Bộ lọc tìm kiếm

Tải văn bản

Lưu trữ Góp ý

  • Thuộc tính
  • Nội dung
  • Tiếng anh
  • Lược đồ

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1450/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 18 tháng 11 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: Số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 44/2022/QĐ-UBND ngày 24/11/2022 ban hành Quy chế về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi; số 34/2023/QĐ-UBND ngày 24/8/2023 ban hành Quy chế hoạt động của Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Quảng Ngãi;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 493/TTr-SNV ngày 14/11/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết TTHC trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi.

1. Danh mục TTHC mới ban hành, bị bãi bỏ tại Phụ lục I.

2. Quy trình nội bộ giải quyết TTHC tại Phụ lục II.

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị

1. Sở Nội vụ

a) Đăng tải công khai đầy đủ Danh mục, nội dung của từng TTHC trên Trang thông tin điện tử thành phần của Sở, niêm yết công khai tại cơ quan.

b) Gửi nội dung cụ thể TTHC được công bố đến Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh và gửi Văn phòng UBND tỉnh để theo dõi, kiểm soát nội dung.

c) Thực hiện đăng nhập các TTHC được công bố tại Quyết định này vào cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC.

2. Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Nội vụ, các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử nội bộ giải quyết TTHC và đăng tải công khai dữ liệu nội dung cụ thể của từng TTHC được công bố lên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.

3. Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng công chức thực hiện tiếp nhận và giải quyết TTHC theo quy định pháp luật và nội dung công bố tại Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ danh mục TTHC và quy trình nội bộ giải quyết TTHC tương ứng trong lĩnh vực công chức, viên chức đã được ban hành tại các Quyết định số 1377/QĐ-UBND ngày 09/9/2021; số 1362/QĐ-UBND ngày 05/10/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nội vụ, Thông tin và Truyền thông; các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nội vụ;
- Cục KSTTHC (VPCP);
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NC;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, TTHC(x).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Phước Hiền

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH

STT

Tên TTHC

Thời gian giải quyết

Địa điểm, cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Thi tuyển công chức

190 ngày làm việc

Nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng công chức

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.

Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 13 8/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức

2

Xét tuyển công chức

85 ngày làm việc

- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét.

- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự xét.

- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét.

3

Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

Không quy định thời gian cụ thể

Nộp trực tiếp hồ sơ tại trụ sở cơ quan có thẩm quyền tuyển dụng.

Không

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

Tên văn bản QPPL quy định nội dung bãi bỏ thủ tục hành chính

1

1.005384.000.00.00.H48

Thi tuyển công chức

Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức

2

2.002156.000.00.00.H48

Xét tuyển công chức

3

1.005385.000.00.00.H48

Tiếp nhận vào làm công chức

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ, GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1450/QĐ-UBND ngày 18/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh)

Lưu ý quy cách thực hiện và quy ước viết tắt trong quy trình:

- Khi chuyển hồ sơ giấy: Chuyển đầy đủ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Quyết định số 1179/QĐ- UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu số 04 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh) và kèm theo hồ sơ của công dân (trong quy trình viết gọn là “Hồ sơ”).

- Khi phân công xử lý hồ sơ, chuyển tiếp hồ sơ từ bộ phận này sang bộ phận khác xử lý: Phải ký, ghi rõ tên người phân công/người chuyển tiếp, người nhận trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04). Đồng thời, phải xử lý phân công/chuyển tiếp trên phần mềm điện tử, trùng khớp với việc chuyển trên Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (Mẫu 04).

- Xử lý việc dừng giải quyết hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ còn thiếu thông tin, chưa đầy đủ, chưa hợp lệ: Trong thời hạn quy định, Hội đồng tuyển dụng phải thông báo và nêu rõ lý do theo mẫu Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ (Mẫu số 07 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh); trừ trường hợp phát sinh bổ sung hồ sơ theo quy định pháp luật diễn ra sau bước B3.

+ Trường hợp không đủ cơ sở để giải quyết theo quy định: Ban hành Thông báo trả hồ sơ không giải quyết (Mẫu số 08 - Quyết định số 1179/QĐ-UBND ngày 21/12/2018 của UBND tỉnh).

+ Việc ký ban hành thông báo Mẫu số 07, Mẫu số 08: Lãnh đạo cơ quan, đơn vị có thẩm quyền đang trực tiếp xử lý, thẩm định tại các bước của quy trình giải quyết các thủ tục hoặc ủy quyền cho cơ quan, đơn vị cấp dưới có thẩm quyền trực tiếp ký ban hành thông báo.

- Quy ước viết tắt trong quy trình giải quyết:

+ Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, viết tắt là: “Mẫu số 01”.

+ Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 04”.

+ Thông báo bổ sung, hoàn thiện lại hồ sơ, viết tắt là: “Mẫu số 07”.

+ Thông báo trả hồ sơ không giải quyết, viết tắt là: “Mẫu số 08”.

+ Các bước trong quy trình, viết tắt là: “B1, B2, B3…”.

1. Thi tuyển công chức

Thời gian giải quyết: 190 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nhận Phiếu đăng ký dự tuyển

Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

- Người đăng ký dự tuyển

Trong giờ hành chính

Phiếu đăng ký dự tuyển

B2: Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển

Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển

Hội đồng tuyển dụng

20 ngày làm việc

Quyết định thành lập Ban Kiểm tra phiếu

Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển

Ban Kiểm tra phiếu

Kết quả kiểm tra

Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự thi

Hội đồng tuyển dụng

Danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự thi

B3: Tổ chức thi tuyển công chức

Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1

Hội đồng tuyển dụng

35 ngày làm việc

Thông báo danh sách và triệu tập thí sinh đủ điều kiện, tiêu chuẩn dự thi vòng 1

Tổ chức thi vòng 1 sau khi thông báo triệu tập thí sinh được tham dự

Tổ chức thi vòng 2

Hội đồng tuyển dụng

10 ngày làm việc

 

Chấm thi vòng 2

Hội đồng tuyển dụng, Ban chấm thi

18 ngày làm việc

Kết quả điểm thi

Công bố kết quả thi vòng 2 và thông báo việc nhận đơn phúc khảo (trường hợp thi viết)

Hội đồng tuyển dụng

05 ngày làm việc

Thông báo kết quả thi vòng 2 và nhận đơn phúc khảo

Nhận đơn phúc khảo

15 ngày làm việc

Đơn phúc khảo

Chấm phúc khảo vòng 2

Hội đồng tuyển dụng, Ban chấm phúc khảo

20 ngày làm việc

Thông báo kết quả chấm phúc khảo

B4: Phê duyệt và thông báo kết quả tuyển dụng công chức

Phê duyệt kết quả tuyển dụng

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền theo phân cấp

10 ngày làm việc

Quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng

Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng trên trang thông tin điện tử hoặc cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

Hội đồng tuyển dụng

02 ngày làm việc

Thông báo kết quả tuyển dụng của Hội đồng tuyển dụng

B5: Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng

Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

20 ngày làm việc

Hồ sơ tuyển dụng

B6: Quyết định tuyển dụng và nhận việc

Quyết định tuyển dụng

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

05 ngày làm việc

Quyết định tuyển dụng

Nhận Quyết định tuyển dụng và nhận việc

- Cơ quan, đơn vị có nhu cầu tuyển dụng.

- Người được tuyển dụng

30 ngày làm việc

Quyết định tuyển dụng

2. Xét tuyển công chức

Thời gian giải quyết: 85 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự tuyển.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nhận Phiếu đăng ký dự tuyển

Người đăng ký dự tuyển nộp Phiếu đăng ký dự tuyển tại địa điểm tiếp nhận Phiếu đăng ký dự tuyển hoặc gửi theo đường bưu chính hoặc qua trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

- Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

- Người đăng ký dự tuyển.

Trong giờ hành chính

Phiếu đăng ký dự tuyển

B2: Tổ chức xét tuyển

Thành lập Ban Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển

Hội đồng tuyển dụng

15 ngày làm việc

Quyết định thành lập Ban Kiểm tra phiếu

Kiểm tra Phiếu đăng ký dự tuyển

Ban Kiểm tra phiếu

Kết quả kiểm tra

Xác định, lập và gửi danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự xét

Hội đồng tuyển dụng

Danh sách thí sinh đủ điều kiện và không đủ điều kiện dự xét

Tổ chức phỏng vấn

Hội đồng tuyển dụng

15 ngày làm việc

Kết quả phỏng vấn

B3: Phê duyệt và thông báo kết quả tuyển dụng công chức

Phê duyệt kết quả tuyển dụng

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền theo phân cấp

05 ngày làm việc

Quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng

Thông báo công khai kết quả trúng tuyển sau khi có quyết định phê duyệt kết quả tuyển dụng trên trang thông tin điện tử hoặc Cổng thông tin điện tử của cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

Hội đồng tuyển dụng

02 ngày làm việc

Thông báo kết quả tuyển dụng của Hội đồng tuyển dụng

B4: Hoàn thiện hồ sơ tuyển dụng

Hoàn thiện hồ sơ của người trúng tuyển

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

20 ngày làm việc

Hồ sơ tuyển dụng

B5: Quyết định tuyển dụng và nhận việc

Quyết định tuyển dụng

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

05 ngày làm việc

Quyết định tuyển dụng

Nhận Quyết định tuyển dụng và nhận việc

Cơ quan, đơn vị có nhu cầu tuyển dụng/ Người được tuyển dụng

23 ngày làm việc

Quyết định tuyển dụng

3. Tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý

Thời gian thực hiện: Không quy định thời gian cụ thể.

Các bước thực hiện

Nội dung công việc

Đơn vị/người thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả thực hiện

B1: Nộp hồ sơ

Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng.

- Người đăng ký dự tuyển

Trong giờ hành chính

Hồ sơ

B2: Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch

Thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

Trong giờ hành chính

Quyết định thành lập Hội đồng Kiểm tra, sát hạch

B3: Tổ chức sát hạch

Kiểm tra về điều kiện, tiêu chuẩn, văn bằng, chứng chỉ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển

Hội đồng Kiểm tra, sát hạch

Trong giờ hành chính

 

Tổ chức sát hạch về trình độ hiểu biết chung và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ của người được đề nghị tiếp nhận theo yêu cầu của vị trí việc làm cần tuyển

Hội đồng Kiểm tra, sát hạch

Trong giờ hành chính

Văn bản sát hạch

B4: Quyết định tiếp nhận vào công chức

Phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch tiếp nhận vào công chức

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền theo phân cấp quản lý

Trong giờ hành chính

Quyết định phê duyệt kết quả kiểm tra, sát hạch tiếp nhận vào công chức

Quyết định tiếp nhận vào công chức

Cơ quan, đơn vị có thẩm quyền tuyển dụng

Trong giờ hành chính

Quyết định tiếp nhận vào làm công chức

B5: Trả kết quả

Trả kết quả cho cá nhân

Cơ quan, đơn vị có nhu cầu tiếp nhận công chức

Trong giờ hành chính

Quyết định tiếp nhận công chức

 

Nội dung văn bản đang được cập nhật

Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

Số hiệu: 1450/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Ngãi
Người ký: Trần Phước Hiền
Ngày ban hành: 18/11/2024
Ngày hiệu lực: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản được hướng dẫn - [0]
Văn bản được hợp nhất - [0]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [2]
Văn bản bị đính chính - [0]
Văn bản bị thay thế - [0]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
Văn bản được căn cứ - [12]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [0]

Văn bản đang xem

Quyết định 1450/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực công chức, viên chức thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Ngãi

Văn bản liên quan cùng nội dung - [6]
Văn bản hướng dẫn - [0]
Văn bản hợp nhất - [0]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
Văn bản đính chính - [0]
Văn bản thay thế - [0]
Hãy đăng nhập hoặc đăng ký Tài khoản để biết được tình trạng hiệu lực, tình trạng đã bị sửa đổi, bổ sung, thay thế, đính chính hay đã được hướng dẫn chưa của văn bản và thêm nhiều tiện ích khác
Loading…