm định hồ sơ. Có thể lấy ý kiến các cơ quan liên quan, tổ chức kiểm tra thực địa (thời gian lấy ý kiến và kiểm tra thực địa không tính vào thời gian thẩm định).

+ Tổng hợp ý kiến, soạn Tờ trình và Giấy phép nhận chìm ở biển.

+ Trình Lãnh đạo Phòng, chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời chuyển hồ sơ điện tử.

Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này

Bước 4

Duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ thẩm định, trình Lãnh đạo Sở

 

Bước 5

Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở thống nhất ký Tờ trình, phiếu trình nếu hồ sơ đạt yêu cầu và trả lại Phòng yêu cầu chỉnh sửa nếu hồ sơ chưa đạt. Chuyển hồ sơ trực tiếp đồng thời hồ sơ điện tử.

 

Bước 6

Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ

Văn thư Sở

01 ngày làm việc

Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh.

 

Bước 7

Ký phê duyệt, trả kết quả

UBND tỉnh

05 ngày làm việc

- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký.

- Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

- Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT.

 

Bước 8

Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC

Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ

01 ngày làm việc

Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.

 

Bước 9

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

04 giờ làm việc

Thông báo cho tổ chức, cá nhân để nhận kết quả

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

32 ngày làm việc

 

 

II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

1. Quy trình số 01

Mã số TTHC: 1.005181.000.00.00.H47.

Tên TTHC: Khai thác và sử dụng CSDL tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua mạng điện tử

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

4 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. Chuyển hồ sơ trực tuyến cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.

 

Bước 2

Điều phối

Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ

4 giờ làm việc

Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến đến công chức thực hiện công việc.

 

Bước 3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Phòng Nước, KTTV, BHĐ

28 ngày làm việc

- Trường hợp thông tin yêu cầu chưa đầy đủ yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung;

- Trường hợp lên quan đến bí mật nhà nước hoặc từ chối cung cấp thông tin: gửi thông báo, nêu rõ lý do.

- Trường hợp cung cấp thông tin:

+ Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định (nếu có);

+ Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình Lãnh đạo Phòng.

Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

 

Bước 5

Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt Tờ trình và chuyển cho Văn thư

 

Bước 6

Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh.

 

Bước 7

Ký phê duyệt, trả kết quả

Ủy ban nhân dân tỉnh

05 ngày làm việc

- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký.

- Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

- Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT.

 

Bước 8

Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC

Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ

01 ngày làm việc

Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh. Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.

 

Bước 9

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

04 giờ làm việc

Chuyển kết quả trực tuyến cho tổ chức, cá nhân

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

38 ngày làm việc

 

 

2. Quy trình nội bộ số 02

Mã số TTHC: 1.000705.000.00.00.H47.

Tên TTHC: Khai thác và sử dụng CSDL tài nguyên, môi trường biển và hải đảo thông qua phiếu yêu cầu hoặc văn bản yêu cầu

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

4 giờ làm việc

Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ thì hướng dẫn để tổ chức, cá nhân bổ sung. Trường hợp hồ sơ Chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp cho cơ quan chuyên môn xử lý hồ sơ.

 

Bước 2

Điều phối

Lãnh đạo Phòng Nước, KTTV, BHĐ

4 giờ làm việc

Điều phối, chuyển hồ sơ trực tuyến/trực tiếp đến công chức thực hiện công việc.

 

Bước 3

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ

Phòng Nước, KTTV, BHĐ

28 ngày làm việc

- Trường hợp thông tin yêu cầu chưa đầy đủ, yêu cầu tổ chức, cá nhân bổ sung.

- Trường hợp không thuộc trách nhiệm cung cấp hoặc từ chối cung cấp thông tin gửi thông báo, nêu rõ lý do.  

- Trường hợp cung cấp thông tin:

+ Yêu cầu tổ chức, cá nhân thực hiện nghĩa vụ tài chính theo quy định (nếu có);

+ Thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả trình lãnh đạo Phòng.

Hồ sơ không đảm bảo dừng ở bước này

Bước 4

Duyệt hồ sơ thẩm định, trình lãnh đạo Sở

Lãnh đạo phòng Nước, KTTV, BHĐ

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Phòng xem xét, duyệt hồ sơ trình Lãnh đạo Sở

 

Bước 5

Ký duyệt Tờ trình trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở thống nhất ký duyệt Tờ trình và chuyển cho Văn thư

 

Bước 6

Vào số văn bản, kích chuyển hồ sơ

Văn thư Sở

04 giờ làm việc

Vào số văn bản, chuyển văn bản đến VP UBND tỉnh.

 

Bước 7

Ký phê duyệt, trả kết quả

Ủy ban nhân dân tỉnh

05 ngày làm việc

- Văn phòng UBND tỉnh kiểm tra và trình ký.

- Lãnh đạo UBND tỉnh ký phê duyệt kết quả giải quyết TTHC.

- Văn phòng UBND tỉnh chuyển trả kết quả cho Sở TN&MT

 

Bước 8

Nhận và chuyển kết quả cho TTPV HCC

Văn thư Sở; Phòng Nước, KTTV, BHĐ

01 ngày làm việc

Công chức nhận kết quả tại Văn phòng UBND tỉnh.

Chuyển trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ HCC.

 

Bước 9

Trả kết quả giải quyết hồ sơ

Trung tâm Phục vụ HCC

04 giờ làm việc

Thông báo cho tổ chức, cá nhân nhận kết quả

 

Tổng thời gian giải quyết TTHC

38 ngày làm việc

 

 

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam

Số hiệu: 1451/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam
Người ký: Bùi Ngọc Ảnh
Ngày ban hành: 14/06/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [1]
Văn bản được căn cứ - [9]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1451/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực biển và hải đảo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam

Văn bản liên quan cùng nội dung - [9]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…