ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1434/QĐ-UBND |
Tuyên Quang, ngày 09 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 16/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 141/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ của đơn vị sự nghiệp công lập trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác;
Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước tư nguồn kinh phí chi thường xuyên;
Căn cứ Quyết định số 162/QĐ-TTg ngày 31/01/2018 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Danh mục dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước do Bộ Xây dựng quản lý;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 1182/TTr-SXD ngày 07/8/2020 về việc ban hành Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang (chi tiết tại Phụ lục kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Danh mục dịch vụ công quy định tại Điều 1 Quyết định này là căn cứ để cấp có thẩm quyền giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước.
1. Sở Xây dựng:
a) Tham mưu xây dựng và trình Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật, định mức chi phí (nếu có) áp dụng đối với dịch vụ công làm cơ sở ban hành giá dịch vụ công quy định tại Điều 1 Quyết định này.
b) Phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan xây dựng, thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt giá dịch vụ công quy định tại Điều 1 Quyết định này.
c) Căn cứ lộ trình tính giá dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước và tình hình thực tế khi triển khai, Sở Xây dựng thực hiện rà soát, báo cáo Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định việc sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh cho phù hợp.
2. Sở Tài chính: Tổ chức thẩm định giá dịch vụ công quy định tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định của Luật Giá, các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Giá và các quy định hiện hành của pháp luật có liên quan.
3. Căn cứ vào Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước quy định tại Điều 1 Quyết định này, các cơ quan, đơn vị có liên quan triển khai thực hiện theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
4. Trường hợp các văn bản của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ và các Bộ, Ngành trung ương có liên quan đến các dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước trong lĩnh vực xây dựng được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo quy định tại các văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc sở: Xây dựng, Nội vụ, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Tuyên Quang; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG SỬ DỤNG NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC THUỘC LĨNH VỰC XÂY DỰNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số: 1434/QĐ-UBND ngày 09 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch
UBND tỉnh Tuyên Quang)
STT |
Danh mục dịch vụ công sử dụng NSNN |
NSNN đảm bảo toàn bộ chi phí |
NSNN đảm bảo một phần chi phí |
|
|
||
1 |
Lập các đồ án quy hoạch theo phân cấp không thuộc phạm vi hệ thống quy hoạch quốc gia theo Luật quy hoạch, gồm: |
x |
|
1.1 |
Quy hoạch phát triển hệ thống công sở các cơ quan hành chính nhà nước, trụ sở làm việc thuộc sở hữu nhà nước của các cơ quan, tổ chức chính trị - xã hội, các đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh... |
x |
|
1.2 |
Quy hoạch phát triển nguồn nhân lực ngành xây dựng của tỉnh; Quy hoạch mạng lưới các đơn vị sự nghiệp công ngành xây dựng của tỉnh |
x |
|
2 |
Nghiên cứu thiết kế điển hình, thiết kế mẫu các công trình xây dựng để áp dụng trên địa bàn tỉnh |
x |
|
3 |
Xây dựng cơ sở dữ liệu, đo đạc, thành lập bản đồ chuyên ngành xây dựng |
x |
|
4 |
Xây dựng, thu thập, duy trì hệ thống cơ sở dữ liệu trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của ngành xây dựng, phát triển cổng thông tin điện tử, gồm: |
x |
|
4.1 |
Xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống thông tin về nhà ở và thị trường bất động sản |
x |
|
4.2 |
Xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống cơ sở dữ liệu về định mức, giá xây dựng và chỉ số giá xây dựng |
x |
|
4.3 |
Xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng cơ sở dữ liệu công trình ngầm đô thị |
x |
|
4.4 |
Xây dựng, quản lý và khai thác, sử dụng hệ thống quản lý môi trường ngành xây dựng |
x |
|
4.5 |
Xây dựng hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu về hạ tầng kỹ thuật đô thị, quy hoạch xây dựng |
x |
|
4.6 |
Phát triển cổng thông tin điện tử |
x |
|
5 |
Dịch vụ điều tra thống kê gồm: |
x |
|
5.1 |
Lập, công bố chỉ số giá xây dựng |
x |
|
5.2 |
Khảo sát, xác định đơn giá nhân công xây dựng, giá ca máy, thiết bị thi công |
x |
|
5.3 |
Khảo sát, công bố giá các loại vật liệu xây dựng, thiết bị công trình |
x |
|
5.4 |
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung |
x |
|
5.5 |
Tổng hợp các chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng |
x |
|
6 |
Lập định mức, đơn giá xây dựng, suất vốn đầu tư xây dựng. |
x |
|
7 |
Dịch vụ giám định, kiểm định xây dựng, gồm: |
x |
|
7.1 |
Giám định xây dựng |
x |
|
7.2 |
Giám định tư pháp xây dựng |
x |
|
7.3 |
Thí nghiệm chuyên ngành xây dựng |
|
x |
7.4 |
Thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng, thí nghiệm khả năng chịu lực của kết cấu công trình. |
|
x |
7.5 |
Đánh giá an toàn chịu lực và an toàn vận hành công trình trong quá trình khai thác, sử dụng. |
x |
|
7.6 |
Quan trắc công trình, bộ phận công trình trong quá trình khai thác, sử dụng. |
x |
|
7.7 |
Kiểm tra, kiểm định, đánh giá chất lượng hiện trạng của công trình hết thời hạn sử dụng có nhu cầu sử dụng tiếp. |
x |
|
8 |
Xây dựng chương trình, kế hoạch phát triển đô thị; khu vực phát triển đô thị. |
x |
|
9 |
Xây dựng chương trình, kế hoạch phát triển nhà ở |
x |
|
10 |
Lập đề án phân loại đô thị |
x |
|
11 |
Lập quy trình bảo trì các công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh |
x |
|
12 |
Nghiên cứu, ứng dụng khoa học kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng |
x |
|
13 |
Xây dựng quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật trong lĩnh vực xây dựng |
x |
|
14 |
Đánh giá hợp chuẩn, hợp quy trong hoạt động xây dựng |
x |
|
15 |
Dịch vụ quản lý công viên, trồng và quản lý chăm sóc cây xanh, hoa cảnh vỉa hè, đường phố, giải phân cách, vòng xoay |
x |
|
16 |
Dịch vụ chiếu sáng đô thị |
x |
|
17 |
Quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (hệ thống đường đô thị) |
x |
|
18 |
Dịch vụ thu gom, phân loại, vận chuyển, xử lý chất thải, vệ sinh công cộng |
|
x |
19 |
Quản lý, sử dụng nhà ở thuộc sở hữu nhà nước do địa phương quản lý |
|
x |
|
|
||
1 |
Dịch vụ tang lễ, nghĩa trang đô thị |
|
x |
2 |
Dịch vụ thoát nước đô thị, khu dân cư nông thôn tập trung |
|
x |
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu: | 1434/QĐ-UBND |
---|---|
Loại văn bản: | Quyết định |
Nơi ban hành: | Tỉnh Tuyên Quang |
Người ký: | Lê Thị Kim Dung |
Ngày ban hành: | 09/10/2020 |
Ngày hiệu lực: | Đã biết |
Tình trạng: | Đã biết |
Văn bản đang xem
Quyết định 1434/QĐ-UBND năm 2020 về Danh mục dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực xây dựng trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Chưa có Video