ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1434/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 23 tháng 8 năm 2024 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật tín ngưỡng, tôn giáo ngày 18 tháng 11 năm 2016 và Nghị định số 95/2023/NĐ-CP ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật tín ngưỡng, tôn giáo;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 953/TTr-SNV ngày 20 tháng 8 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
|
KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 1434/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
Tổng thời gian thực hiện: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
56 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
192 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
160 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
12 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
60 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
80 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
04 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
8 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
56 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
192 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
160 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
12 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
60 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
80 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
04 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
8 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
60 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
80 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
04 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
8 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
60 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
80 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
04 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
8 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
60 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
80 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
04 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
8 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
60 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
80 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
04 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
8 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
60 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
80 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
04 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
8 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
60 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
80 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
04 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
8 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
60 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
80 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
04 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
8 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
60 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
8 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
80 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
04 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
8 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
56 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
192 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
160 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
12 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
128 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
120 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
12 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: 45 (ngày làm việc) x 08 giờ = 360 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 5 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
128 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
|||
Bước 6 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ ban hành Tờ trình xin chủ trương Ủy ban nhân dân tỉnh |
12 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký Tờ trình đề nghị Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định |
|||
Bước 7 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành Tờ trình |
04 giờ |
Bước 8 |
Ủy ban nhân dân tỉnh |
Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản thống nhất (hoặc không thống nhất) gửi Sở Nội vụ |
120 giờ |
Bước 9 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Soạn thảo văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định và trình Giám đốc Sở Nội vụ |
12 giờ |
||
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: 60 (ngày làm việc) x 08 giờ = 480 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
40 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
12 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản |
04 giờ |
Bước 5 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
56 giờ |
Bước 6 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
350 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
|||
Bước 7 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ |
12 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản |
04 giờ |
Bước 5 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 6 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
68 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
|||
Bước 7 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ |
08 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản |
04 giờ |
Bước 5 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 6 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
68 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
|||
Bước 7 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ |
08 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản |
04 giờ |
Bước 5 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 6 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
148 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
|||
Bước 7 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ |
08 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản |
04 giờ |
Bước 5 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 6 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
148 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
|||
Bước 7 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ |
08 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản |
04 giờ |
Bước 5 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 6 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
148 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
|||
Bước 7 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ |
08 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
- Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Dự thảo văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 3 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
Thẩm định văn bản và trình lãnh đạo Sở Nội vụ |
08 giờ |
Lãnh đạo Sở Nội vụ |
Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan |
|||
Bước 4 |
Văn phòng Sở Nội vụ |
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản |
04 giờ |
Bước 5 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Sở Nội vụ |
40 giờ |
Bước 6 |
Ban Tôn giáo |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Ban Tôn giáo |
148 giờ |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban xem xét, trình lãnh đạo Sở Nội vụ ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Văn phòng Sở Nội vụ |
|||
Bước 7 |
Sở Nội vụ |
Lãnh đạo Văn phòng Sở duyệt thể thức văn bản |
Thẩm định, trình Giám đốc Sở Nội vụ |
08 giờ |
Giám đốc Sở Nội vụ |
Ký văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
|||
Văn thư |
- Vào sổ, đóng dấu (nếu có) - Phát hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa Sở Nội vụ |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ban Tôn giáo |
Lãnh đạo Ban Tôn giáo |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ban Tôn giáo trực thuộc Sở Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Phòng Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Phòng Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Phòng Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Phòng Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
Tổng thời gian thực hiện: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ |
- Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan (nếu cần) |
|||
Bước 3 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Phòng Nội vụ |
40 giờ |
Bước 4 |
Phòng Nội vụ |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
68 giờ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ủy ban nhân dân huyện (Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
80 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ |
- Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan (nếu cần) |
|||
Bước 3 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Phòng Nội vụ |
40 giờ |
Bước 4 |
Phòng Nội vụ |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
68 giờ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ủy ban nhân dân huyện (Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
80 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: 25 (ngày làm việc) x 08 giờ = 200 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ |
- Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
24 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ. - Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan (nếu cần) |
|||
Bước 3 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Phòng Nội vụ |
40 giờ |
Bước 4 |
Phòng Nội vụ |
Công chức phụ trách |
Tổng hợp và hoàn chỉnh hồ sơ trình lãnh đạo Phòng Nội vụ |
68 giờ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ xem xét, trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử trình lãnh đạo Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|||
Bước 5 |
Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Ủy ban nhân dân huyện (Văn phòng Ủy ban nhân dân huyện) |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) |
80 giờ |
Bước 6 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp huyện |
Chuyên viên bộ phận tiếp nhận |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Phòng Nội vụ |
Lãnh đạo Phòng Nội vụ |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách theo dõi và lưu hồ sơ. |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Phòng Nội vụ để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo. |
III. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
72 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt |
|||
Bước 3 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử |
40 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: 15 (ngày làm việc) x 08 giờ = 120 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
72 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt |
|||
Bước 3 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử |
40 giờ |
Bước 4 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: 20 (ngày làm việc) x 08 giờ = 160 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
40 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ - Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan (nếu cần) |
|||
Bước 3 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Ủy ban nhân dân xã |
56 giờ |
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử |
56 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
56 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ - Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan (nếu cần) |
|||
Bước 3 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Ủy ban nhân dân xã |
56 giờ |
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử |
120 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
56 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ - Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan (nếu cần) |
|||
Bước 3 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Ủy ban nhân dân xã |
56 giờ |
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử |
120 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: 30 (ngày làm việc) x 08 giờ = 240 giờ
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận và hẹn trả kết quả (nếu có) - Kèm Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ (nếu có) - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách xử lý |
56 giờ |
- Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ - Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận, xử lý; trình lãnh đạo phê duyệt - Ký văn bản lấy ý kiến các ngành chức năng có liên quan (nếu cần) |
|||
Bước 3 |
Các ngành chức năng có liên quan |
Lãnh đạo các ngành chức năng có liên quan |
Có trách nhiệm trả lời và gửi văn bản phúc đáp đến Ủy ban nhân dân xã |
56 giờ |
Bước 4 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
- Xem xét, quyết định - Ban hành văn bản chấp thuận (hoặc không chấp thuận) và đính kèm vào Phân hệ một cửa điện tử |
120 giờ |
Bước 5 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân |
04 giờ |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo |
Tổng thời gian thực hiện: Không quy định
Bước thực hiện |
Đơn vị thực hiện |
Người thực hiện |
Kết quả thực hiện |
Thời gian quy định |
Bước 1 |
Bộ phận Một cửa cấp xã |
Công chức Một cửa |
- Kiểm tra thành phần hồ sơ - Gửi Giấy tiếp nhận - Chuyển hồ sơ |
04 giờ |
Bước 2 |
Ủy ban nhân dân cấp xã |
Lãnh đạo Ủy ban nhân dân xã |
- Duyệt hồ sơ, chuyển cho công chức phụ trách |
04 giờ |
Công chức xử lý, thẩm định hồ sơ |
Kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ: - Hồ sơ không hợp lệ: Văn bản trả lời - Hồ sơ hợp lệ: Tiếp nhận và lưu hồ sơ - Văn bản thông báo được lưu tại Ủy ban nhân dân cấp xã để thực hiện công tác tham mưu quản lý nhà nước về tín ngưỡng, tôn giáo |
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Số hiệu: | 1434/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký: | Nguyễn Quỳnh Thiện |
Ngày ban hành: | 23/08/2024 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Trà Vinh
Chưa có Video